intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - THPT Số 3 An Nhơn

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

98
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hóa 12, mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 của Trường THPT Số 3 An Nhơn gồm 8 đề với nội dung xoay quanh: số đồng phân, phản ứng hóa học, phương trình phản ứng, phân biệt các chất, điều chế các chất, công thức phân tử,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - THPT Số 3 An Nhơn

  1. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 117 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 2/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n C. (-CH2-CH2-O-)n D. (-HN- CH2-CO-)n 4/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C4H11N và C5H13N D. C2H7N và C3H9N 5/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. Cao su thiên nhiên B. poli(vinylaxetat) C. Tơ nilon-7 D. Tơ capron 6/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 7/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 8/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 7 B. 5 C. 8 D. 4 9/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 9,4 C. 8,2 D. 10,8 10/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Đipolime hoá B. Giảm mạch polime C. Tăng mạch polime D. Giữ nguyên mạch polime 11/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. NaCl C. AgNO3 D. FeCl3
  2. 12/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2- COO-C2H5 13/Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 346,7 gam. C. 358,7 gam D. 362,7 gam 14/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 15/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.E B. Cao su isopren C. P.V.A D. P.V.C 16/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Hiđro hoá hợp chất nitril B. Cho ancol tác dụng với NH3 C. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử 17/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Photpho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo 18/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 19/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,15 mol B. 0,1 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol 20/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH3COONH4 B. CH2NH2COOH C. HCOONH3CH3 D. Cả A và C 21/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 3 C. 1 / 2 D. 3 / 5 22/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng C. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành D. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn 23/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 52,60 B. 42,08 C. 49,20 D. 38,40 24/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ?
  3. A. Poli(vinyl axetat) B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tơ capron D. Polistiren 25/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 12,460.1023 C. 4,140.1023 D. 23 3,612.10 26/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Cao su B. Nhựa bakelit C. Tristrearat glixerol D. Tinh bột 27/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 28/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ polieste C. Tơ poliamit D. Tơ visco 29/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 30/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam B. 8,9 gam C. 14,3 gam D. 15,7 gam
  4. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 110 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ poliamit C. Tơ polieste D. Tơ visco 2/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 3/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15,7 gam 4/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 5/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Hiđro hoá hợp chất nitril C. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 6/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Photpho B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Clo 7/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 8/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C4H11N và C5H13N D. C3H9N và C4H11N 9/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. NaCl C. FeCl3 D. AgNO3 10/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-C2H5 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COO-CH3 11/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH B. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 12/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 4 13/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 10,8 C. 8,2 D. 9,4 14/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Giữ nguyên mạch polime B. Giảm mạch polime C. Tăng mạch polime D. Đipolime hoá 15/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. poli(vinylaxetat) B. Cao su thiên nhiên C. Tơ nilon-7 D. Tơ capron
  5. 16/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 17/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 362,7 gam C. 358,7 gam D. 346,7 gam. 18/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 19/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. Cao su isopren B. P.V.A C. P.E D. P.V.C 20/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH2-O-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (-HN-CH2-CO-)n 21/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 22/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH3COONH4 B. CH2NH2COOH C. HCOONH3CH3 D. Cả A và C 23/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 42,08 B. 49,20 C. 52,60 D. 38,40 24/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Poli(vinyl axetat) B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tơ capron D. Polistiren 25/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 12,460.1023 C. 3,612.1023 D. 4,140.1023 26/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 3 C. 3 / 5 D. 1 / 2 27/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành 28/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristrearat glixerol B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tinh bột 29/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. CH3NH2 30/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
  6. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 111 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 358,7 gam B. 463,4 gam C. 362,7 gam D. 346,7 gam. 3/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 4/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.V.A B. P.E C. Cao su isopren D. P.V.C 5/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-HN-CH2-CO-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-O-)n 6/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol 7/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. HCOONH3CH3 B. CH2NH2COOH C. CH3COONH4 D. Cả A và C 8/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 52,60 B. 42,08 C. 49,20 D. 38,40 9/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Tơ capron B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Polistiren D. Poli(vinyl axetat) 10/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 12,460.1023 C. 4,140.1023 D. 3,612.1023 11/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 1 / 2 B. 1 / 3 C. 3 / 5 D. 2 / 3
  7. 12/ Khái niệm đúng về polime là A Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành C. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn D. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 13/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Nhựa bakelit B. Tinh bột C. Cao su D. Tristrearat glixerol 14/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 15/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 16/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ polieste B. Tơ axetat C. Tơ poliamit D. Tơ visco 17/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 18/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam B. 8,9 gam C. 14,3 gam D. 15,7 gam 19/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 20/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Hiđro hoá hợp chất nitril C. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử 21/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo 22/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A.4 B. 6 C. 5 D. 3 23/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N 24/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. FeCl3 B. CaCl2 C. NaCl D. AgNO3
  8. 25/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N- CH2-COO-C2H5 26/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH B. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH 27/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 4 28/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 29/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Tăng mạch polime B. Giảm mạch polime C. Giữ nguyên mạch polime D. Đipolime hoá 30/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. poli(vinylaxetat) B. Tơ capron C. Tơ nilon-7 D. Cao su thiên nhiên
  9. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 112 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 2/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 3/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Cao su B. Tristrearat glixerol C. Nhựa bakelit D. Tinh bột 4/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 3 / 5 B. 1 / 3 C. 1 / 2 D. 2 / 3 5/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử C. Hiđro hoá hợp chất nitril D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 6/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Tơ capron B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Poli(vinyl axetat) D. Polistiren 7/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A.3 B. 6 C. 5 D. 4 8/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH3COONH4 B. HCOONH3CH3 C. CH2NH2COOH D. Cả A và B 9/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. FeCl3 C. NaCl D. AgNO3 10/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-HN-CH2-CO-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-O-)n 11/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH B. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH
  10. 12/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 13/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 9,4 C. 8,2 D. 10,8 14/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 15/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. poli(vinylaxetat) B. Tơ nilon-7 C. Cao su thiên nhiên D. Tơ capron 16/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Tăng mạch polime B. Giảm mạch polime C. Giữ nguyên mạch polime D. Đipolime hoá 17/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 346,7 gam. C. 358,7 gam D. 362,7 gam 18/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 19/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.V.C B. P.V.A C. P.E D. Cao su isopren 20/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N- CH2-COO-C2H5 21/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol 22/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N 23/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 38,40 B. 49,20 C. 52,60 D. 42,08 24/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Photpho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo 25/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là:
  11. A. 3,720.1023 B. 3,612.1023 C. 12,460.1023 D. 23 4,140.10 26/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn C. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn D. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 28/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 8,9 gam B. 14,3 gam C. 16,5 gam D. 15,7 gam 29/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 30/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ poliamit B. Tơ axetat C. Tơ polieste D. Tơ visco
  12. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 113 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. Cao su thiên nhiên B. poli(vinylaxetat) C. Tơ nilon-7 D. Tơ capron 2/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Giữ nguyên mạch polime B. Giảm mạch polime C. Đipolime hoá D. Tăng mạch polime 3/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,4 B. 8,2 C. 9,6 D. 10,8 4/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 5/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH ‘ B. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 6/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N- CH2-COO-C2H5 7/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. NaCl C. AgNO3 D. FeCl3 8/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 38,40 B. 49,20 C. 52,60 D. 42,08 9/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 10/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo
  13. 11/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Hiđro hoá hợp chất nitril C. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử 12/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 13/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 8,9 gam B. 14,3 gam C. 16,5 gam D. 15,7 gam 14/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 15/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ poliamit C. Tơ polieste D. Tơ visco 16/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 17/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. CH3NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 18/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tinh bột B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tristrearat glixerol 19/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn C. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành D. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 20/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 2 C. 3 / 5 D. 1 / 3 21/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 12,460.1023 C. 3,612.1023 D. 4,140.1023 22/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Poli(vinyl axetat) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren 23/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C4H11N và C5H13N D. C2H7N và C3H9N
  14. 24/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. Cả B và C 25/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 26/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-HN-CH2-CO-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-O-)n 27/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. Cao su isopren B. P.V.A C. P.E D. P.V.C 28/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 29/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 346,7 gam C. 358,7 gam D. 362,7 gam 30/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
  15. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 114 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C. C3H7NH2 D. CH3NH2 2/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 3/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn C. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành 4/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristrearat glixerol B. Tinh bột C. Cao su D. Nhựa bakelit 5/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 3 C. 3 / 5 D. 1 / 2 6/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 14,3 gam B. 15,7 gam C. 8,9 gam D. 16,5 gam 7/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Poli(vinyl axetat) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren 8/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,612.1023 B. 12,460.1023 C. 3,720.1023 D. 4,140.1023 9/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH3COONH4 B. CH2NH2COOH C. HCOONH3CH3 D. Cả A và C 10/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là:
  16. A. 52,60 B. 49,20 C. 42,08 D. 38,40 11/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n B. (-CH2-CH2-O-)n C. (-CH2-CH2-)n D. (-HN-CH2- CO-)n 12/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 13/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 14/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.V.C B. Cao su isopren C. P.E D. P.V.A 15/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 362,7 gam B. 463,4 gam C. 358,7 gam D. 346,7 gam. 16/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 9,4 C. 10,8 D. 8,2 17/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. Tơ capron B. Cao su thiên nhiên C. Tơ nilon-7 D. poli(vinylaxetat) 18/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 19/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Đipolime hoá B. Giảm mạch polime C. Tăng mạch polime D. Giữ nguyên mạch polime 20/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH C. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH D. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 21/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 22/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. NaCl C. FeCl3 D. AgNO3 23/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
  17. A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N-CH2- CH2-COOH 24/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 25/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C4H11N và C5H13N D. C2H7N và C3H9N 26/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử B. Hiđro hoá hợp chất nitril C. Cho ancol tác dụng với NH3 D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 27/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Lưu huỳnh B. Nitơ C. Photpho D. Clo 28/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 29/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ polieste C. Tơ poliamit D. Tơ visco 30/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
  18. Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 115 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn D D D C A B B D C A C D C D A Câu Chọn 1/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 346,7 gam C. 358,7 gam D. 362,7 gam . 3/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 1 C.4 D. 3 4/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.E B. P.V.A C. Cao su isopren D. P.V.C 5/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-HN-CH2-CO-)n B. (-CH2-CH2-O-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-)n 6/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 3,612.1023 C. 12,460.1023 D. 23 4,140.10 7/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 2 C. 3 / 5 D. 1 / 3 8/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn C. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành 9/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Cao su B. Nhựa bakelit C. Tristrearat glixerol D. Tinh bột 10/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. CH3NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 11/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0