intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề kiểm tra cuối HK1 môn Toán 5

Chia sẻ: Kiều Anh Thư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

301
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 5 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 5 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra cuối HK1 môn Toán 5

  1. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 - CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2008-2009 Môn : Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Họ và tên .............................................................. Lớp ................ Trường ............................................................................................. I. Ph ần thi tr ắc nghi ệm: (2 điểm) C âu 1: Khoanh tr òn v ào ch ữ c ái đ ặt tr ư ớc c âu tr ả l ời đ úng nh ất. 1. S ố th ập ph ân : ''M ột tr ăm linh b ảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt'' được viết là: A. 100,762 1 B. 107,621 C. 1 076,21 D. 107 621 12 2. S ố 5 được viết dưới dạng số thập phân là: 15 A. 5,12 B. 5,15 C. 5,8 D. 0,58 3. Tỷ số phần trăm của 10 và 8 là: A. 1,25% B. 12,5% C. 0,0125% D. 125% 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.........) là: a. 1574,8 kg = .................. tạ? A. 12,748 B. 1,2748 C. 127,48 D. 12748 b. 278,64 dm2 = ........... m2 A. 2,7864 B. 27,864 C. 2786,4 D. 27864 II. Phần thi tự luận: Câu 2: ( 2 đi ểm) Đ ặt tính r ồi tính: 296,15 + 168,214 794,53 - 351,16 42,64 x 2,7 5,28 : 4 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................. ............................. ..............................................................................................................................................
  2. C âu 3: (2 đi ểm) Tìm x, biết: a. X : 3,7 = 6,12 b. 724 - x = 276 c. X x 3,6 + 6,4 x X = 14,52 x 3 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. C âu 4: (2 đi ểm) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 3/4 cạnh đáy. trên mảnh vườn ấy người ta trồng rau, trung bình 100 m2 thu hoạch được 500 000 đồng. a. Tính số tiền thu hoạch được trên thửa ruộng đó? b. Trong tổng số tiền đó người ta giành 2/5 để chi cho việc học hành, tính số tiền còn lại của người đó? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... C âu 5: (1 đi ểm) 1 12 12 Xếp các số : 5 ; 6,375; 9,01; 5 ; 8,72; 7 ; 6,735; 7,19 theo thứ tự 5 15 100 từ bé đến lớn? * Trình bày và chữ viết toàn bài là 1 điểm.
  3. Đ ÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 - CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2008-2009 Môn : Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Ph ần thi tr ắc nghi ệm: (2 điểm) C âu 1: 1. Khoanh tr òn v ào ch ữ B cho 0,5 điểm 2. Khoanh tr òn v ào ch ữ C cho 0,5 điểm 3. Khoanh tr òn v ào ch ữ D cho 0,5 điểm 4. a. Khoanh tr òn v ào ch ữ A cho 0,25 điểm b. Khoanh tr òn v ào ch ữ A cho 0,25 điểm II. Phần thi tự luận: Câu 2: ( 2 đi ểm) Đ ặt tính r ồi tính đ úng m ỗi ph ép t ính đ ư ợc 0,5 đi ểm. 296,15 + 168,214 794,53 - 351,16 42,64 x 2,7 5,28 : 4 C âu 3: (1 đi ểm) Làm đúng mỗi phần a hoặc b cho 0,5 đi ểm, phần c cho 1 điểm.. a. X : 3,7 = 6,12 c. X x 3,6 + 6,4 x X = 14,52 x 3 X = 6,12 x 3,7 X x ( 3,6 + 6,4 ) = 43,56 X = 226,44 X x 10 = 43,56 b. 724 - x = 276 X = 43,56 : 10 x = 724 - 276 X = 4,356 x = 448 C âu 4: (2 đi ểm) - Tính đ ược chiều cao cho 0,25 điểm - Tính được diện tích cho 0,5 điểm. - Tính đ ược số tiền thu được cho 0,5 điểm. - Tính đ ược số tiền chi cho häc hµnh vµ sè tiÒn cßn l¹i cho 0,75 điểm. C âu 5: (1 đi ểm) 1 12 12 X ếp đ ư ợc: 5 ; 5 ; 6,375 ; 6,735 ; 7 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 5 15 100 * Trình bày và chữ viết toàn bài là 1 điểm.
  4. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 - CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Họ và tên .............................................................. Lớp ................ Trường ............................................................................................. I. Phần thi trắc nghiệm: Câu1: (2 điểm) Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Chữ số 5 trong số thập phân 327,859 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. D. 500 10 100 1000 2. 5,1 giờ = ....... giờ? A. 5 giờ 1 phút B 5 giờ 10 phút C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 16 phút 3. a. 18937,5 cm2 = .............. m2 ? A. 189,375 B. 189375 C. 1,89375 D. 18,9375 b. 3971654,82 cm3 = .............. m3 A. 397,165482 B. 39716,5482 C. 3971,65482 D. 3,97165482 4. a. 5 m 5 cm 5 mm = .......... m ? A. 5,055 B. 5,55 C. 555 D. 55,05 b. 29741kg = ...... tấn? A. 2,9741 B. 29,741 C. 297,41 D. 2974,1 II. Phần thi tự luận: Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. 3285 + 496,21 6874,43 - 395,21 6,54 x 1,9 308,85 : 14,5 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình thang vuông có cạnh bên vuông dài 48m, đáy bé là 64 m và bằng 2/3 đáy lớn. Trên mảnh vườn người ta giành 45% dịên tích để trồng rau, phần đất còn lại trồng cây ăn quả. a. Tính diện tích của mảnh vườn? b. Tính diện tích trồng cây ăn quả trên mảnh vườn đó ra ha ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 4: (2 điểm). Lúc 7 giờ một ca nô đi từ bến A với vận tốc 29 km/g, đi được 2 giờ thì dừng lại nghỉ 30 phút sau đó đi tiếp đến bến B cách bến A 116 km. Hỏi ca nô đến B lúc mấy giờ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Câu 5 : (1 điểm) a. Tìm x là số tự nhiên , biết: 3,97 < x < 9,73 b. Tìm 5 giá trị của x, biết: 3,6 < x < 3,7 * Trình bày và chữ viết toàn bài là 1 điểm.
  6. Đ ÁP ÁN Đ Ề THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 - CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần thi trắc nghiệm: Câu1: (2 điểm) 1. Khoanh vào chữ B cho 0,5 đi ểm. 2. Khoanh vào chữ C cho 0,5 đi ểm. 3. a. Khoanh vào chữ C cho 0,25 đi ểm. b. Khoanh vào chữ D cho 0,25 đi ểm. 4. a. Khoanh vào chữ A cho 0,25 đi ểm. b. Khoanh vào chữ B cho 0,25 đi ểm. II. Phần thi tự luận: Câu 2: ( 2 điểm) Đặt tính v à tính đ úng m ỗi ph ép t ính cho 0,5 đi ểm. 3285 + 496,21 6874,43 - 395,21 6,54 x 1,9 308,85 : 14,5 Câu 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình thang vuông có cạnh bên vuông dài 48m, đáy bé là 64 m và bằng 2/3 đáy lớn. Trên mảnh vườn người ta giành 45% dịên tích để trồng rau, phần đất còn lại trồng cây ăn quả. a. Tính diện tích của mảnh vườn? b. Tính diện tích trồng cây ăn quả trên mảnh vườn đó ra ha ? Bài giải: - Tính được đ áy lớn cho 0,5 điểm. - Tính được diện tích cho 0,5 điểm. - Tính được diện tích trồng rau cho 0,5 điểm. (-N ếu t ính b ằng c áh kh ác - Tính được diện t ch trồng c ây ăn quả cho 0,5 điểm. m à đ úng c ũng cho 1 đi ểm.) Câu 4: (2 điểm). Lúc 7 giờ một ca nô đi từ bến A với vận tốc 29 km/g, đi được 2 giờ thì dừng lại nghỉ 30 phút sau đó đi tiếp đến bến B cách bến A 116 km. Hỏi ca nô đến B lúc mấy giờ? B ài gi ải: - Tìm được thời gian ca nô đi hết từ bến A đến bến B cho 0,5 điểm. - Tìm được thời điểm ca nô tới B lúc mấy giờ cho 0,5 điểm. Câu 5 : (1 điểm) a. Tìm được : x lấy các giá tr ị : 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 .
  7. 3,97 < x < 9,73 b. Tìm 5 giá trị của x có dạng 3,6n trong đ ó n là số tự nhiên khác 0. 3,6 < x < 3,7 * Trình bày và chữ viết toàn bài là 1 điểm.
