5 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh 8 (2012-2013) - Kèm đáp án
lượt xem 6
download
Cùng tham khảo 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học 8 năm 2012-2013 của các trường THCS: Hương Vân, Hương Văn, Quảng Thái, Hương Trà, Quảng Công, sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh 8 (2012-2013) - Kèm đáp án
- Phòng GD&ĐT TX Hương Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Hương Vân MÔN : SINH HỌC 8 Năm học 2012 - 2013 Họ và tên người biên soạn: Trần Quốc Phong MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp dụng cao T Tổng TN TL TN TL TN TL TL N 1.Bài tiết 2 câu 2 câu 1 điểm 1 điểm 2. Da 1 câu 1 câu 0,5 điểm 0,5 điểm 3. Thần 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu kinh và giác quan 2 điểm 1 điểm 0,5 3,5 điểm điểm 4. Nội tiết 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 câu 1,5 điểm 1,5điểm 1,5 điểm 0,5 5 điểm điểm Tổng điểm 3đ 3,5đ 1đ 1,5 đ 1đ Vận Vận dụng thấp dụng Tổng điểm Nhận biết 6,5 đ Thông hiểu 2,5 đ 1đ cao 0 Tổng điểm 10 điểm Chú thích: a.Đề được thiết kế 65% nhận biết + 25% thông hiểu + 10% vận dụng. Trong đó trắc ngiệm 40% và tự luận 60%. b.Cấu trúc đề: gồm 13 câu Giáo viên ra đề Trần Quốc Phong
- Phòng GD&ĐT TX Hương Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Hương Vân MÔN : SINH HỌC 8 Năm học 2012 - 2013 Họ và tên người biên soạn: Trần Quốc Phong ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cận thị bẩm sinh là do: A. Trục mắt quá dài B. Trục mắt quá ngắn C. Thể thủy tinh thể phồng lên quá mứt không xẹp xuống D. Thể thủy tinh thể xẹp quá mứt không phồng lên được Câu 2 : Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: A.Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy và trừu tượng. C.Phản xạ không điều kiện. D. Trao đổi thông tin, kinh nghiệm. Câu 3 : Tuyến giáp tiết hoocmon có tên : A. Testosteron B. Tiroxin C. Insulin D. Glucagon Câu 4: Chức năng của cầu thận là: A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức C. Hình thành và thải nước tiểu D. Lọc máu, hình thành và thải nước tiểu Câu 5: Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A. Thận, bóng đái, nang cầu thận, ống đái B. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái D. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái Câu 6: Cấu tạo của da gồm: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da Câu 7: Bệnh bướu cổ (Bazơđô) xảy ra do: A. Tuyến giáp hoạt động mạnh B. Tuyến giáp hoạt động yếu C. Tuyến yên hoạt động mạnh D. Tuyến yên hoạt động yếu Câu 8: Tiểu não có chức năng: A. Giữ thăng bằng cơ thể B. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp C. Giữ thăng bằng cơ thể, điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp D.Điều khiển cơ quan vận động. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1: ( 1.5điểm) Nêu cấu tạo của tuỷ sống? Vì sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha. Câu 2: ( 3.5 điểm) a- Nêu vai trò và tính chất của hoóc môn. b- Nêu vai trò của hoóc môn tuyến tuỵ. Cơ chế điều hoà lượng đường trong máu của hooc môn tuyến tuỵ Câu 3: ( 1,0 điểm) Tiếng nói và chữ viết có vai trò như thế nào trong đời sống con người ? ---Hết--- Giáo viên ra đề
- Trần Quốc Phong Phòng GD&ĐT TX Hương Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Hương Vân MÔN : SINH HỌC 8 Năm học 2012 - 2013 Họ và tên người biên soạn: Trần Quốc Phong ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mỗi phương án đúng, chấm 0.5 điểm. *Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng A B B A B D A C Phần II Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1: (1,5 điểm) a- Cấu tạo tuỷ sống: - Cấu tạo ngoài: ( 0.5 đ) + Vị trí: nằm trong ống xương sống từ đốt cổ I đến đốt thắt lưng thứ II + Hình dạng: hình trụ dài 50 cm có hai chỗ phình, phình cổ và phình thắt lưng. + Có màu trắng bóng. + Màng tuỷ: có 3 lớp màng cứng, màng nhện, màng nuôi. - Cấu tạo trong: ( 0.5đ ) + Chất xám: nằm trong có hình cánh bướm + Chất trắng: ở ngoài, bao quanh chất xám - Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì: gồm bó sợi vận động và bó sợi cảm giác. ( 0,5 đ ) Câu 2: ( 3.5 điểm ) a- Tính chất của hoóc môn: ( 0.75 đ) - Hoóc môn chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một số cơ quan xác định. - Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao. - Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. * Vai trò của hooc môn: ( 1,0 đ ) - Duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể. - Điều hoà các quá trình sinh lý bình thường. b- Vai trò của hooc môn tuyến tuỵ: ( 0,75 đ) Điều hoà lượng đường trong máu tỉ lệ đường huyết luôn ổn định đảm bảo hoạt động sinh lý cơ thể diễn ra bình thường. - Cơ chế: ( 1,0 đ ) + Đường huyết tăng TB tiết insulin chuyển glucô thành glicôgen. + Đường huyết giảm TB tiết glucagôn chuyển glicôgen glucô. Câu 3: (1 điểm) Vai trò của tiếng nói và chữ viết trong đời sống con người: + Tiếng nói và chữ viết là cơ sở cho tư duy trừu tượng và tư duy bằng khái niệm (chỉ có ở con người), là cơ sở để hình thành thói quen, tập quán, nếp sống có văn hóa. (0.5 điểm) + Tiếng nói và chữ viết là phương tiện giao tiếp giúp con người hiểu nhau, trao đổi, truyền đạt kinh nghiệm với nhau; là cơ sở của tư duy. (0,5 điểm) -Hết- Giáo viên ra đề Trần Quốc Phong
- PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN Môn học: Sinh học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận Thông Vận Vận Tổng Nội dung chủ đề biết hiểu dụng 1 dụng 2 số TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1. Trao đổi 1 câu Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên 0TL/1TN chất và 2,5% tắc lập khẩu phần 0,25đ năng lượng 1TL/0TN 1TL/0TN Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết 2đ 0,25đ 3 câu 2. Bài tiết 0TL/1TN 25% Bài tiết nước tiểu 0,25đ 0TL/1TN 1 câu 3. Da Cấu tạo và chức năng của da 0,25đ 2,5% 0TL/1TN 1TL/0TN Giới thiệu hệ thần kinh 0,25đ 1,5đ 0TL/1TN Dây thần kinh tủy 0,25đ Tiểu não, trụ não, não trung 0TL/1TN gian 0,25đ 4. Thần 1TL/0TN 8 câu kinh và Đại não 2đ 70% giác quan 1TL/0TN Hệ thần kinh sinh dưỡng 1,5đ 0TL/1TN Vệ sinh mắt 0,25đ 1TL/0TN Vệ sinh hệ thần kinh 1đ 6 câu 5 câu 2 câu 13 câu Tổng số 50% 37,5% 12,5% 100%
- PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN NĂM HỌC 2012 -2013 Môn học: Sinh học 8 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm). Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng chấm 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B B C C D D Câu 9: Điền đúng vào vị trí (1,5đ): đối giao cảm, chất xám, trước hạch II/ TỰ LUẬN: (6,5 điểm). Câu 10: Đúng 1 ý (0,75đ) - Hệ thần kinh vận động điều khiển hệ cơ xương - Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan nội tạng Câu 11: (2 điểm) - Nhờ hoạt động bài tiết mà tính chất của môi trường bên trong ổn định (1đ) - Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường (1đ) Câu 12: (2 điểm) - Đại não là phần phát triển nhất ở người (0,5đ) - Đại não gồm chất xám tạo thành vỏ não (0,5đ) - Chất trắng nằm dưới vỏ não là những đường thần kinh nối các phần vỏ não với nhau (0,5đ) và vỏ não với phần dưới của hệ thần kinh (0,5đ) Câu 13: (1 điểm) Bản chất của giấc ngủ là một quá trình ức chế tự nhiên( 0,5đ) có tác dụng bảo vệ phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh(0,5đ).
- PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN Môn học: Sinh học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm). Trong các câu hỏi sau, từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương án trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,25 điểm), chính xác nhất và trình bày vào phiếu trả lời câu hỏi. Câu 1: Nguyên tắc lập khẩu phần là A. Đảm bảo cân đối thành phần chất hữu cơ đủ muối khoáng và vitamin B. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp từng đối tượng C. Đảm bảo đủ năng lượng cho cơ thể D. Cả 3 đều đúng Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết là A. Thận B. Ống đái C. Bóng đái D. Ống dẫn tiểu Câu 3: Nước tiểu chính thức được tạo thành từ A. Cầu thận B. Ống thận C. Nang cầu thận D. Cả 3 đều đúng Câu 4: Ở da chức năng cảm giác, bài tiết điều hòa thân nhiệt thuộc A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ D. Cả 3 đều sai Câu 5: Nơron bao gồm A. 1 thân B. 1 nhánh nhiều sợi trục C. 1 thân, 1 trục D. 1 thân, nhiều sợi nhánh, 1 sợi trục Câu 6: Dây thần kinh tủy có bao nhiêu đôi? A. 11 đôi B. 12 đôi C. 31 đôi D. 30 đôi Câu 7: Điều hòa phối hợp cử động, giữ thăng bằng là chức năng của A. Trụ não B. Tủy sống C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 8: Viễn thị do: A. Cầu mắt ngắn B. Cầu mắt dài C. Thủy tinh thể lão hóa mất khả năng điều tiết D. Cả A và C đều đúng Câu 9: ( 1,5 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào vị trí... trong các câu sau: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm 2 phân hệ: giao cảm và ..................................... Phân hệ giao cảm có trung ương nằm ở ....................... thuộc sừng bên tủy sống. Các nơron .................... đi tới chuỗi hạch giao cảm và tiếp cận với nơron sau hạch. II/ TỰ LUẬN: (6,5 điểm). Câu 10 (1,5 điểm): Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Câu 11 (2 điểm): Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? Câu 12 (2 điểm): Mô tả cấu tạo trong của đại não. Câu 13 (1 điểm): Bản chất của giấc ngủ là gì?
- PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2012-2013 TRƯỜNG THCS QUẢNG THÁI Môn: Sinh học Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 1,5 điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Câu 2: ( 1,5 điểm ) Da có những chức năng nào? Câu 3: ( 1,5 điểm ) Em hãy nêu một số biện pháp để hạn chế tỉ lệ mắc tật cận thị ở học sinh. Câu 4: ( 1,5 điểm ) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Mỗi loại phản xạ cho 1 ví dụ minh họa. Câu 5: ( 2,0 điểm ) a) Vì sao nói tuyến tụy là tuyến pha? b) Nêu vai trò của các hooc môn tuyến tụy. Câu 6: ( 2,0 điểm ) Nêu các điều kiện cần để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai. Cần thực hiện những nguyên tắc nào để có thể tránh thai. Nêu một số biện pháp tránh thai. ....................................oOo ................................... Duyệt chuyên môn GV ra đề Trần Đình Lãm
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM. SINH HỌC 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Quá trình tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận gồm 3 quá trình: - Ở cầu thận: diễn ra quá trình lọc máu tạo ra nước tiểu đầu. 0,5 đ 1 - Ống thận: + quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion (1,5đ) cần thiết khác. 0,5 đ + quá trình bài tiết tiếp các chất cặn bã, các chất thuốc, ion thừa...=> tạo thành nước tiểu chính thức. 0,5 đ Chức năng của da: - Bảo vệ cơ thể, chống các yếu tố gây hại từ môi trường. 