Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: TOÁN_LẦN 5 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ........................................Lớp:....... Mã đề: 504 (Đề gồm 04 trang) Tô đen vào đáp án đúng đã chọn 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : x − 11 y z + 25 Câu 1: Cho đường thẳng d : = = . Viết phương trình mặt cầu 2 1 −2 ( S ) , biết ( S ) có tâm I ( 2;3; −1) và ( S ) cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 16 . A. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 256. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 225. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 64. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 289. 2 2 2 r r r r r ur Câu 2: Cho ba vectơ a = ( 1;3;1) , b = ( 2;0;1) ,c = ( −3;4;5 ) . Tính A = � � b, a � .c. � A. A = 35. B. A = −34. C. A = −35. D. A = 34. Câu 3: Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng x−3 y −6 z −7 d: = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y − 6 z + 4 = 0. −2 4 −1 A. M ( −7;26;2 ) . B. M ( −7; −14;2 ) . C. M ( 13; −14;12 ) . D. M ( 13;26;12 ) . Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) đi qua điểm A ( 2;3; −9 ) r và có vectơ pháp tuyến n = ( 3; −2;7 ) . Trang 1/5 Mã đề thi 504
- A. ( P ) : 3 x − 2 y + 7 z + 63 = 0. B. ( P ) : 3 x − 2 y + 7 z − 63 = 0. C. ( P ) : 3 x + 2 y + 7 z − 63 = 0. D. ( P ) : −3 x + 2 y − 7 z + 63 = 0. x −1 y −1 z + 2 Câu 5: Cho đường thẳng ∆ : = = và điểm M ( −1;2;1) . Viết 2 1 −1 phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm M và tiếp xúc với đường thẳng ∆. A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 8. 2 2 2 C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 2. 2 2 2 D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 16. 2 2 2 Câu 6: Tìm tọa độ điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm A ( −3;1;2 ) trên mặt phẳng ( α ) : 2 x + 3 y + z − 13 = 0. A. M ( 0;4;1) . B. M ( −5; −2;1) . C. M ( −1;0;15 ) . D. M ( −1;4;3) . x + 3 y + 4 z −1 Câu 7: Cho điểm A ( 3;4; −5 ) và đường thẳng ∆ : = = . Tìm 1 −4 3 tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho AM = 2 34. �83 124 119 � A. M ( −3; −4;1) hoặc M � ; ; . � �13 13 13 � �83 124 119 � B. M ( −3; −4;1) hoặc M � ; ;− . � �13 13 13 � � 83 124 119 � C. M ( −3; −4;1) hoặc M �− ; ;− �. � 13 13 13 � � 83 124 119 � D. M ( −3; −4;1) hoặc M �− ; ; . � � 13 13 13 � Câu 8: Cho ba điểm A ( 2;4; −3) , B ( −2;1;3) , C ( −3;4;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) . A. 3 x + 6 y + 5 z + 15 = 0. B. 3 x + 6 y + 5 z − 15 = 0. C. 3 x − 6 y − 5 z − 15 = 0. D. −3 x − 6 y + 5 z − 15 = 0. x − 3 y +1 z − 4 2− x y−4 z+3 Câu 9: Cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = 1 −1 1 −2 −1 4 . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d 2 . x −1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z + 2 A. = = . B. = = . 3 2 1 3 2 −1 x −1 y −1 z − 2 x +1 y +1 z + 2 C. = = . D. = = . 3 2 −1 3 2 −1 Trang 2/5 Mã đề thi 504
- Câu 10: Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm M ( 1; −3;2 ) r và có vectơ chỉ phương u = ( 4; −12;8 ) . x = 1+ t x = 1 − 4t A. d : y = −3 + 3t . B. d : y = −3 + 12t . z = 2 − 2t z = 2 + 8t x = 1 − 4t x = 1− t C. d : y = −3 + 12t . D. d : y = −3 + 3t . z = 2 − 4t z = 2 − 2t Câu 11: Cho hai điểm A ( 0;0;1) , B ( 1; −1;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) , biết ( α ) vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A. A. ( α ) : x + y + 2 z − 2 = 0. B. ( α ) : x − y + 2 z − 2 = 0. C. ( α ) : − x + y + 2 z − 2 = 0. D. ( α ) : − x − y + 2 z − 2 = 0. x y +1 z − 3 Câu 12: Cho điểm A ( 1;0; −3) và đường thẳng d : = = . Viết −2 1 1 phương trình đường thẳng ∆, biết ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Oy. x −1 y z + 3 x −1 y z + 3 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . −1 −5 3 1 5 3 x −1 y z + 3 x −1 y z + 3 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . −2 1 1 −1 5 3 Câu 13: Cho hai điểm M ( 4;5; −3) , N ( 2; −3; −7 ) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có đường kính MN . A. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 5 ) = 21. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 5 ) = 21. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 5 ) = 21. 2 2 2 D. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 5 ) = 21. 2 2 2 Câu 14: Cho điểm A ( 2; −9;3) và mặt phẳng ( α ) : 3 x − y + 2 z − 7 = 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( α ) . A. d ( A, ( α ) ) = 14. B. d ( A, ( α ) ) = 14. C. d ( A, ( α ) ) = 15. D. d ( A, ( α ) ) = 15. Trang 3/5 Mã đề thi 504
- x = −3 + 3t Câu 15: Xác định vị trí tương đối giữa hai dường thẳng d : y = −1 − 6t và z = 4+t x = 1 + 2t ' d : y = −2t ' z = −1 − 2t ' A. d chéo với d '. B. d / / d '. C. d cắt d '. D. d d '. Câu 16: Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm là điểm I ( −2;4;3) và bán kính bằng 5. A. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z + 3) = 25. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 5. 2 2 2 C. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 25. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z + 3) = 5. 2 2 2 Câu 17: Cho hai điểm A ( 2;1;0 ) , B ( −1; −2;1) và đường thẳng x + 2 y −1 z −1 d: = = . Tìm tọa độ tất cả các điểm M thuộc d sao cho tam −1 2 −1 giác AMB vuông tại M . � 4 1 5� �4 1 5 � A. M ( −1; −1;2 ) và M �− ; ; � . B. M ( −1; −1;2 ) và M � ; − ; � . � 3 3 3� �3 3 3 � � 4 1 5� � 4 1 5� C. M ( −1; −1;2 ) và M �− ; − ; − � . D. M ( −1; −1;2 ) và M �− ; − ; � . � 3 3 3� � 3 3 3� Câu 18: Cho hai điểm A ( 4;5;6 ) , B ( −3;2; −1) . Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua B. �1 7 5 � � 1 � A. A ' ( 11;8;13) . B. A ' � ; ; � . C. A ' ( −10; −1; −8 ) . D. A ' �−5; − ; −4 � . �2 2 2 � � 2 � Câu 19: Cho hai điểm A ( 2; −2;3) , B ( 4;5;1) và đường thẳng x − 3 y +1 z − 3 ∆: = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A đồng 2 −1 4 thời vuông góc với hai đường thẳng AB và ∆. x−2 y + 2 z −3 x−2 y + 2 z −3 A. = = . B. = = . 13 −6 −8 26 12 −8 x−2 y + 2 z −3 x−2 y + 2 z −3 C. = = . D. = = . 13 −6 8 26 −12 −8 Trang 4/5 Mã đề thi 504
- Câu 20: Cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y + 8 z + 6 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( 3;1;0 ) . A. ( P ) : x − y + 4 z − 6 = 0. B. ( P ) : 3 x + y + 2 = 0. C. ( P ) : −3 x − y − 2 = 0. D. ( P ) : x − y + 4 z − 2 = 0. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 504
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 (Cơ bản) - Trường THPT Phù Yên
1 p | 183 | 8
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628
3 p | 108 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
5 p | 103 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
4 p | 82 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570
3 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
5 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
5 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 743
3 p | 111 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn