Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 5
download
Cùng tham khảo “Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
- BỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Thành Tây 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoằng Trường 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Lâm Sơn 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Đồng 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 9 nam 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS SƠN THÀNH TÂY NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ……………………......... Lớp 9a.: Thứ .. ngày ... tháng 3 năm 2020 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ: A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đất Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật? A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồng Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi nào? A. Nhóm tuổi trước sinh sản C. Nhóm tuổi sinh sản B. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C Từ 50C đến 0 45 C Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài? A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn C. Cáo ăn thỏ B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông D. Chim ăn sâu C. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5 điểm) Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ?(1.5 điểm) Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng?(1,0 điểm) Câu 3 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên. Bài làm
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
- Ngày dạy:......./03/2020 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019-2020 I. MỤC TIÊU: 1. Giúp hs hệ thống lại các bài đã học. Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh đồng thời điều chỉnh phương pháp dạy hợp lí 2. Rèn kĩ năng phân tích, so sánh 3. Hs có thái độ yêu thích môn học, tính nghiêm túc trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ Đề + Đáp án III. TIẾN HÀNH 1. Ma trận hai chiều Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Ứng Thoái hóa dụng di là gì? Cho truyền biết nguyên học nhân của hiện tượng thoái hóa? 15% = 100% = điểm 1,5đ 1,5đ 2. Sinh Mối quan hệ Nắm được ảnh hưởng Giải thích vật và giữa các khái niệm của nhiệt độ hiện tượng môi sinh vật nhân tố lên đời sống tỉa cành tự trường khác loài, sinh thái, sinh vật nhiên xác định các nhóm động vật ưa nhân tố khô sinh thái 40 % = 25% = 1đ 37,5% = 12,5% = 25% = 1đ 4,0 điểm 1,5đ 0,5đ 3. Hệ Ý nghĩa Xác định đâu Viết được Viết được sinh thái sinh thái của là quần thể các chuỗi một lưới các nhóm sinh vật, xác thức ăn thức ăn tuổi định các thành phần của lưới thức ăn 35% = 14,3% = 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 3,5 điểm 0,5đ Số câu 3 câu 2 câu 3 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1,5 đ 4đ 1,5đ 1đ 2đ
- 100% = 15% 40% 15% 10% 20% 10 điểm
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6B II.TỰ LUẬN: Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5 điểm) - Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng suất giảm. - Nguyên nhân: + Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động vật sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá. + Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện bằng các tính trạng có hại. Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. (1,5đ) - Nhaân toá sinh thaùi laø nhöõng yeáu toá cuûa moâi tröôøng taùc ñoäng tôùi sv - Coù 2 nhoùm: + nhaân toá voâ sinh: ñaát, ñoä aåm, muoái khoaùng, oxi, cacbonic, aùnh saùng, nöôùc... + nhaân toá höõu sinh: + con ngöôøi + sv khác: vsv, nấm... Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng? (1đ) Do các cành phía dưới không lấy được ánh sáng để quang hợp, mặt khác quá trình hô hấp diễn ra mạnh nên không đủ chất hữu cơ nuôi chính cành đó => cành sớm bị rụng gọi là hiện tượng tỉa cành tự nhiên Câu 4: Giả sử có các quần thể sinh vật sau: lá cây, bò, châu chấu, chim, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. a. Thành phần sinh vật: - SV sản xuất: Thực vật - SV tiêu thụ: Bậc 1: châu chấu,chim, gà,bò Bậc 2: Cáo Bậc 3: Hổ - SV phân giải: Vi sinh vật. a. Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn có trong quẫn xã sinh vật nói trên (1đ) - Lá cây -> châu chấu -> chim -> cáo -> vsv - Lá cây -> châu chấu -> gà -> cáo -> vsv - Lá cây -> bò -> hổ -> vsv - Lá cây -> gà -> cáo -> vsv - Lá cây -> châu chấu -> chim -> vsv b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nói trên. (1đ) Châu chấu chim Lá cây gà cáo hổ vsv Bò
- Ngày soạn: 6/3/2020 Ngày dạy: 15/3/2020 Tiết 53: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong các phần: + Ứng dụng di truyền học. + Sinh vật và môi trường. + Hệ sinh thái. - Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy. 2. Kỹ năng: - Rèn luyệ kĩ năng làm bài, khả năng diễn đạt, trình bày. 3. Thái độ: - Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra cho học sinh. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC. - GV: Đề kiểm tra - HS: Ôn tập nội dung kiến thức . III. MA TRẬN ĐỀ BÀI. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL Ứng dông di 1 1 2 truyÒn häc. 0,5® 2đ 2,5đ Sinh vật và môi 7 1 8 trường. 2,5đ 2,5đ 5đ 1 1 2 Hệ sinh thái. 0,5đ 2đ 2,5đ 9 2 1 12 Tổng 3,5đ 4,5đ 2đ 10,0đ IV. ĐỀ BÀI ĐỀ A Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là: A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể. C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành: A - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối. B - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng. C - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối. D - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối. 3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố: A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình. B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C - Con người, các sinh vật khác. D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
- A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A - Quần thể sinh vật. B - Quần xã sinh vật. C - Hệ sinh thái. D - Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Cột A Trả lời Cột B a. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi 1. Cộng sinh 1-e còn bên kia không có lợi cũng không có hại. b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực 2. Hội sinh 2 - .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh 3. Cạnh tranh 3- .... dưỡng, máu ... từ SV đó. 4. Kí sinh, nửa kí d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các 4 - .... sinh điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau. 5. Sinh vật ăn sinh 5 - .... e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. vật khác Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. ĐỀ B Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm giống là: A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể. C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thành: A - Nhóm TV ưa tối và nhóm TV kị tối. B - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa sáng. C - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa tối. D - Nhóm TV ưa sáng và nhóm TV ưa tối. 3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố: A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình. B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C - Con người, các sinh vật khác. D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật:
- A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A - Quần thể sinh vật. B - Hệ sinh thái. C - Quần xã sinh vật. D - Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Cột A Trả lời Cột B a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các 1. Cộng sinh 1-b điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau. 2. Hội sinh 2 - .... b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực 3. Cạnh tranh 3- .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... 4. Kí sinh, nửa kí d. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi 4 - .... sinh còn bên kia không có lợi cũng không có hại. 5. Sinh vật ăn sinh e. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh 5 - .... vật khác dưỡng, máu ... từ SV đó. Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM. ĐỀ A Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 1 - B. 2 - D. 3 - C. 4 - B. 5 - A. Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. 2 - a. 3 - d. 4 - c. 5 - b. Câu 3: 2 điểm. - Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng mạnh hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. 1 điểm. - Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố mẹ với nhau, chỉ có các gen trội có lợi mới được biểu hiện ở cơ thể lai F1. 1điểm. Câu 4: 2,5 điểm. - Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành phía dưới. 1 điểm.