  8. Trường :Tiểu học Trung Hòa I Đề KTĐK giữa học kì II (2011-2012) Lớp : 5........ Môn: Toán lớp 5 Họ tên : .................................... Thời gian : 45 phút( không kể phát đề) I. Phần trắc nghiệm : 4điểm. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: a/ 1,5 giờ = … giờ… phút A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 1giờ 30 phút D. 1giờ 50 phút b/ Năm 2012 thuộc thế kỉ mấy ? A. 12 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 2: a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là : A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là : A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2 Câu 3: a/ 13,8 m3 = … dm3. A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3 b/ 6000 dm3 = … m3. A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3 Câu 4: a/ Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ, đi được trong 3 giờ. Quãng đường ô tô đi được là : A. 15 km B. 48 km C. 42 km D. 135 km b/ Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là: A. 35 km B. 315 km C. 102 km D. 108 km II. Tự luận : 6điểm. Câu 7: 0,75 điểm Lớp 5/A Trường tiểu học Mỹ An A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm như biểu đồ bên : 20% 20% học sinh giỏi = …………………..học sinh 50% 30% 30% học sinh khá = ………………… ..học sinh 50% học sinh trung bình = ……………học sinh Câu 8 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 45 phút b/ 15 ngày 23 giờ - 8 ngày 17 giờ ………………………….......... ……………………………… ……………………………….. ……………………………… ………………………………. ……………………………… c/ 6,5 giờ x 3 d/ 18, 6 phút : 6
  9. ………………………………. ……………………………… ………………………………. ……………………………… ………………………………. ……………………………… Câu 9 : 1,25 điểm Tính diên tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Câu 10: 2,5 điểm Một cái hộp hình lập phương có cạnh 1,5 dm. tính diện tích toàn phần và thể tích của cái hộp. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ---------------- Hết ---------------
  10. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn : Toán lớp 5 ------------------------ I. Phần trắc nghiệm 6 điểm. Câu 2 : ( 1 điềm ) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a/ C : 1 giờ 30 phút b/ D : 21 Câu 4 : ( 1 điềm ) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a/ A : 9,42 dm b/ D : 12,56 cm2 Câu 5 : ( 1 điềm ) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a/ B : 13800 dm2 b/ C : 6 cm2 Câu 6 : ( 1 điềm ) Trà lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a/ D : 135 km b/ A : 35 km II. Phần tự luận 4 điểm. Câu 7 : ( 0,75 điểm). Học sinh điền kết quả đúng mỗi ý được 0,25 điểm 20% học sinh giỏi = ………8…………..học sinh 30% học sinh khá = ………12………… học sinh 50% học sinh trung bình = …20………..học sinh Câu 8 : (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm a/ 9 giờ 50 phút c/ 175 giờ b/ 7 ngày 6 giờ d/ 3,1 phút Câu 9 : (1,25 điểm ) Giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : (0,5 điểm) ( 8 + 6) x 2 x 4 = 112 ( dm2) (0,5 điểm) Đáp số : 112 dm2 ( 0,25điểm) Câu 10 : (2,5điểm) Giải Diện tích toàn phần của cái hộp là : (0,5 điểm) ( 1,5 x 1,5) x 6 = 13,5 (dm2) (0,5 điểm) Thể tích cái hộp là : ( 0,5 điểm) 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (dm3) (0,5 điểm) Đáp số : 13.5 dm2 ; 3,375 dm3. ( 0,5 điểm)
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 ĐÔNG XUÂN (Kiểm tra định kì giữa học kì 2) Năm học 2013-2014 Họ và tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh:..............................................Lớp.......... Họ và tên giáo vên dạy:....................................................... 1. Môn: TOÁN 2. (Thời gian lµm bµi 40 phút) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trược câu trả lời đúng. a) Một tổ sản xuất làm được 1200 sản phẩm, trong đó anh Tuấn làm được 126 sản phấm. Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm của anh Tuấn làm được só với số sản phẩm của cả tổ là: A. 15% B. 20% C. 10,5% D. 105% b) 805m2 = …..ha A. 80,5 B.8,05 C. 0,805 D. 0,0805 c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 1,5 m, chiều cao 3 m là A. 9 m3 B. 90cm3 C. 90 m3 D. 64,5cm3
  12. d) Tổng số học sinh của một trường Tiểu học là 320 em. Trong đó số học sinh giỏi chiếm 40%Số học sinh giỏi là: A. 120 em B. 128 em C. 308 em D. 130 em e) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Diện tích để làm nhà là: A. 270m2 B. 54m2 C. 207m2 D. 45m2 g) 0,8% = ............... 8 8 A. B. 10 100 8 8 C. D. 1000 10000 Câu 2- Đặt tính rồi tính a) 425,25 x 2,8 = b) 91,08 : 3,6 = ……………….. …………………… ……………….. …………………… ……………….. …………………… ………………. ………………….. ..
  13. Câu 3. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5 m, chiều cao 18dm. Bài giải: ................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ......................................................................................................
  14. Trường Tiểu học Chu Văn An KTĐK – GIỮA HKÌ II / 2012 - 2013 Lớp: Năm / ...... Điểm Môn Toán - LỚP 5 Họ tên Thời gian làm bài : 40 phút :…………………………………………… …………. Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số thập phân sau: a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..………………… b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: ………………………………………………. c. 29,007: …………………………………………………………………………… d. 52,036: ………………………………………………………………………...… Bài 2:(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. Diện tích hình thang có độ dài đáy 15cm và 9cm; chiều cao 5cm là: a. 120cm2 b. 50cm2 c. 60cm2 d. 12cm2 2. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4,25dm là a. 13,345dm b. 26,376dm c. 8,5dm d. 26,69dm 2 3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh dm là: 5 24 16 24 a. dm2 b. dm2 c. 2dm2 d. dm2 25 5 30 1 4. giờ = ........ phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 a. 20 phút b. 15 phút c. 12 phút d. 5 phút Bài 3: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10cm3 = ................dm3 1,002dm3 = ............ cm3 40,6 m3 = ..................cm3 1,2m3 = ............... dm3 Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm ): Đặt tính rồi tính: a) 42,57 + 76,54 b) 716,63 – 527,14 c) 64,06 x 6,9 d) 131,4 : 36
  15. Bài 2: (2 điểm ): Hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,3dm, chiều rộng 3,1dm, chiều cao 1,6dm. a) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó. b) Tính thể tích hình lập phương biết cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước hình hộp chữ nhật trên. Bài giải Bài 2: (2 điểm ):Một cái giếng hình tròn có chu vi là 18,84 dm. Tính diện tích cái giếng hình tròn đó? Bài giải
  16. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN LỚP 5 - HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012-2013 Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1/ Viết đúng mỗi câu được 0,25đ. a. 652,15 b. 300,09 c. Hai mươi chín phẩy không trăm linh bảy phần nghìn. d. Năm mươi hai phẩy không trăm ba mươi sáu phần nghìn. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( mỗi câu: 0,5điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án c d a b Bài 3: Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,25 điểm) 10cm3 = 0,01 dm3 1,002dm3 = 1002 cm3 40,6 m3 = 40600000 cm3 1,2m3 = 1200 dm3 Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm ): Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ) a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65 Bài 2: (2 điểm ): Bài giải a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (4,3 + 3,1) x 2 x 1,6 = 23,68 (dm2) (0,5đ) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 4,3 x 3,1 x 2 + 23,68 = 50,34 (dm2) (0,5đ) b) Cạnh hình lập phương là: (4,3 + 3,1 + 1,6) : 3 = 3 (dm) (0,5đ) Thể tích hình lập phương là: 3 x 3 x 3 = 27 (dm3) (0,5đ) 2 Đáp số: a) 50,34 (dm ) b) 27 (dm3) Bài 3: (2 điểm ): Bài giải Bán kính cái giếng hình tròn là: (0,25đ) 18,84 : 3,14 : 2 = 3 (dm) (0,5đ) Diện tích cái giếng hình tròn: (0,25đ) 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (dm2 ) (0,75đ) Đáp số: 28,26 dm2 (0,25đ)
  17. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2014 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề số 1 Bài 1.( 2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Chữ số 2 trong số 0,10203 có giá trị là: A. 2 B. 2/10 C. 1/100 D. 2/1000 b) 8054 m2 = ....... ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 805,4 B. 80,54 C. 8,054 D. 0,8054 c) Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 20phút là : A. 25phút B. 35phút C. 15phút D. 1giờ 15phút d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là : A. 80cm3 B. 40cm3 C. 64cm3 D. 48cm3 Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 0,5 phút = .........giây b) 45phút = ......giờ
  18. c) 0,3 = ........% d) 2ngày 14giờ = ........giờ Bài 3(2,25điểm). Đặt tính rồi tính: a) 84838 + 2739 b) 18,6 - 9,85 c) 21 : 5,6 Bài 4(1,5điểm). Tìm x : a) x - 35,6 = 82,75 b) x : 2/5 = 4/7 Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ. a) Tính quãng đường AB b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ? Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2. a) Tính diện tích hình vuông ABCD ? b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ? Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề số 2 năm 2014 1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8 b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
  19. A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750 d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304 g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là : A. 4 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 D. 7 cm2 2/Đặt tính rồi tính. a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6 3. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2