3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8
- Đề thi Học kì 1 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề 1) Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4 Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là A. 5x2 y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là: A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2 Câu 4: Mẫu thức chung của 2 phân thức: là: A. 2(x - 1)2 B. x(x - 1)2 C. 2x(x-1) D. 2x (x-1)2 Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức: là: A. x≠1/3 B. x≠±1/3 C. x≠-1/3 D. x≠9 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 7: Cho tứ giác MNPQ. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu 2 đường chéo MP, NQ của tứ giác MNPQ:
- A. Bằng nhau B. Vuông góc C. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 8: Độ dài 2 đường chéo của hình thoi lần lượt là 6 cm và 4 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 13 cm B. √13 cm C. 52 cm D. √52 cm Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: (1 điểm) Phân tích thành nhân tử: a) x2 + 4y2 + 4xy – 16 b) 5x2 - 10xy + 5y2 Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A khi x= -1 Bài 4: (1điểm ) Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N. a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật. b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi. c) Cho AC = 20cm, BC = 25cm.Tính diện tích ΔABC d) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh:
- (Đề 2) Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính: (2x2 – 32) : (x – 4 ) là: A. 2(x – 4) B. 2(x + 4) C. x + 4 D. x – 4 Câu 2: Mẫu thức chung của 2 phân thức là: A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D. 2x(x + 2) Câu 3: Kết quả của phép tính là Câu 4: Tập hợp các giá trị của x để 3x2=2x là : Câu 5: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2-10x + 25 là: A. 1000 B. 1025 C. 10000 D. 10025 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang C. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật D. Hình chứ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:
- A. 4 cm2 B. 6 cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2 Câu 8: Trong hình dưới, biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là: A. 60o B. 130o C. 150o D. 120o Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích thành nhân tử a) x6 – x4 + 2x3 + 2x2 b) 4x4 + y4 Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức : a) Rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị biểu thức P với x = 1/2 Bài 3: (1 điểm) Chứng tỏ rằng đa thức : P = x2 - 2x + 2 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 6cm. Kẻ phân giác trong AM (M ∈ BC) . Gọi O là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng của M qua O. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tứ giác ABMO là hình gì? Vì sao? c) Để tứ giác AMCK là hình vuông thì tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì? (Đề 3) A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: là: A. 4 xy B. - 4xy C. 2 xy D. -2 x y
- Câu 2. Kết quả của phép nhân: (-2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. -6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : A. x2 + 4x – 2 B. x2 - 4x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 - 4x - 4 𝑥+𝑦 Câu 4 . Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây : 𝑥−𝑦 𝑥 𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 𝑦 A. B. C. D. 𝑥−𝑦 𝑥+𝑦 𝑦−𝑥 𝑥−𝑦 3 Câu 5 . Phân thức đối của phân thức là : 𝑥−𝑦 3 −3 3 A. − B. C. D. Cả A, B, C đều đúng 𝑥−𝑦 𝑥−𝑦 𝑦−𝑥 Câu 6 . Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7 . Cho hình thang ABCD có AB/ / CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8 . Cho hình bình hành ABCD có số đo góc , vậy số đo góc D bằng: 0 0 0 A. 70 B. 75 C. 80 D.850 Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2y – 2xy2 + y3 b) x3 + 2 – 2x2 - x Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : A = 6x3+ 7x2 – 4x + m2 - 6m + 5 và B=2x+1 a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B b) Tìm m để A chia hết cho B Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức:
- Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh? d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh (Có đáp án)
9 p | 701 | 158
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
3 p | 43 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Phú
2 p | 139 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Định Hòa
4 p | 30 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Văn Tiến
5 p | 18 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 40 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
9 p | 49 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 34 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 - Trường Tiểu học Trà Vong C
5 p | 71 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 47 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Lập A
5 p | 15 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
7 p | 42 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Văn Tiến
7 p | 22 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Vinh Thanh
4 p | 22 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
4 p | 39 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học thị trấn Phùng
3 p | 45 | 2
-
3 Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 11
8 p | 198 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn