intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC       KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: TOÁN_LẦN 5         Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:      Họ và tên: ........................................Lớp:....... Mã đề: 132 (Đề gồm 04  trang) Tô đen vào đáp án đúng đã chọn 01.  02.  03.  04.  05.  06.  07.  08.  09.  10.  11.  12.  13.  14.  15.  16.  17.  18.  19.  20.  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz : Câu 1: Tìm tọa độ  điểm  H là hình chiếu vuông  góc của điểm  A ( −2; −4;3 )   trên mặt phẳng  ( α ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0. � 4 13 11 � � 8 11 7 � A.  H ( 4; −3; −1) . B.  H �− ; − ; � .  C.  H �− ; − ; �. D.  H ( 0; −5;5 ) . � 3 3 3 � � 3 3 3 � Câu 2: Cho ba điểm  A ( 2;1;3) , B ( −2;0;1) , C ( 0; −5;3) .  Viết phương trình mặt  phẳng  ( ABC ) . A.  2 x + y + 3z − 45 = 0. B.  6 x − 2 y + 11z + 1 = 0. C.  6 x − 2 y − 11z + 23 = 0. D.  2 x + y + 3z − 47 = 0. Câu   3:  Cho   điểm   A ( 1;2;3)   và   hai   đường   thẳng  x = 1− t x−2 y + 2 z −3 d1 : = = , d 2 : y = 1 + 2t .  Viết phương trình đường thẳng  ∆,  biết  2 −1 1 z = −1 + t ∆  đi qua điểm A,  cắt  d 2  và vuông góc với  d1. x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A.  ∆ : = = . B.  ∆ : = = . 1 −3 −5 1 −5 −3 x +1 y + 2 z + 3 x −1 y − 2 z − 3 C.  ∆ : = = . D.  ∆ : = = . −1 3 5 1 3 −5                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. x = 1 + 2t Câu 4:  Cho hai điểm   A ( 1; −1; −1) , B ( −1;2; −2 )   và đường thẳng   d : y = −1 − t .   z=0 Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  d sao cho tam giác AMB vuông tại  M . �1 3 � �9 7 � A.  M ( −1;0;0 )  hoặc  M � ; − ;0 �. B.  M ( 1; −1;0 )  hoặc  M � ; − ;0 � . �5 5 � �5 5 � �9 7 � �7 5 2 � C.  M ( 1;0;0 )  hoặc  M � ; − ;0 � . D.  M ( −1; −1;0 )  hoặc  M � ; − ; � . �5 5 � �5 5 5 � Câu   5:  Cho   hai   điểm   A ( 7;3;9 ) , B ( 8;5;8 )   và   đường   thẳng  x − 3 y −1 z −1 ∆: = = . Viết phương trình đường thẳng   d ,   biết   d   đi qua   A  −7 2 3 đồng thời vuông góc với hai đường thẳng  AB và  ∆. x−7 y −3 z −9 x−7 y −3 z −9 A.  = = . B.  = = . 2 1 4 1 2 4 C. x − 7 y − 3 z − 9 D.  x − 7 y − 3 z − 9 = = . = = .   2 −1 4 2 4 1 x =8+t 3 − x y −1 z −1 Câu 6: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 5 + 2t   và  d 2 : = = .  Viết  7 2 3 z =8−t phương trình đường vuông góc chung của  d1  và  d 2 . x−7 y −3 z −9 x + 3 y +1 z +1 A.  = = . B.  = = . 2 −1 4 2 1 4 x − 3 y −1 z −1 x+7 y+3 z+9 C.  = = . D.  = = . 2 1 4 2 1 4 x −1 y z − 2 Câu 7:  Cho đường thẳng   d : = = .   Viết phương trình mặt cầu  1 2 1 ( S ) ,  biết  ( S )  có tâm  I ( 2;0;1)  và  ( S )  cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B  sao cho  AB = 2 2. A.  ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) = 8. B.  ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) = 2. 2 2 2 2 C.  ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) = 4. D.  ( S ) : ( x + 2 ) + y 2 + ( z + 1) = 4. 2 2 2 2 Câu 8: Viết  phương trình mặt cầu  ( S ) ,   biết   ( S )  có tâm   I ( 1; −2;3)  và bán  kính bằng  2 3. A.  ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 12. 2 2 2 B.  ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 6. 2 2 2 C.  ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 6. 2 2 2                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. D.  ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 12. 2 2 2 Câu   9:  Cho   điểm   A ( 1;5; −2 )   và   mặt   phẳng   ( α ) : 2 x − 2 y − z + 1 = 0.   Tính  khoảng cách từ  điểm  A đến mặt phẳng  ( α ) . 5 A.  d ( A, ( α ) ) = 3. B.  d ( A, ( α ) ) = . C.  d ( A, ( α ) ) = 2. D.  d ( A, ( α ) ) = 5. 3 x = 2+t Câu 10: Tìm tọa độ  giao điểm  M  của đường thẳng  d : y = −2t  và mặt  z = −1 + 3t phẳng  ( P ) : 2 x + y − 2 z − 3 = 0. �1 1� �1 3 � �7 3� �5 1� A.  M �− ;2; � . B.  M � ;0; � . C.  M � ;3; − � . D.  M � ; −1; � . � 2 2� �2 2 � �2 2� �2 2� Câu 11: Viết phương trình mặt phẳng  ( P ) ,  biết  ( P )  tiếp xúc với mặt cầu  ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 8 y − 6 z + 28 = 0  tại điểm  A ( −1; −4;3) . A.  ( P ) : x + 1 = 0. B.  ( P ) : y + 1 = 0. C.  ( P ) : z − 1 = 0. D.  ( P ) : x − 1 = 0 Câu 12: Viết phương trình mặt phẳng  ( P ) ,  biết  ( P )  đi qua điểm  A ( −3;4;1)   r và có vectơ pháp tuyến  n = ( 2;0; −4 ) . A.  ( P ) : x − 2 z − 5 = 0. B.  ( P ) : x − 2 z + 5 = 0. C.  ( P ) : x − 2 y − 11 = 0. D.  ( P ) : x − 2 y + 11 = 0. Câu 13: Viết phương trình đường thẳng  d ,  biết  d  đi qua điểm  M ( −2;3;0 )   r và có vectơ chỉ phương  u = ( 1;3; −2 ) . x = 1 − 2t x = −2 + t x = −2 + t x = 1 + 2t A.  d : y = 3 + 3t . B. d : y = 3 + 3t . C.  d : y = 3 + 3t . D.  d : y = 3 + 3t . z = −2   z = 2t z = −2t z = −2 r r r r r ur Câu 14: Cho ba vectơ   a = ( 1;2; −1) ,    b = ( 1;0; −3) ,    c = ( 3;1; −4 ) .  Tính  � �a, b � .c. � r r ur r r ur r r ur r r ur A.  � �a, b � �.c. = 8. B.  �� a, b � �.c. = −12. C.  � �a, b � �.c. = 12. D.  � � a, b �� .c. = −8. Câu 15: Cho hai điểm  A ( 1;0; −2 ) ,  B ( 4; −2;3) .  Tìm tọa độ điểm  B '  đối xứng  với  B  qua  A. �5 1� . B.  B ' ( −2;2; −7 ) . A.  B ' � ; −1; � B ' ( 2; −2;7 ) . D.  B ' ( 7; −4;8 ) . �2 2� C.                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. x = 1 + 2t Câu 16:  Cho điểm   A ( 0; −1;3)   và đường thẳng   ∆ : y = 2 .    Tìm tọa độ  z = −t điểm  M  thuộc  ∆  sao cho  AM = 14. A.  M ( 3;0;5) . B.  M ( 1;2;0 ) . C.  M ( 2;2; −1) . D.  M ( −1;2;1) . x −1 y +1 z − 5 Câu 17: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng   d : = =  và  2 3 1 x −3 y −2 z −6 d ': = = . 4 6 2 A.  d / / d '. B.  d  cắt  d '. C.  d  và  d ' chéo nhau. D.  d d '. Câu 18:  Cho hai  điểm   A ( 3; −1;5 ) , B ( −1;1; −1) . Viết  phương trình  mặt cầu  ( S ) ,  biết  ( S )  có đường kính  AB. A.  ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = 14. 2 2 2 B.  ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 14. 2 2 C.  ( S ) : ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 5 ) = 14. 2 2 2 D.  ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 14. 2 2 x −1 y z − 2 Câu   19:  Cho   đường   thẳng   ∆ : = =     và   điểm   I ( 2;0;1) .   Viết  1 2 1 phương trình mặt cầu  ( S ) ,  biết  ( S ) có tâm  I và  ( S )  tiếp xúc với  ∆. A.  ( S ) : ( x + 2 ) + y 2 + ( z + 1) = 2. B.  ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) = 2. 2 2 2 2 C.  ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z − 1) = 4. D.  ( S ) : ( x + 2 ) + y 2 + ( z + 1) = 4. 2 2 2 2 Câu 20:  Cho hai điểm   A ( 0;1;0 ) , B ( −1;3;1) .   Viết phương trình mặt phẳng  ( α ) ,  biết  ( α )  vuông góc với đường thẳng  AB  tại điểm  A. A.  ( α ) : − x + 2 y − z − 2 = 0. B.  ( α ) : − x + 2 y + z − 2 = 0. C.  ( α ) : x + 2 y + z − 2 = 0. D.  ( α ) : x + 2 y − z − 2 = 0. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2