- - Cành phía dưới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lượng chất hữu cơ tạo ra không đủ bù tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nước kém nên cành phía dưới bị khô héo dần và sớm dụng. 1,5 điểm. Câu 5: 2 điểm. a). 1 điểm: 1. Cỏ → thỏ → VSV. 2. Cỏ → thỏ → hổ → VSV. 3. Cỏ → dê → VSV. 4. Cỏ → dê → hổ → VSV. 5. Cỏ → thỏ → mèo rừng → VSV. 6. Cỏ → sâu hại TV → VSV 7. Cỏ → sâu hại TV → chim ăn sâu → VSV. b). Vẽ đúng lưới thức ăn được 1 điểm. Dê Hổ Cỏ Thỏ Mèo rừng VSV Sâu hại TV Chim ăn sâu ĐỀ B Câu 1: 2, 5 điểm. Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 1 - A. 2 - B. 3 - D. 4 - A. 5 - C. Câu 2: 1 điểm. Ghép đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. 2 - d. 3 - a. 4 - e. 5 - c. Câu 3: 2 điểm. - Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng mạnh hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. 1 điểm. - Nguyên nhân: ở bố mẹ thuần chủng nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp, khi lai bố mẹ với nhau, chỉ có các gen trội có lợi mới được biểu hiện ở cơ thể lai F1. 1điểm. Câu 4: 2,5 điểm. - Cây mọc trong rừng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cành phía trên nhiều hơn cành phía dưới. 1 điểm. - Cành phía dưới thiếu ánh sáng, quang hợp kém, lượng chất hữu cơ tạo ra không đủ bù tiêu hao do hô hấp và kèm theo khả năng hút nước kém nên cành phía dưới bị khô héo dần và sớm dụng. 1,5 điểm. Câu 5: 2 điểm. a). 1 điểm: 1. Cỏ → thỏ → VSV. 2. Cỏ → thỏ → hổ → VSV. 3. Cỏ → dê → VSV. 4. Cỏ → dê → hổ → VSV. 5. Cỏ → thỏ → mèo rừng → VSV. 6. Cỏ → sâu hại TV → VSV 7. Cỏ → sâu hại TV → chim ăn sâu → VSV. b). Vẽ đúng lưới thức ăn được 1 điểm. Dê Hổ Cỏ Thỏ Mèo rừng VSV Sâu hại TV Chim ăn sâu
- Trường THCS BÀI KIỂM TRA Hoằng Trường. Môn: Sinh học 9. Bài số: 2. Tiết: 53 (PPCT). Thời gian: 45 phút. ĐỀ A Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9 ..... Kiểm tra ngày: ....... tháng 3 năm 2020. Điểm: Nhận xét của giáo viên: Bằng số: ............. Bằng chữ: ................. .................................... GV kiểm tra: ………... Nguyễn văn Long I - Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là: A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể. C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành: A - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối. B - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng C - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối. D - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối. 3. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố: A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình. B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C - Con người, các sinh vật khác. D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật: A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A - Quần thể sinh vật. B - Quần xã sinh vật. C - Hệ sinh thái. D - Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Cột A Trả lời Cột B a. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi 1. Cộng sinh 1-e còn bên kia không có lợi cũng không có hại. b. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực 2. Hội sinh 2 - .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... c. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh 3. Cạnh tranh 3- .... dưỡng, máu ... từ SV đó. 4. Kí sinh, nửa kí d. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các 4 - .... sinh điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau.
- 5. Sinh vật ăn sinh 5 - .... e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. vật khác II - Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. Bài làm phần tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- Trường THCS BÀI KIỂM TRA Hoằng Trường. Môn: Sinh học 9. Bài số: 2. Tiết: 53 (PPCT). Thời gian: 45 phút. ĐỀ B Họ và tên HS: ........................................................ Lớp: 9 ..... Kiểm tra ngày: ....... tháng 3 năm 2020. Điểm: Nhận xét của giáo viên: Bằng số: ............. Bằng chữ: ................. .................................... GV kiểm tra: ………... Nguyễn văn Long I - Phần trắc nghiệm: Câu 1(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau: 1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên KH chọn ra một nhóm cá thể phù hợp để làm giống là: A - Chọn lọc hàng loạt. B - Chọn lọc cá thể. C - Chọn lọc tự nhiên. D - Chọn lọc nhân tạo. 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta chia thành: A - Nhóm TV ưa tối và nhóm TV kị tối. B - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa sáng C - Nhóm TV ưa bóng và nhóm TV ưa tối. D - Nhóm TV ưa sáng và nhóm TV ưa tối 3. Nhân tố vô sinh bao gồm các yếu tố: A - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình. B - Con người, thổ nhưỡng, địa hình. C - Con người, các sinh vật khác. D - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. 4. Sinh vật biến nhiệt là những sinh vật: A - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường. D - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường. 5. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc nhiều loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là: A - Quần thể sinh vật. B - Hệ sinh thái. C - Quần xã sinh vật. D - Nhóm sinh thái. Câu 2(1 đ): Hãy chọn nội dung ở cột B để ghép với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời: Cột A Trả lời Cột B a. Các VS khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở và các 1. Cộng sinh 1-b điều kiện sống khác, kìm hãm sự phát triển của nhau. 2. Hội sinh 2 - .... b. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật. c. Gồm: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực 3. Cạnh tranh 3- .... vật, thực vật bắt sâu bọ ... 4. Kí sinh, nửa kí d. Sự hợp tác giữa hai loài SV, trong đó một bên có lợi 4 - .... sinh còn bên kia không có lợi cũng không có hại.
- 5. Sinh vật ăn sinh e. SV sống nhờ trên cơ thể SV khác, lấy các chất dinh 5 - .... vật khác dưỡng, máu ... từ SV đó. II - Phần tự luận: Câu 3(2 đ): Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 4(2,5 đ): Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên). Câu 5(2 đ): Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, VSV, mèo rừng. a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên. b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên. Bài làm phần tự luận:
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LƯƠNG SƠN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010-2020 TRƯỜNG THCS LÂM SƠN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Tiết 55) – ĐỀ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên:…………………………....Lớp…. (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1: Địa y sống bám trên cành cây. Giữa địa y và cây có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? a. Nửa kí sinh. b. Cộng sinh. c. Kí sinh. d. Hội sinh. Câu 2: Động vật sống thành đàn có lợi là: a. Tìm kiếm nhiều thức ăn và tự vệ tốt hơn b. Tăng khả năng chống chịu nhiệt độ. c. Giảm được tỉ lệ sinh sản cho đàn. d. Hạn chế cạn kiệt thức ăn trong vùng Câu 3: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Thì rắn là : a. Sinh vật sản xuất b. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 c. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 d. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Câu 4. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ? a.Sinh vật sản xuất. b.Sinh vật tiêu thụ bậc 2 c.Sinh vật tiêu thụ bậc1 d. Sinh vật phân hủy. Câu 5: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì? a. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp b. Đáy không rộng , cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp. c. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp d.Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình , tuổi thọ trung bình khá cao Câu 6: Cho các nhóm sinh vật sau 1.Những con chuột sống cùng 1 ruộng lúa 2. Những con cá rôphi sống cùng 1 ao 3. những con chim sống trong một khu vườn 4.Những con mối cùng sống ở chân đê. 5. Những con hổ cùng loài trong một vườn bách thú 6. Bèo nổi trên mặt hồ tây 7. Các cây mọc ven bờ hồ Nhóm sinh vật nào không phải quần thể a.2, 4 b.1, 3, 7 c.1, 3, 4, 5, 6, 7 d. 1, 3, 5, 6, 7 Câu 7: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha. - Nhóm tuổi sinh sản: 43 con / ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con / ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Dạng ổn định B. Dạng phát triển C. Dạng giảm sút D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển Câu 8: Bao bông lúa để lai bằng giấy kính mờ nhằm mục đích: a. Bảo vệ nó. b. Tránh giao phấn. c. Đánh dấu nó. d. Cả a và b đều đúng. Câu 9: Khi nào các yếu tố của môi trường như đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một nhân tố sinh thái? a. Khi các yếu tố của môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật. b. Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường.
- c. Khi các yếu tố của môi trường tác động lên đời sống sinh vật. d. Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường. Câu 10: Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 100% Aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc thì thành phần kiểu gen của quần thể trên là: a. 0,4375AA: 0,125Aa: 0,4375aa c. 0,3875AA: 0,225Aa: 0,3875aa b. 0,47375AA: 0,0525Aa: 0,47375aa d. 0,47375AA: 0,125Aa: 0,46875aa Câu 11: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã ,thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là: a. Quan hệ về nơi ở. b. Quan hệ dinh dưỡng c. Quan hệ hỗ trợ. d. Quan hệ đối địch Câu 12: Khi cho giao phối gần giống bị thoái hóa là do: a.Tính chống chịu của giống giảm xuống c. Các gen lặn có hại được biểu hiện b. Kiểu gen của con lai ít đa dạng d. Khả năng tổng hợp prôtêin giảm xuống II TỰ LUẬN: (4,0 điểm). Câu 1 (1.5 điểm) Nhiệt độ ảnh hưởng như thé nào đến sinh vật? Cho ví dụ minh họa. Người ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của nhiệt độ để ứng dụng trong trồng trọt và chăn nuôi như thế nào? Câu 2: (2.5 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, hươu, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, chuột, rắn, vi sinh vật. a.Hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn. Chỉ ra mắt xích chung của lưới thúc ăn trên. Thế nào là mắt xích chung. b. Phân tích mối quan hệ giữa chuột và rắn. Đây là hiện tượng gì để quần xã luôn giao động quanh mức cân bằng. BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LƯƠNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS LÂM SƠN NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Tiết 55) Tóm tắt đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm: mỗi câu đúng được 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp d a d a a d a d c a b c án II. Tự luận: ( 4 điểm) Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật: -Thực vật:…. 0.5 Cho ví dụ minh họa. Câu1: -Động vât:……… 0.5 ( 1.5 Cho ví dụ minh họa. điểm) Người ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của nhiệt độ để ứng dụng trong trồng trọt và chăn nuôi: 0.25 -Trồng trọt:……….. 0.25 -Chăn nuôi:……….. a. – HS vẽ được sơ đồ lưới thức ăn: 1.0 - Chỉ ra được mắt xích chung của lưới thúc ăn trên. 0.5 - Mắt xích chung: Là mắt xích tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn trong lưới 0.5 Câu 2: thức ăn. (2.5 điểm) b. – HS Phân tích được mối quan hệ giữa chuột và rắn. 0.25 - Đây là hiện tượng khống chế sinh học để quần xã luôn giao động quanh 0.25 mức cân bằng. ---------Hết--------- * Học sinh có thể làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Tùy theo cách trình bày của học sinh để chia và cho điểm phù hợp, điểm có thể chia nhỏ đến 0,25
- MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp Vận dụng ở (nội dung, độ thấp cấp độ cao chương…) Ứng dụng di Thế nào là Giải thích Bài tập truyền học hiện tượng nguyên nhân thoái hóa và của hiện tương ưu thế lai ưu thế lai và thoái hóa Tỉ lệ: 25% 20% 40% 40% Điểm: 2.5 0,5 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm Số câu: 1 1ý 1ý 1 câu 1. Sinh vật và Môi trường là Mối quan hệ môi trường gì? Giới hạn cùng loài và sinh thái khác loài Tỉ lệ: 30% 50% 50% Điểm: 3.0 1.5 điểm 1.5 điểm Số câu: 2 1câu 1câu 2. Hệ sinh Khái niệm về So sánh quần Bài tập về chuổi thái quần thể (hoặc thể và quần thức ăn và lưới quần xã) xã? thức ăn Tỉ lệ: 45% 22.7 33.3% 44% Điểm: 4.5 1đ 1.5đ 2đ Số câu: 2 0.5 câu 0.5 câu 1 câu Tổng: Tỉ lệ: 100% 30% 40% 20% 10% Điểm: 4.5 3đ 4đ 2đ 1đ Số câu: 5 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
57 p | 716 | 63
-
5 đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 279 | 49
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 chương trình nâng cao - THPT Trần Quốc Tuấn
24 p | 136 | 20
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 156 | 20
-
Bộ 5 đề kiểm tra thử giữa học kì 2 môn Hóa lớp 10 có đáp án
16 p | 78 | 11
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
20 p | 69 | 6
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 có đáp án
23 p | 54 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án
15 p | 71 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
17 p | 59 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 chương 5 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 5)
4 p | 45 | 2
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lớp 9 có đáp án
14 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Văn Linh (Bài số 5)
6 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 lần 5 năm 2016 - THPT Phạn Chu Trinh
3 p | 54 | 2
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
24 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn