intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

293
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 của trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

  1. Sở GD ĐT Kiên Giang Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 11 Cơ Trường THPT Chuyên Huỳnh bản Mẫn Đạt Môn thi: Hóa 11 Cơ bản --------------- (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề số: 216 Câu 1: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được nH 2O  nCO2 . X có thể là : A. Xicloankan hoặc anken B. Xicloankan. C. Ankan. D. Anken. Câu 2: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng: A. nước vôi trong. B. dung dịch brom. C. Tàn đóm đỏ. D. Quì tím.
  2. Câu 3: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5-CH3 . Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. (2) , (3). B. (1) , (3). C. (2) , (4). D. (1) , (2). Câu 4: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là : A. 2-clo-2-metyl propan. B. 2-clo-1-metyl propen. C. 2-clo-2-metyl propen. D. 2-clo-1-metyl propan. Câu 5: Công thức chung của dãy đồng đẳng ankin là : A. CnH2n-2 với n  2 B. CnH2n-2 với n  3 C. CnH2n với n  2 D. CnH2n-6 với n  6 Câu 6: Chất có đồng phân hình học là : A. CH3-CH2-CH3. B. F-CH=CH-F C. CH2=CH- CH=CH2 D. CH2=CH-CH3 Câu 7: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Chọn phát biểu đúng: A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch Brôm.
  3. B. Cả 4 chất tan trong NH3. C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm. D. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm. Câu 8: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Thành phần % (V) của C2H4 và C2H6 lần lượt là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 ) A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là : A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 10: Số đồng phân ankan của phân tử C5H12 là : A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: : Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
  4. A. 9,6 gam. B. 4,8 gam. C.4,6 gam. D. 12 gam Câu 12: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là: A. Metan B. Butan C. Etilen D.Xiclopentan Câu 13: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là : A. C4H6 và C5H8 B. C3H4 và C4H6 C. C5H8 và C6H10 D. C2H2 và C3H4. Câu 14: Một liên kết đôi bao gồm: A. 2 liên kết  B. 1 liên kết  và 1 liên kết  C. 2 liên kết  D. 1 liên kết  Câu 15: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là : A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách D. phản ứng phân huỷ. Câu 16: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có
  5. 14,7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là : A. C3H4 80% và C4H6 20% B. C3H4 25% và C4H6 75% C. C3H4 50% và C4H6 50% D. C3H4 33% và C4H6 67%. Câu 17: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su BuNa? A. Buta-1,4-dien B. Buta-1,3-dien C. Penta- 1,3-dien D. isopren Câu 18: Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản phẩm thế là : A. 4 sản phẩmB. 2 sản phẩm. C. 1 sản phẩm. D. 3 sản phẩm. Câu 19: Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là : A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(Cl)-CH3 C. CH3- CH(OH)CH3 D. CH3- CH2-CH2Cl
  6. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là: A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g Câu 21: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là: A. 2-metylbut-2-en B. 2-metylbut-3-en C. 2- metylbut-1-en D. 3-metylbut-1-en Câu 22: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng: A. KMnO4 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2 C. KMnO4 v à H2O D. KMnO4 và hơi HCl Câu 23: Cho 2,1 gam một anken X phản ứng hoàn toàn với 8 gam brôm. Công thức phân tử của X là: A. C3H6 B. C5H10 C. C4H8 D. C2H4 Câu 24: Số đồng phân ankin có CTPT là C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra:
  7. A. số mol CO2 bằng số mol H2O B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. C. Không xác định được D. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Câu 26: Hợp chất CH3CH2CH(CH3)CH2CH3 có tên thay thế là A. 1,1-đietyleten B. 3-etylbut-3-en C. 3- metylpentan D. 2-etylbut-1-en Câu 27: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là: A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra D. Màu dung dịch không đổi Câu 28: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (- CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n
