intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  485 (Đề gồm 04  trang) 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  ( C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23; K = 39, S = 32, Br  = 80; N =14; Ba =137; Cl =35,5) Câu   1:  X là một aminoaxit no chỉ  chứa 1 nhóm ­NH 2  và 1 nhóm ­COOH. Cho  17,8(g) X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 25,1 gam muối. CTCT của X là: A. CH3­CH(NH2)­COOH B. H2N­CH2­COOH C. C3H7­CH(NH2)­COOH D. CH3­CH(NH2)­CH2­COOH Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn  (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng hợp. C. nhiệt phân. D. trùng ngưng. Câu 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly­Ala­Gly với Gly­Ala là A. Cu(OH)2 /OH­ B. dd HCl C. dd NaCl D. dd NaOH                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 4: CH3CH2NH2 có tên gọi là A. metanamin B. etylamin C. đimetylamin D. metylamin Câu 5: Công thức phân tử dạng tổng quát của amino axit no, mạch hở có chứa một   nhóm amino và hai nhóm cacboxyl là A. CnH2n – 1O4N. B. CnH2n – 2O4N. C. CnH2n + 1O4N. D. CnH2n +3O4N. Câu 6: Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn  một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có CTCT thu gọn là: A. H2N[CH2]3COOH B. H2NCH2­CH2COOH C. H2N­CH(NH2)­COOH D. H2NCH2COOH Câu 7: Khi thủy phân protit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là: A. polipeptit B. amin C. axit cacboxylic D.  α  ­ aminoaxit Câu   8:  Một   loại   hemoglobin   (hồng   cầu)   có   chứa   0,4%   sắt   và   mỗi   phân   tử  hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. Phân tử khối của hemoglobin là A. 14200 đvC B. 15000 đvC C. 14000đvC D. 14500 đvC Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp CH 3NH2 và C2H5NH2 thu được 22g  CO2. Phần trăm khối lượng của CH3NH2 gần với giá trị nào A. 25% B. 75% C. 45% D. 50% Câu 10: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ  riêng biệt.  Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. dd Br2. C. kim loại Na. D. dd NaOH. Câu 11: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp   gồm X và Y chỉ  tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH.  Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2,  H2O. Đốt cháy 0,02 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư,  thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,55. B. 35,46. C. 17,73. D. 11,82. Câu  12:  Trong các polime sau: (1)poli(metyl metacrylat); (2)polistiren; (3)nilon­7;  (4)poli(etylen­terephtalat);   (5)nilon­6,6.   Các   polime   là  sản   phẩm   của   phản  ứng  trùng ngưng là A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 13: Số đồng phân este của  aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14: Anilin phản ứng với nhóm chất nào sau đây A. ddKCl, ddBr2 B. dd HCl, ddNaOH C. ddHCl, ddBr2 D. dd HCl, dd KCl Câu 15: Aminoaxit X có công thức là H2NC3H5 (COOH)2.  ­ Lấy m gam X phản ứng với dd HCl dư thu được 18,35 gam muối ­ Lấy m gam  X phản ứng với dd NaOH dư thu được b gam muối Tổng giá trị của m và b gần với giá trị nào sau đây A. 32 B. 19 C. 15 D. 34                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 16: Để  chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch   chất này tác dụng với: A. NaOH và NH3 B. NaOH và CH3OH C. HCl và CH3OH D. HCl và NaOH Câu 17: Công thức cấu tạo của polietilen là A. (­CH2­CHCl­)n. B. (­CF2­CF2­)n. C. (­CH2­CH2­)n. D. (­CH2­CH=CH­CH2­)n. Câu 18: Glyxin không phản ứng với chất nào sau đây A. NaOH B. HCl C. NaCl D. CH3OH/HCl Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa  N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 20:  Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol đipeptit Glu­Ala (mạch hở) bằng dd KOH   vừa đủ, thu được bao nhiêu gam muối? A. 41,6g. B. 62,4g. C. 48g. D. 70g. Câu 21: Cho các polime : (­CH2­CH2­)n , (­CH2­CH=CH­CH2­)n , (­NH­[CH2 ]5 ­CO­)n  . Công thức của monome để  khi trùng hợp hoặc  trùng ngưng tạo ra các polime   trên lần lượt là A. CH2=CHCl , CH3­CH=CH­CH3 , CH3­CH(NH2)­COOH B. CH2=CH2 , CH3­CH=CH­CH3 , NH2­CH2­CH2­COOH C. CH2=CH2 , CH3­CH=CH=CH2 ,NH2­CH(NH2) COOH D. CH2=CH2 , CH2=CH­CH=CH2 , NH2­[CH2 ]5­COOH Câu 22: Cho 12,4 gam chất X có công thức phân tử  C 3H12N2O3 đun nóng với 2 lít  dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản  ứng hoàn toàn thu được chất khí Y làm xanh   giấy quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nung đến khối lượng không đổi thu   được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 17,4 gam. B. 18,6 gam C. 16,2 gam. D. 24,4 gam. Câu 23: Chất nào dưới đây trong dd làm quỳ tím hóa xanh A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH B. (CH3)2CHCH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH Câu 24: Amino  axit  X  có  công  thức (H2N)2C3H5COOH. Cho  0,03  mol  X  tác  dụng  với  300  ml  dd hỗn hợp H 2 SO 4  0,1M và HCl  0,3M, thu được dd Y. Cho Y phản  ứng vừa  đủ  với  600  ml  dd NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dd chứa m gam  muối. Giá trị của m gần với giá trị nào? A. 15. B. 16. C.  18. D. 17. Câu 25: So sánh lực bazơ  nào sau đây là không đúng (C6H5 gốc phenyl): lực bazơ  của A. CH3NH2 
  4. c) chất lỏng d) mùi khai  Metylamin, đimetylamin, trimetylamin có tính chất vật lý chung là A. b,c,d B. a,b,d C. a,c,d D. a,b,c Câu 27:  Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản  ứng tác   dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch Brom 0,2M.Hiệu suất của phản ứng trùng hợp  là A. 40% B. 70% C. 30% D. 60% Câu 28: X là aminoaxit no, mạch hở có một nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH. Lấy 0,1  mol X cho vào  dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Cho dung dịch   chứa 9,4 gam NaOH, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa  16,95 gam chất tan. X có tên gọi tắt là A. Glu B. Ala C. Gly D. Val Câu 29: Chất nào sau đây không phải chất khí ở điều kiện thường A. metylamin B. phenylamin C. đimetylamin D. etylamin Câu 30: Cho 15gam Glyxin  phản  ứng với 300 ml dd NaOH 1M, cô cạn dung dịch   sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan A. 23,4 g B. 27g C. 19,6g D. 19,4 g Câu 31: Chất nào sau đây rất ít tan trong nước A. H2NCH2COOH B. CH3COOH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 ( anilin) Câu 32: Cư 36,6g  cao su buna – S tác d ́ ụng vưa hêt v ̀ ́ ới 16g  brom trong CCl 4. Tỷ lệ  mắc xích butađien và stiren trong loại cao su buna ­ S là: A. 1:4 B. 1:5 C. 1:2 D. 1:3 Câu 33: Khi cho 9,3 gam anilin phản  ứng hết với dd brom dư thì kết luận nào sau   đây là đúng? A. phản ứng tạo thành 33,3 gam kết tủa trắng B. phản ứng tạo thành 0,2 mol HBr C. phản ứng tạo thành 0,3 mol H2 D. khối lượng brom tham gia phản ứng là 48 gam Câu 34: Thủy phân hoàn toàn a gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ  hai  α –  amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH bằng dung dịch NaOH dư, thu  được (a + 2,04) gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn a gam X bằng dung dịch   HCl dư, thu được m gam muối. Hiệu số của m và a là A. 2,91. B. 2,53. C. 2,19. D. 1,86 Câu 35:  Cho các hợp chất có tên sau: stiren, propilen, glyxin, etylen glicol, vinyl   clorua. Số chất tham gia được phản  ứng trùng hợp (dưới những điều kiện thích   hợp) tạo thành polime là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol amin X thu được 7 mol H2O, X có thể là A. C3H9N B. C2H7N C. C7H9N D. C4H11N                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. Câu 37: Aminoaxit nào sau đây có chứa hai nhóm cacboxyl A. Ala B. Glu C. Lys D. Gly Câu 38: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. đen. Câu 39: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tinh bột. Câu 40:  Hỗn hợp X  gồm  glyxin, alanin và  lysin  (trong  đó  nguyên  tố  nitơ  chiếm  18,065% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được  45,6 gam muối. Giá trị của m gần giá trị A. 38 B. 31 C. 37. D. 32 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2