intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  570 (Đề gồm 04  trang) 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  ( C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23; K = 39, S = 32, Br  = 80; N =14; Ba =137; Cl =35,5) Câu 1: CH3CH2NH2 có tên gọi là A. metanamin B. etylamin C. metylamin D. đimetylamin Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp CH 3NH2 và C2H5NH2 thu được 22g  CO2. Phần trăm khối lượng của CH3NH2 gần với giá trị nào A. 50% B. 45% C. 25% D. 75% Câu 3: Khi cho 9,3 gam anilin phản  ứng hết với dd brom d ư thì kết luận nào sau  đây là đúng? A. phản ứng tạo thành 33,3 gam kết tủa trắng B. phản ứng tạo thành 0,2 mol HBr C. phản ứng tạo thành 0,3 mol H2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 570
  2. D. khối lượng brom tham gia phản ứng là 48 gam Câu 4: Công thức phân tử dạng tổng quát của amino axit no, mạch hở có chứa một   nhóm amino và hai nhóm cacboxyl là A. CnH2n – 1O4N. B. CnH2n – 2O4N. C. CnH2n + 1O4N. D. CnH2n +3O4N. Câu 5: Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn  một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X có CTCT thu gọn là: A. H2N[CH2]3COOH B. H2NCH2­CH2COOH C. H2N­CH(NH2)­COOH D. H2NCH2COOH Câu   6:  Cho   các   polime   :   (­CH2­CH2­)n  ,   (­CH2­CH=CH­CH2­)n  ,   (­NH­[CH2  ]5  ­CO­)n . Công thức của monome để  khi trùng hợp hoặc   trùng ngưng tạo ra các  polime trên lần lượt là A. CH2=CH2 , CH2=CH­CH=CH2 , NH2­[CH2 ]5­COOH B. CH2=CH2 , CH3­CH=CH=CH2 ,NH2­CH(NH2) COOH C. CH2=CH2 , CH3­CH=CH­CH3 , NH2­CH2­CH2­COOH D. CH2=CHCl , CH3­CH=CH­CH3 , CH3­CH(NH2)­COOH Câu 7: Khi thủy phân protit trong môi trường axit, sản phẩm cuối cùng thu được là: A. axit cacboxylic B. polipeptit C.  α  ­ aminoaxit D. amin Câu 8:  Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2  đựng trong ba lọ  riêng biệt.  Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. dd Br2. C. kim loại Na. D. dd NaOH. Câu 9: Anilin phản ứng với nhóm chất nào sau đây A. dd HCl, dd KCl B. dd HCl, ddNaOH C. ddHCl, ddBr2 D. ddKCl, ddBr2 Câu 10: Để  chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch   chất này tác dụng với: A. NaOH và NH3 B. NaOH và CH3OH C. HCl và CH3OH D. HCl và NaOH Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa  N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 12: Số đồng phân este của  aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 13: Aminoaxit X có công thức là H2NC3H5 (COOH)2.  ­ Lấy m gam X phản ứng với dd HCl dư thu được 18,35 gam muối ­ Lấy m gam  X phản ứng với dd NaOH dư thu được b gam muối Tổng giá trị của m và b gần với giá trị nào sau đây A. 19 B. 34 C. 32 D. 15 Câu 14: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Tơ visco. D. Tinh bột. Câu 15: Chất nào dưới đây trong dd làm quỳ tím hóa xanh                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 570
  3. A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH B. (CH3)2CHCH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH Câu 16: Cho 12,4 gam chất X có công thức phân tử  C 3H12N2O3 đun nóng với 2 lít  dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản  ứng hoàn toàn thu được chất khí Y làm xanh   giấy quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nung đến khối lượng không đổi thu   được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,2 gam. B. 18,6 gam C. 24,4 gam. D. 17,4 gam. Câu 17: X là aminoaxit no, mạch hở có một nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH. Lấy 0,1  mol X cho vào  dung dịch chứa 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Cho dung dịch   chứa 9,4 gam NaOH, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa  16,95 gam chất tan. X có tên gọi tắt là A. Ala B. Glu C. Val D. Gly Câu 18: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp   gồm X và Y chỉ  tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH.  Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2,  H2O. Đốt cháy 0,02 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư,  thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,73. B. 11,82. C. 35,46. D. 29,55. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn a gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ  hai  α –  amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH bằng dung dịch NaOH dư, thu  được (a + 2,04) gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn a gam X bằng dung dịch   HCl dư, thu được m gam muối. Hiệu số của m và a là A. 2,91. B. 2,53. C. 2,19. D. 1,86 Câu 20: Cư 36,6g  cao su buna – S tác d ́ ụng vưa hêt v ̀ ́ ới 16g  brom trong CCl 4. Tỷ lệ  mắc xích butađien và stiren trong loại cao su buna ­ S là: A. 1:4 B. 1:5 C. 1:2 D. 1:3 Câu 21: Cho 15gam Glyxin  phản  ứng với 300 ml dd NaOH 1M, cô cạn dung dịch   sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan A. 19,6g B. 27g C. 23,4 g D. 19,4 g Câu 22:  Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản  ứng tác   dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch Brom 0,2M.Hiệu suất của phản ứng trùng hợp  là A. 70% B. 60% C. 40% D. 30% Câu 23: Glyxin không phản ứng với chất nào sau đây A. NaOH B. NaCl C. CH3OH/HCl D. HCl Câu 24: Chất nào sau đây rất ít tan trong nước A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. C6H5NH2 ( anilin) Câu 25: Cho các tính chất vật lý sau a) chất khí b) tan vô hạn trong nước c) chất lỏng d) mùi khai                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 570
  4. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin có tính chất vật lý chung là A. b,c,d B. a,b,d C. a,c,d D. a,b,c Câu 26: So sánh lực bazơ  nào sau đây là không đúng (C6H5 gốc phenyl): lực bazơ  của A. NH3 
  5. Câu 39: Amino  axit  X  có  công  thức (H2N)2C3H5COOH. Cho  0,03  mol  X  tác  dụng  với  300  ml  dd hỗn hợp H 2 SO 4  0,1M và HCl  0,3M, thu được dd Y. Cho Y phản  ứng vừa  đủ  với  600  ml  dd NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dd chứa m gam  muối. Giá trị của m gần với giá trị nào? A. 15. B. 16. C.  18. D. 17. Câu  40:  X là một aminoaxit no chỉ  chứa 1 nhóm ­NH2  và 1 nhóm ­COOH. Cho  17,8(g) X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 25,1 gam muối. CTCT của X là: A. CH3­CH(NH2)­COOH B. H2N­CH2­COOH C. C3H7­CH(NH2)­COOH D. CH3­CH(NH2)­CH2­COOH ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2