  8. Câu 29: Cho phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là: A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2- C≡CAg. D. CH3-CAg≡CH. Câu 30: CH≡CH + H2O HgSO 4   [A ] chuyen.hoa    B. Tên gọi của B là : A. Andehitaxetic. B. Ancolvinylic. C. Axeton. D. Etanol. Cho C=12; H=1; O=16; Br=80; Cl=35,5
  9. Kiểm tra hóa 11 cơ bản Thời gian: 45 phút Câu 1: . Công thức chung của ankylbenzen là: A. CnH2n + 1C6H5 B. CnH2n – 6, n6 C. CxHy, x6 D. CnH2n + 6, n6 Câu 2: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức phân tử là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3: Cho ankylbenzen có công thức CH3 C2H5
  10. Tên goi của ankylbenzen này là: A. 1-etyl-3-metylbenzen B. 5-etyl-1-metylbenzen C. 2-etyl-4-metylbenzen D. 4-metyl-2-etylbenzen Câu 4: Trong các chất sau: (1) Toluen; (2) etylbezen; (3) p–xilen; (4) Stiren. Chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1), (2), (3) B. (1),( 2),(3),(4) C. (1),(3),(4) D. (1),(2) Câu 5: Dãy các chất làm mất màu nước brom là:
  11. A. stiren, buta-1,3-dien, pentin, etilen B. isopropylbenzen, pent- 2-in, propilen C. xiclopropan, benzen, iso-butilen, propin D. toluen, axetilen, but-1- in, propen Câu 6: Cho biết sản phẩm của phản ứng: C6H6 + 3Cl2 as  ? A.C6H6Cl6 B.C6H5Cl C.C6H4Cl2 D. C6H6Cl2 Câu 7: Một hiđrocacbon thơm A có thành phần trăm khối lượng của cacbon trong phân tử là 90,566%. CTPT của A là: A. C6H6 B. C7H8 C. C8H10 D. C9H12 Câu 8: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit C2H2 (đkc) thì lượng benzen thu được là:
  12. A. 26 gam B. 13 gam C. 52 gam D. 6,5 gam Câu 9: Chất không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là: A. CH2=CH-CH2-Br B. Cl-CHBr-CF3 C. CHCl2-CF2-O-CH3 D. C6H6Cl6 Câu 10: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là: A.1-brom-3-clo butan B. 2-brom-3-clo butan C. 2-brom-2-clo butan D. 2- clo-3brom butan Câu 11: Cho chuỗi phản ứng: Chất Y là:
  13. A. etylbromua B. 1,1-dibrometan C. metylbromua D. 1,2-dibrometan Câu 12: Sản phẩm chính khi cho propen tác dụng với HBr là: A. CH3-CHBr-CH3 B. CH2Br-CH2-CH3 C. CH2=CBr-CH3 D. CH2Br-CH2-CH2Br Câu 13: Số đồng phân bậc I của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Br là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14: Thực hiện phản ứng Clo hóa ankan ( as) thu được một dẫn xuất monoclorua chứa 70,3% clo về khối lượng. ankan đó là:
  14. A. CH4 B. C2H4 C. C3H8 D.C2H6 Câu 15: Tìm phát biểu đúng: A. Stiren là đồng đẳng của benzen. B. Stiren còn có tên gọi là vinylbenzen hay phenyletilen. C. Stiren là chất lỏng tan nhiều trong nước. D. Công thức phân tử của stiren là C8H10. Câu 16: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2, X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là: A. etylen B. but-2-en C. propen D. but-1-en Câu 17: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là:
  15. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 18: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là: A. C2H5OSO3H B. C2H4 C. C2H5OC2H5 D. CH3OCH3 Câu 19: Ancol C4H9OH có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 2 C. 3 D.1 Câu 20: Tính khối lượng glucozơ (C6H12O6) cần dùng để lên men điều chế 9,2 gam ancol etylic. Biết hiệu suất của quá trình len men là 80%. A. 20,5 g B. 22,5g C. 14,4g D. 18 g Câu 21: Cho các chất sau: CH3-CH3 (1), CH3OH (2), CH3Cl (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của chúng:
  16. A. (1)
  17. C. dd NaOH, Na, Na2CO3 D. dd Br2, Na, dd NaOH Câu 25: Ancol nào sau đây có phản ứng tách H2O tạo thành hỗn hợp 2 anken là đồng phân của nhau? A. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH2-CH2 -OH C. CH3-CH(OH)-CH2CH3 D. CH3-CH(OH)-CH3 Câu 26: Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. Khối lượng natri etylat thu được là A. 8,6gam B. 8,4gam C. 6,8gam D. 4,8gam Câu 27: Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. C6H5ONa + NaOH B. C2H5OH + NaOH C. C6H5OH + NaHCO3 D.C6H5OH + Na
  18. Câu 28:Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm C6H5OH.và C2H5OH ( có tỉ lệ mol là 2 : 1 ). Thể tích khí hiđro thu được (đktc) là : A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít .D. 1,12 lít. Câu 29: Để điều chế 14,1 gam phenol cần dùng a gam benzen. Biết hiệu suất của cả quá trình đạt 75%. Giá trị của a là: A. 14,625 gam B. 11,70 gam C. 9,36 gam D. 15,6 gam Câu 30: Để phân biệt dung dịch các chất : phenol, benzen, sitren ta dùng thuốc thử là: A. dung dịch HCl B. dung dịch quì tím C. dung dịch NaCl D. dung dịch brom.
  19. Cho C=12; H=1; O=16; Br=80; Cl=35,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0