intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  628 (Đề gồm 04  trang) 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  ( C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23; K = 39, S = 32, Br  = 80; N =14; Ba =137; Cl =35,5) Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 2: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. đen. Câu 3: Aminoaxit nào sau đây có chứa hai nhóm cacboxyl A. Glu B. Gly C. Lys D. Ala Câu   4:  Cho   các   polime   :   (­CH2­CH2­)n  ,   (­CH2­CH=CH­CH2­)n  ,   (­NH­[CH2  ]5  ­CO­)n . Công thức của monome để  khi trùng hợp hoặc   trùng ngưng tạo ra các  polime trên lần lượt là A. CH2=CH2 , CH2=CH­CH=CH2 , NH2­[CH2 ]5­COOH                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 628
  2. B. CH2=CHCl , CH3­CH=CH­CH3 , CH3­CH(NH2)­COOH C. CH2=CH2 , CH3­CH=CH=CH2 ,NH2­CH(NH2) COOH D. CH2=CH2 , CH3­CH=CH­CH3 , NH2­CH2­CH2­COOH Câu 5: Aminoaxit X có công thức là H2NC3H5 (COOH)2.  ­ Lấy m gam X phản ứng với dd HCl dư thu được 18,35 gam muối ­ Lấy m gam  X phản ứng với dd NaOH dư thu được b gam muối Tổng giá trị của m và b gần với giá trị nào sau đây A. 19 B. 15 C. 34 D. 32 Câu   6:  X là một aminoaxit no chỉ  chứa 1 nhóm ­NH 2  và 1 nhóm ­COOH. Cho  17,8(g) X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 25,1 gam muối. CTCT của X là: A. H2N­CH2­COOH B. CH3­CH(NH2)­COOH C. CH3­CH(NH2)­CH2­COOH D. C3H7­CH(NH2)­COOH Câu 7: Cho các tính chất vật lý sau a) chất khí b) tan vô hạn trong nước c) chất lỏng d) mùi khai  Metylamin, đimetylamin, trimetylamin có tính chất vật lý chung là A. b,c,d B. a,b,d C. a,c,d D. a,b,c Câu 8:  Để  chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch   chất này tác dụng với: A. NaOH và NH3 B. NaOH và CH3OH C. HCl và CH3OH D. HCl và NaOH Câu   9:  Trong  các   polime   sau:   (1)poli(metyl   metacrylat);   (2)polistiren;   (3)nilon­7;  (4)poli(etylen­terephtalat);   (5)nilon­6,6.   Các   polime   là  sản   phẩm   của   phản  ứng  trùng ngưng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 10: Khi thủy phân protit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được   là: A.  α  ­ aminoaxit B. axit cacboxylic C. amin D. polipeptit Câu 11: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn   (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. nhiệt phân. Câu 12: Glyxin không phản ứng với chất nào sau đây A. NaOH B. NaCl C. CH3OH/HCl D. HCl Câu 13:  Công thức phân tử  dạng tổng quát của amino axit no, mạch hở  có chứa   một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl là A. CnH2n +3O4N. B. CnH2n + 1O4N. C. CnH2n – 1O4N. D. CnH2n – 2O4N. Câu 14: Chất nào dưới đây trong dd làm quỳ tím hóa xanh A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH B. (CH3)2CHCH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH Câu 15: CH3CH2NH2 có tên gọi là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 628
  3. A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. metanamin Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ  hai  α –  amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH bằng dung dịch NaOH dư, thu  được (a + 2,04) gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn a gam X bằng dung dịch   HCl dư, thu được m gam muối. Hiệu số của m và a là A. 2,91. B. 2,53. C. 2,19. D. 1,86 Câu 17: Chất nào sau đây không phải chất khí ở điều kiện thường A. metylamin B. etylamin C. phenylamin D. đimetylamin Câu 18: Cư 36,6g  cao su buna – S tác d ́ ụng vưa hêt v ̀ ́ ới 16g  brom trong CCl 4. Tỷ lệ  mắc xích butađien và stiren trong loại cao su buna ­ S là: A. 1:4 B. 1:3 C. 1:5 D. 1:2 Câu 19: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly­Ala­Gly với Gly­Ala là A. dd NaCl B. dd HCl C. dd NaOH D. Cu(OH)2 /OH­ Câu 20: Cho 15gam Glyxin  phản  ứng với 300 ml dd NaOH 1M, cô cạn dung dịch   sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan A. 19,6g B. 27g C. 23,4 g D. 19,4 g Câu 21:  Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản  ứng tác   dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch Brom 0,2M.Hiệu suất của phản ứng trùng hợp  là A. 70% B. 60% C. 40% D. 30% Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa  N2? A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 23: X là aminoaxit no, mạch hở có một nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH. Lấy 0,1  mol X cho vào  dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Cho dung dịch   chứa 9,4 gam NaOH, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa  16,95 gam chất tan. X có tên gọi tắt là A. Glu B. Val C. Ala D. Gly Câu 24:  Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol đipeptit Glu­Ala (mạch hở) bằng dd KOH   vừa đủ, thu được bao nhiêu gam muối? A. 70g. B. 62,4g. C. 41,6g. D. 48g. Câu 25: So sánh lực bazơ  nào sau đây là không đúng (C6H5 gốc phenyl): lực bazơ  của A. NH3 
  4. Câu 27:  Cho các hợp chất có tên sau: stiren, propilen, glyxin, etylen glicol, vinyl   clorua. Số chất tham gia được phản  ứng trùng hợp (dưới những điều kiện thích   hợp) tạo thành polime là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp CH 3NH2 và C2H5NH2 thu được 22g  CO2. Phần trăm khối lượng của CH3NH2 gần với giá trị nào A. 50% B. 25% C. 45% D. 75% Câu   29:  Một   loại   hemoglobin   (hồng   cầu)   có   chứa   0,4%   sắt   và   mỗi   phân   tử  hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là A. 14000đvC B. 14500 đvC C. 14200 đvC D. 15000 đvC Câu 30: Công thức cấu tạo của polietilen là A. (­CH2­CH2­)n. B. (­CH2­CHCl­)n. C. (­CF2­CF2­)n. D. (­CH2­CH=CH­CH2­)n. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol amin X thu được 7 mol H2O, X có thể là A. C3H9N B. C2H7N C. C7H9N D. C4H11N Câu 32: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ  riêng biệt.  Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. dd NaOH. B. dd Br2. C. quỳ tím. D. kim loại Na. Câu 33: Chất nào sau đây rất ít tan trong nước A. C6H5NH2 ( anilin) B. CH3COOH C. H2NCH2COOH D. CH3NH2 Câu 34: Số đồng phân este của  aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 35: Khi cho 9,3 gam anilin phản  ứng hết với dd brom dư thì kết luận nào sau   đây là đúng? A. phản ứng tạo thành 0,2 mol HBr B. khối lượng brom tham gia phản ứng là 48 gam C. phản ứng tạo thành 33,3 gam kết tủa trắng D. phản ứng tạo thành 0,3 mol H2 Câu 36:  Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn   toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có CTCT thu gọn   là: A. H2NCH2COOH B. H2N­CH(NH2)­COOH C. H2NCH2­CH2COOH D. H2N[CH2]3COOH Câu 37: Amino  axit  X  có  công  thức (H2N)2C3H5COOH. Cho  0,03  mol  X  tác  dụng  với  300  ml  dd hỗn hợp H 2 SO 4  0,1M và HCl  0,3M, thu được dd Y. Cho Y phản  ứng vừa  đủ  với  600  ml  dd NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dd chứa m gam  muối. Giá trị của m gần với giá trị nào? A. 15. B.  18. C. 16. D. 17.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 628
  5. Câu 38: Cho 12,4 gam chất X có công thức phân tử  C 3H12N2O3 đun nóng với 2 lít  dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản  ứng hoàn toàn thu được chất khí Y làm xanh   giấy quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nung đến khối lượng không đổi thu   được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,4 gam. B. 18,6 gam C. 17,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 39:  Hỗn hợp X  gồm  glyxin, alanin và  lysin  (trong  đó  nguyên  tố  nitơ  chiếm  18,065% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được  45,6 gam muối. Giá trị của m gần giá trị A. 38 B. 31 C. 37. D. 32 Câu 40: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp   gồm X và Y chỉ  tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH.  Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2,  H2O. Đốt cháy 0,02 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư,  thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,73. B. 11,82. C. 35,46. D. 29,55. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0