0,5 đ 2 - Nhận biết (thu nhận) các kích thích của môi trường. 0,25 đ (1,5đ) - Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hôi. 0,25 đ - Điều hòa thân nhiệt. 0,25 đ - Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người. 0,25 đ Một số biện pháp để hạn chế tỉ lệ mắc tật cận thị ở học sinh: - Giữ gìn vệ sinh học đường: 1,5 đ 3 + Ngồi học ngay ngắn, khoảng cách từ mắt đến vở, sách hợp lí. (1,5đ) + Không đọc sách, báo... ở nơi thiếu ánh sáng. + Không xem ti vi, máy vi tính quá gần và ngồi quá lâu... (Học sinh có thể kể thêm các biện pháp khác) - Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học 0,75 đ tập. 0,25 đ VD: ..... 4 - Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể 0,75 đ (1,5đ) là kết quả của quá trình học tập rèn luyện. 0,25 đ VD: .... (Học sinh lấy ví dụ, đúng cho điểm tối đa) a) Tuyến tụy là tuyến pha: vì vừa làm chức năng ngoại tiết vừa làm chức năng nội tiết: 0,5 đ - Chức năng ngoại tiết: Tiết dịch tiêu hóa thức ăn. 0,25 đ - Chức năng nội tiết: Tiết hooc môn điều hòa lượng đường trong máu. 0,25 đ 5 b) Vai trò của các hooc môn tuyến tụy. (2,0đ) - Tế bào ß tiết hoocmon insulin -> chuyển glucozo thành glicogen dự trữ trong gan, cơ -> giảm lượng đường trong máu. 0,5 đ - Tế bào α tiết hoocmon glucagon -> biến glicogen thành glucozo: làm tăng lượng đường trong máu. 0,5 đ 6 Điều kiện thụ tinh, thụ thai Nguyên tắc tránh thai Biện pháp (2,0đ) tránh thai
- - Trứng phải rụng. - Ngăn trứng chín và Thuốc tránh 0,5 đ rụng. thai... - Trứng phải gặp được tinh - Tránh không để tinh Bao cao su.... trùng, tinh trùng lọt được vào trùng gặp trứng. 0,57 đ trứng. - Trứng đã thụ tinh phải làm tổ - Chống sự làm tổ của Đặt vòng... được trong lớp niêm mạc tử trứng đã thụ tinh. 0,57 đ cung để phát triển thành thai. MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Chương Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu/điểm Câu 1 1 câu Bài tiết Bài tiết nước tiểu 1,5 điểm 1,5 điểm Cấu tạo và chức Câu 2 1 câu Da năng của da 1,5 điểm 1,5 điểm Câu 3 1 câu Thần Vệ sinh mắt 1,5 điểm 1,5 điểm kinh và Phản xạ không Câu 4/ý 1 Câu 4/ý 2 giác 1 câu điều kiện và phản quan 1,5 điểm xạ có điều kiện 1,0 điểm 0,5 điểm Tuyến tụy và tuyến Câu 5/b Câu 5/a 1 câu Nội tiết 1,0 điểm 1,0 điểm trên thận 2,0 điểm Thụ tinh, thụ thai và phát triển của Câu 6/ý 1 Câu 6/ý 2 Câu 6/ý 3 1 câu thai Sinh sản Cơ sở khoa học 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 2,0 điểm của các biện pháp tránh thai 1+½+½ + 1/3 1+½ + 1/3 1+½ + 1/3 6 câu TỔNG SỐ CÂU/ĐIỂM 4,25 điểm 3,25 điểm 2,5 điểm 10 điểm
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUẢNG CÔNG Năm học: 2012- 2013 Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 Phút ( không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T.Cộng dung) Trình bày được . quá trình tạo Bài tiết thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Số câu: 1 1 Số điểm : 1,5đ 1.5đ 1.5 Tỷ lệ :15% 100% Hiểu được các Da chức năng của da. Số câu 1 1 Số điểm : 1,5đ 1,5đ 1.5 Tỷ lệ :15% 100% Nêu được ý nghĩa Hiểu được những Đề ra các biện của sự hình thành tính chất của phản pháp phòng tránh Thần kinh và giác và ức chế các xạ có điều kiện. các tật và bệnh về quan phản xạ có điều mắt. kiện đối với đời sống con người. Số câu 0.5 0.5 1 2 Số điểm: 4,5đ 1đ 1,5đ 2đ 4.5 Tỷ lệ :45% 33,33% 22,22% 44,45% Nêu được vai trò của hoocmon. Nội tiết Trình bày được vai trò của tuyến trên thận. Số câu: 2 2 Số điểm: 2,5đ 2,5đ 2.5 Tỷ lệ :100% 100% Tổng số câu: 3.5 1.5 1 6 Tổng số điểm: 10 5đ 3đ 2đ 10.0đ Tỷ lệ: 100% 50% 30% 20% 100%
- II.ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1: (1,5 đ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? Câu 2: (1,5 đ) Da có những chức năng nào ? Câu 3: (2,5 đ) Phản xạ có điều kiện có những tính chất nào. Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người? Câu 4: (2 đ) Phòng tránh các tật và bệnh về mắt bằng những cách nào ? Câu 5: (1đ) Nêu vai trò của hoocmon. Câu 6: (1,5 đ) Trình bày vai trò của tuyến trên thận. Hết
- III.ĐÁP ÁNVÀ BIỂU ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 Quá trình tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận: Gồm 3 quá trình: - Ở cầu thận:diễn ra quá trình lọc máu tạo ra nước tiểu đầu. 0,5đ - Ở ống thận: Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion còn cần thiết khác. 0,5đ Quá trình bài tiết tiếp các chất cặn bã, các chất thuốc, ion thừa… để tạo thành 0,5đ nước tiểu chính thức. 2 Các chức năng của da: - Bảo vệ cơ thể chống các yếu tố gây hại của môi trường. 0,5đ - Tham gia hoạt động bài tiết. 0,25đ - Điều hòa thân nhiệt. 0,25đ - Tiếp nhận các kích thích của môi trường. 0,25đ - Da và sản phẩm của da tạo nên vẽ đẹp của con người. 0,25đ 3 1 Những tính chất của PXCĐK. - Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích thích có điều kiện. 0,25đ - Hình thành trong đời sống cá thể. 0,25đ - Dễ mất khi không cũng cố. 0,25đ - Có tính chất cá thể, không di truyền. 0,25đ - Số lượng không hạn định. 0,25đ - Hình thành đường liên hệ tạm thời, TWTK có sự tham gia của vỏ não. 0,25đ 2 Ý nghĩa: - Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi. 0,5đ - Hình thành các thói quen tập quán tốt đối với con người. 0,5đ 4 Phòng tránh các tật và bệnh về mắt bằng những cách: - Giữ gìn vệ sinh học đường. 0,5đ - Không đọc sách, báo khi đi trên tàu xe, nơi thiếu ánh sáng, không xem tivi, 0,5đ ngồi trước máy tính trong thời gian dài. - Ăn uống nhiều rau, củ, quả tươi để cung cấp vitamin cho mắt. 0,5đ - Rữa mắt bằng nước sạch, không dùng chung khăn, chậu rữa mặt… 0,5đ 5 Vai trò của hoomon: -Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. 0,5đ - Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. 0,5đ 6 Vai trò của tuyến trên thận: - Tuyến trên thận gồm phần vỏ và phần tủy. Phần vỏ tiết các hoocmon có tác 0,75đ
- dụng điều hòa đường huyết, điều hòa các muối natri, kali trong máu và làm thay đổi các đặc tính sing dục nam. - Phần tủy tiết adrenalin và noadrenalin có tác dụng điều hòa hoạt động tim mạch và hô hấp, góp phần cùng glucagon điều chỉnh lượng đường trong máu. 0,75đ
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 HƯƠNG TRÀ MÔN: Sinh học 8. Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................................. Mã phách Đề số 1 Lớp 8......Trường …………………………………… SBD: ............. …………. …………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………… Mã phách Điểm: GK 1: GK 2: Đề số 1 …………. Phần I (4 điểm): Trong các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 8), hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: “Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho. Nếu thiếu trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn thì loãng xương” là vai trò chủ yếu của: A. Vitamin E B. Vitamin C C. Vitamin A D. Vitamin D Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Thận B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu. D. Bóng đái Câu 3: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở: A. Tiểu não và vỏ não B. Tủy sống và vỏ não C. Trụ não và tủy sống D. Võ não và hành tủy Câu 4: Các hoocmôn quan trọng của tuyến yên được tiết ra từ: A. Thùy trước, thùy giữa B. Thùy trước, thùy sau C. Thùy giữa, thùy sau D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5: Nguyên tắc cần nắm vững để tránh thai là: A. Ngăn trứng chín và rụng B. Không để tinh trùng gặp trứng C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh D. Bao gồm cả A, B, C. Câu 6: Chức năng của hệ thần kinh là: A. Điều khiển mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. B. Điều khiển, điều hòa, phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. C. Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. D. Điều hòa mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. Câu 7: Cấu tạo chủ yếu của da gồm: A. Lớp bì, lớp mỡ, cơ co chân lông. B. Lớp biểu bì, lớp bì, tuyến mồ hôi. C. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì, tuyến mồ hôi, mạch máu. Câu 8: Tai có cấu tạo gồm: A. Tai ngoài, tai giữa, tai trong B. Vành tai, màng nhĩ, tai trong C. Ống tai, tai giữa, chuỗi xương tai D. Vành tai, màng nhĩ, ống tai Phần II (6 điểm): Câu 9 (2 điểm): Nêu các thành phần cấu tạo và chức năng của tủy sống. Câu 10 (2 điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Câu 11 (2 điểm): Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 HƯƠNG TRÀ MÔN: Sinh học 8. Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................................. Mã phách Đề số 2 Lớp 8......Trường …………………………………… SBD: ............. …………. …………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………… Mã phách Điểm: GK 1: GK 2: Đề số 2 …………. Phần I (4 điểm): Trong các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 8), hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: Các hoocmôn quan trọng của tuyến yên được tiết ra từ: A. Thùy trước, thùy giữa B. Thùy trước, thùy sau C. Thùy giữa, thùy sau D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Bóng đái B. Ống dẫn nước tiểu. C. Thận D. Ống đái Câu 3: Tai có cấu tạo gồm: A. Tai ngoài, tai giữa, tai trong B. Vành tai, màng nhĩ, tai trong C. Ống tai, tai giữa, chuỗi xương tai D. Vành tai, màng nhĩ, ống tai Câu 4: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở: A. Trụ não và tủy sống B. Võ não và hành tủy C. Tủy sống và vỏ não D. Tiểu não và vỏ não Câu 5: Cấu tạo chủ yếu của da gồm: A. Lớp biểu bì, lớp bì, tuyến mồ hôi. B. Lớp bì, lớp mỡ, cơ co chân lông. C. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì, tuyến mồ hôi, mạch máu. Câu 6: Nguyên tắc cần nắm vững để tránh thai là: A. Ngăn trứng chín và rụng B. Không để tinh trùng gặp trứng C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh D. Bao gồm cả A, B, C. Câu 7: “Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho. Nếu thiếu trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn thì loãng xương” là vai trò chủ yếu của: A. Vitamin C B. Vitamin D C. Vitamin A D. Vitamin E Câu 8: Chức năng của hệ thần kinh là: A. Điều hòa mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. B. Điều khiển mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. C. Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. D. Điều khiển, điều hòa, phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan. Phần II (6 điểm): Câu 9 (2 điểm): Nêu các thành phần cấu tạo và chức năng của tủy sống.
- Câu 10 (2 điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Câu 11 (2 điểm): Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013. HƯƠNG TRÀ MÔN: SINH HỌC 8. ----------------- ––––––––––––––––––– Phần I (4 điểm): Từ câu 1 đến câu 8, mỗi phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề số 1 D A C B D B C A Đề số 2 B C A A C D B D Phần II (6 điểm): Câu Nội dung Điểm Nêu các thành phần cấu tạo và chức năng của tủy sống. Câu 9 + Tủy sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng. 0,5 (2 điểm) + Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ không điều kiện. 0,75 + Chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với 0,75 nhau và với não bộ. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Câu 10 + Điểm giống nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết. 1,0 (2 điểm) + Khác nhau: Sản phẩm của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu còn sản 1,0 phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài. Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu. + Lượng đường trong máu luôn ổn định là 0,12%, sau bữa ăn lượng đường trong máu tăng lên cao, kích thích các tế bào ở tuyến tụy tiết Câu 11 1,0 ra insulin. Hoocmôn này có tác dụng chuyển glucôzơ thành glicôzen dự (2 điểm) trữ trong gan và cơ. + Khi tỉ lệ đường trong máu giảm so với bình thường kích thích tế bào ở tuyến tụy tiết ra glucagôn biến glycôgen thành glucôzơ, nâng tỉ lệ 1,0 đường trở lại bình thường.
- * Chú ý: Điểm chi tiết của phần II, nhóm chấm thảo luận để thống nhất. Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp. Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5) –––––––––––––––––––– 2012-2013: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC 8 Mức độ Chương Bài Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL 1 VI Vitamin và muối khoáng 0,5 1 VII Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết 0,5 1 VIII Cấu tạo và chức năng của da 0,5 Giới thiệu chung về hệ thần 1 kinh 0,5 TH: Tìm hiểu chức năng 1 (liên quan đến cấu tạo) của 2,0 IX tủy sống 1 Cơ quan phân tích thị giác 0,5 Phản xạ KĐK và phạn xạ có 1 điều kiện 0,5 1 Giới thiệu chung hệ nội tiết 2,0 1 X Tuyến yên, tuyến giáp 0,5 1 Tuyến tụy và tuyến trên thận 2,0 Cơ sở khoa học của các biện 1 XI pháp tránh thai 0,5 “
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2012 - 2013
18 p | 2643 | 493
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 8 - Kèm đáp án
24 p | 2139 | 216
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Ngữ Văn lớp 7
15 p | 1496 | 168
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Cần Thạnh
3 p | 622 | 63
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Cần Thạnh
3 p | 438 | 49
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Địa 9
17 p | 610 | 42
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 (Kèm đáp án)
36 p | 1092 | 40
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
11 p | 54 | 6
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 80 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng HK2 môn Hoá
35 p | 91 | 5
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 có đáp án - THCS Trần Cao Vân
12 p | 95 | 5
-
Tổng hợp 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Giáo dục công dân lóp 12 năm học 2020-2021 – Trường THPT Xuân Đỉnh
42 p | 32 | 4
-
Tổng hợp 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Giáo dục công dân lóp 10 năm học 2020-2021 – Trường THPT Nguyễn Trung Trực
31 p | 42 | 3
-
Tổng hợp 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Giáo dục công dân lóp 11 năm học 2020-2021 – Trường THPT Thượng Cát
26 p | 28 | 3
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
24 p | 75 | 1
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Mỹ thuật lớp 6
8 p | 266 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn