Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 có đáp án
lượt xem 5
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề kiểm tra như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề kiểm tra này. Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án dưới đây để có thêm tài liệu ôn kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 8 có đáp án
- BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN TIN HỌC LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN
- MỤC LỤC 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 1 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 2 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 3 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 4 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 8 có đáp án – Đề số 5
- ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT ……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS …………. MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) * Ma trận đề MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CHỦ ĐỀ Cao Thấp TN TL TN T TN TL TN TL L CĐ7: Cấu trúc lặp Câu 6.A Câu 3.A CĐ8: Lặp với số lần biết Câu 2.A Câu 7.A Câu Câu 5.A Câu trước. 12.A 2.B CĐ9: Lặp với số lần Câu 1.A Câu 9.A Câu Câu Câu 8.A chưa biết trước. Câu 4.A 11.A 1.B Câu 10.A Tổng số câu 4 3 3 4 Tổng số điểm 2 1.5 3 3.5 Tỉ lệ 20% 15% 30% 35%
- Đề bài: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While to ; B. While do ; C. While to do; D. While ; do ; Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ? A. If (điều kiện) then (câu lệnh); B. Var n, i:interger; C. Phải kết hợp cả a, b và c. D. For := to do ; Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: A. Múc từng gáo nước đến đầy bể B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =10 Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì Câu 6: Bạn An ăn sang mỗi ngày? A. Lặp với số lần biết trước. B. Lặp với số lần chưa biết trước. C. Không có hoạt động lặp. D. Đáp án khác. Câu 7: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ : A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : A. In số 20 ra màn hình 4 lần. B. In số 20 ra màn hình 5 lần. C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5); Câu 9: While S20 B. S=20 C.S20 D. S
- A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; B. Không phương án nào đúng C. In ra các số từ 1 đến 9; D. In ra các số từ 1 đến 10; Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần A. s:=5; i:=0; C. s:=5; i:=1; While i
- For i:=1 to n do S:=S+2*i Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả với những bộ thử sau: STT Số câu hỏi Tổng số bút cần mua 1 n= 8 S= 72 2 n=15 S=………. (1đ) 3 n=32 S=………. (1đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm: (6 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D B C A B D D A A A A B. Tự Luận: (4 điểm) Câu 1: Đoạn chương trình (2đ) Khởi tạo:i:=0; S:=5; T
- ĐỀ SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ THI Tên chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (Nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) chương) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Bài 7:Câu I.1.1, I.2.1 I.1.1, I.2.1 I.1.2, I.2.2 I.1.3, I.2.3 lệnh lặp: 3/46 Số câu: 9 ( C1 C3, C4, Số câu: C6, C9, Số câu: C15 Số câu:C17 C5) C14 Số điểm: 6 Số điểm:1 Số điểm:1.5 Số điểm:1.5 Số điểm:2 Tỉ lệ: 60% Bài 8:Lặp I.1.4, I.2.4 I.1.4, I.2.4 I.1.5, I.2.5 với số lần chưa biết trước: 2/46 Số câu: 8 Số câu:C2, Số câu:C7, C10, Số câu: C16 C8, C11, C12 C13; Số điểm:1 Số điểm: 4 Số điểm:1,5 Số điểm:1.5 Tỉ lệ: 40% Tổng số câu: Tổng số câu:8 Tổng số câu: 6 Tổng số câu: 2 Tổng số câu: 16 1 Tổng số Tổng số Tổng số điểm:3 Tổng số điểm:3 điểm: 10 điểm:2 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tổng số Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 20% điểm: 2 Tỉ lệ: 20%
- ĐỀ BÀI Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu cho đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm: Câu 1. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin...end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? A. Không lần nào B. 1 lần C. 2 lần D. 10 lần Câu 2. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so=10 do begin b:=b+a; a:=a-1; end; A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20. Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại? A. có giá trị đúng. B. < Điều kiện> có giá trị sai. C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong. D. Tất cả phương án trên đều sai.
- Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau: For i:=1 to 5 do Writeln(‘B’); writeln(‘C’); Theo em bạn Ngọc viết như thế nào A. Đúng rồi B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End; C. Phải đổi Writeln thành Write. D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt. Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì? A. Thực hiện sau từ khóa Do. B. Kiểm tra giá trị của . C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then. D. Kiểm tra . Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì? A. Là 1 số nguyên. B. Là 1 số thực. C. Đúng hoặc sai. D. Là 1 dãy kí tự. Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần? A. 0 lần. B. 1 lần C. 2 lần D. Tùy thuộc bài toán. Câu 13: Lựa chọn đáp án Đ ( Đúng) hoặc S ( Sai). Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Đ S a. Trong nhiều trường hợp, việc thực hiện câu lệnh lặp while...do tốn ít thời gian hơn so với câu lệnh lặp for...do. b. Câu lệnh sau do trong lệnh lặp while...do có thể không được thực hiện một lần nào nếu ngay từ đầu, điều khiển vòng lặp có giá trị sai. c. Trong vòng lặp While...Do chỉ là câu lệnh đơn giản. d. Trong vòng lặp While...Do < điều kiện> thông thường là phép so sánh. Câu 14. Hãy xác định đúng sai cho các phát biểu dưới đây: Đ S a. Để tính S là tổng của các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên, đoạn chương trình Pascal sau đây tuy không hề bị lỗi cú pháp, nhưng lại không đạt được mục đích cần tính toán: S:=0; for a:=1 to n do; S:=S+a*a b. Không nên thay đổi giá trị của “biến đếm” trong câu lệnh lặp for...do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây là không nên sử dụng: for i:=1 to n do i:=i+2; c. Mọi NNLT đều có các cách để chỉ thị cho máy tính thực hiện cáu trúc
- với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp. d. Câu lệnh lặp sẻ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là hai vòng. Câu 15. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm) j:=2; k:=3; for i:=1 to 5 do j:=j+1; k:=k+j; cach:=’ ’; writeln(j,cach, k); j=………………. k=…………………. Câu 16. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm) i:=1; j:=2; k:=3; while i
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C C A C D C B B B C D án Câu 13 (1 điểm): a. Đ b. Đ c. S. d.Đ Câu 14 (1 điểm): a. Đ b. Đ c. Đ. d.Đ Câu 15 (1.5 điểm): j=7, k=10; Câu 16 (1.5 điểm): i=6, j=3, k=6 Câu 17 (2 điểm): Program Armstrong; Var a, b, c : integer; Begin Writeln(‘cac so armstrong trong khoang 0 -999 la:’); For a:=0 to 9 do For b:=0 to 9 do For c:=0 to 9 do If a*100+b*10 +c= a*a*a + b*b*b + c*c*c then Writeln( a*100+b*10+c); Readln; End.
- PHÒNG GD&ĐT……. KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 TRƯỜNG THCS…….. NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp : 8A1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (HS trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1. (0,5 điểm) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a;If b>Max then Max:=b; B. Max:=b;If a>Max then Max:=a; C. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b; D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 2. (0,5 điểm) Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán : A. x : 15 B. x := 15 C. x =: 15 D. x = 15 Câu 3. (0,5 điểm) Tên nào sau đây là do người lập trình đặt: A. Var B. Real C. n D. End Câu 4. (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng khi nói về biến: A. Tên biến có độ dài tùy ý B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo D. Biến là đại lượng do người lập trình đặt Câu 5. (0,5 điểm) Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? Program vidu; Var i: integer; Begin For i:=1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); Readln; End. A. 1 câu “Day la lan lap thu i”; B. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10; C. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; D. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”; Câu 6. (0,5 điểm) Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng: A. Const n : 20; B. Const n 20; C. Const n := 20; D. Const n = 20; Câu 7. (0,5 điểm) Chương trình sau cho kết quả là gi ?
- Program vd; Var a, b,: real; x,: integer ; Begin readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x); Readln; End. A. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu B. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau C. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập D. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập Câu 8. (0,5 điểm) Hãy đọc đoạn chương trình sau: If a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b) else s:= a*b; Nhập a = 5, b = 1 thì kết quả s bằng: A. 5 B. 24 C. 12 D. Kết quả khác Câu 9. (0,5 điểm) Từ nào sau đây không phải tên chuẩn? A. Program B. ABS C. Byte D. SQR Câu 10. (0,5 điểm) Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước và giải thích. Câu 2: (1,5 điểm) Viết chương trình tính tổng của dãy số 1, 2, …., 120. Câu 3: (1,0 điểm) Viết chương trình nhập vào 1 số N. In ra màn hình bảng cửu chương tương ứng với số N đó. Câu 4: (0,5 điểm) Mô tả thuật toán vẽ 1 hình vuông. Bài làm: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- PHÒNG GD - ĐT KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Năm học 2019 - 2020 Môn: Tin học 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thêi gian lµm bµi 45 phót) Họ và tên:............................................. Lớp 8..... SBD: .............. A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S
- B. Phần tự luận: (8.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên. Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại. Câu 3. (4 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng). C. Thực hành Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên. Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại. Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng). Câu 4. (3 điểm) Viết chương trình tìm phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của dãy n số nhập vào từ bàn phím. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. PHÒNG GD - ĐT ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D B D A B. Phần tự luận: (8 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Var s,i:integer; 1 begin S:= 0; Câu 1 For i:= 1 to 10 do s:=s+1; Writeln (‘tong cua 10 so tu nhien dau tien la:’,s); 1 Readln End. Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=1; 1 While (s
- Var n, i: integer; Diem: array[1..50] of real; Begin Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n); 1 Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’); For i := 1 to n do Begin 1 Câu 3 Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); 1 End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); 1 Readln; End. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Var s,i:integer; 1 begin S:= 0; Câu 1 For i:= 1 to 10 do s:=s+1; Writeln (‘tong cua 10 so tu nhien dau tien la:’,s); 1 Readln End. Var s,n:integer; Begin S:=0; n:=1; 1 While (s
- For i := 1 to n do 1 Begin Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]); End; For i : = 1 to n do 1 Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]); Readln; End. Var n,i: integer; S,ptmax, ptmin: real; A: array [1..100] of real; 1 Begin Write (‘nhap so phan tu cua day:’); readln(n); Writeln (‘hay nhap’,n,’ phan tu cua day:’); For i:=1 to n do readln(a[i]); 1 Ptmax:=a[i]; ptmin:=a[i]; Câu 4 For i:=2 to n do Begin If a[i] > ptmax then ptmax:=a[i]; If a[i] < ptmin then ptmin:=a[i]; 1 End; Writeln (‘phan tu max cua day la: ‘,ptmax:0:2); Writeln(‘phan tu min cua day la: ‘,ptmin:0:2); Readln End.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
57 p | 716 | 63
-
5 đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 279 | 49
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 chương trình nâng cao - THPT Trần Quốc Tuấn
24 p | 136 | 20
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 156 | 20
-
Bộ 5 đề kiểm tra thử giữa học kì 2 môn Hóa lớp 10 có đáp án
16 p | 76 | 11
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
20 p | 68 | 6
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án
15 p | 70 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 80 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
17 p | 59 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 5 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 chương 5 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng
5 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 5)
4 p | 43 | 2
-
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lớp 9 có đáp án
14 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích lớp 11 năm 2015 - THPT Nguyễn Văn Linh (Bài số 5)
6 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 11 lần 5 năm 2016 - THPT Phạn Chu Trinh
3 p | 53 | 2
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
24 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn