BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
HÌNH HỌC LỚP 11<br />
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 năm 2016-2017 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Tân Yên 2<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 có đáp án Trường THPT Bố Hạ<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 và 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Tân Yên 2<br />
6. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 có đáp án Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ<br />
7. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 2 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu<br />
8. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2016-2017 có đáp án Trường THPT Đông Du<br />
9. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ<br />
10. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Tôn Thất Tùng<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ<br />
TỔ TOÁN - TIN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên học sinh: ..................................................................<br />
Lớp: 11A1<br />
<br />
Điểm……………….<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Phần I : Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 đ).<br />
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác<br />
CBD:<br />
A. Quay tâm O góc quay 1200.<br />
C. Phép tịnh tiến theo véctơ<br />
<br />
B. Quay tâm O góc quay -1200.<br />
<br />
AC<br />
<br />
D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE<br />
<br />
Câu 2. Chọn mệnh đề sai<br />
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.<br />
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.<br />
C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.<br />
D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.<br />
Câu 3. Cho đường tròn C ( O, R) có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn C ( O, R) thành chính nó<br />
A. Không có phép nào, B. Có một phép duy nhất,<br />
<br />
C. Chỉ có hai phép,<br />
<br />
D. Có vô số phép.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( -4, 5) qua phép tịnh tiến theo v 1; 3<br />
A. A( -3, 2)<br />
<br />
B. B(-5, 8)<br />
<br />
C. C(3, 2)<br />
<br />
D. D( -3, -2).<br />
<br />
Câu 5. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 90 0<br />
A. A( 2, -1)<br />
<br />
B. B( 1, -2)<br />
<br />
C. C(-2, 1)<br />
<br />
D. D( -1, -1).<br />
<br />
<br />
Câu 6. Điểm M ( -2, 4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 7 <br />
A. A( -3, 11),<br />
<br />
B. B( 1, 3),<br />
<br />
C. C ( 3, 1),<br />
<br />
D. D( -1, -3).<br />
<br />
Câu 7. Điểm M ( 6, -4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = 2<br />
A. A( 12, -8),<br />
<br />
B. B( -2, 3),<br />
<br />
C. C ( 3, -2),<br />
<br />
D. D( -8, 12).<br />
<br />
<br />
Câu 8. Cho đường thẳng : 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto v 1; 2 là đường<br />
thẳng nào sau đây.<br />
A. 3x – 2y + 1 = 0,<br />
<br />
B. - 3x + 2y - 6 = 0,<br />
<br />
C. -2x + 3y + 1 = 0,<br />
<br />
D. 2x + 3y + 1 = 0<br />
<br />
Câu 9. Điểm nào là ảnh của M ( 1, -2) qua phép vị tự tâm I(0,1) tỉ số -3.<br />
A. A( 6, 9)<br />
<br />
B. B( -9, 6)<br />
<br />
C. C ( -3, 6)<br />
<br />
D. D ( -3, 10)<br />
x ' 2x 3y 1<br />
<br />
Câu 10. Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: <br />
<br />
y ' 3x y 3<br />
<br />
.<br />
<br />
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là<br />
A. A’ ( 6, 10) ,<br />
<br />
B. A’(10, 6)<br />
<br />
C. A’(6, 10),<br />
<br />
D. A’(-6,10)<br />
<br />
PHẦN II: Câu hỏi tự luận ( 5 Đ).<br />
Câu 1(2,5đ). Cho đường thẳng d: 2x-y+4=0, đường tròn (C) x 2 y 2 2 x 4 y 5 0 và điểm M(-3;4).<br />
a) Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâmI(-1;2) tỉ số k=2. Viết phương trình đường<br />
thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u 1;3<br />
b) Viết phương trình đường tròn (C’) lần lượt là ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O(0;0) góc<br />
quay -900.<br />
Câu 2(1,5đ). Cho đường thẳng d: x – 2y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua<br />
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k = 5 và phép tịnh tiến<br />
<br />
<br />
theo vecto v 1; 3 .<br />
Bài 3(1đ) Cho đường tròn (O;R) và điểm P cố định nằm ngoài đường tròn (O;R), M là điểm di động trên<br />
đường tròn và H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên PM.<br />
Tìm quỹ tích điểm H và quỹ tích trọng tâm G của tam giác POM.<br />
Bài làm:<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
ĐÁP ÁN:<br />
TRẮC NGHIỆM:<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM: (ĐỀ ĐẬM)<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
TỰ LUẬN:<br />
Câu<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1a<br />
<br />
<br />
<br />
*)Gọi M’(x;y), Ta có IM ' (x 1; y 2 ); IM ( 2; 2 )<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
M’ là ảnh của điểm M(-3;4) qua phép vị tự tâm I(-1;2), tỉ số k=2. Ta có<br />
<br />
<br />
<br />
IM ' 2 IM M '( 5; 6 )<br />
*) Gọi M ( x0 ; y0 ) d 2 x0 y0 4 0( 1 ) . M’(x;y) là ảnh của M qua phép tịnh<br />
<br />
tiến theo u 1;3 . Khi đó M’ thuộc d’<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x x0 1 x0 x 1<br />
<br />
Thay vào (1) được 2x-y+9=0, đây<br />
y y0 3<br />
y0 y 3<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
Ta có MM ' u <br />
1b<br />
<br />
là PT đt d’<br />
Đường tròn (C) có tâm K(1;-2), bán kính R=3.<br />
Gọi đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O(0;0), góc quay -900.<br />
Đường tròn (C’) có tâm K’(-2;-1) bán kính R=R=3 có PT: (x+2)2+(y+1)2=9<br />
Gọi d 1 là ảnh của d qua qua phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k=5. PT d1:x-2y+20=0<br />
<br />
d’ là ảnh của d1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 . PT d’: x-2y+13=0.<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
KL PT d’: x-2y+13=0.<br />
2<br />
<br />
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm<br />
<br />
<br />
O(0,0) tỉ số k = 5 và phép tịnh tiến theo vecto v 1; 3 .<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
3<br />
<br />
+) Gọi I là trung điểm của PO, Ta có I là điểm cố định. POH vuông tại H,<br />
suy ra quỹ tích điểm H là đường tròn đường kính PO.<br />
<br />
<br />
1 <br />
3<br />
<br />
+) G là trọng tâm tam giác POM, ta có IG IM , mà M chạy trên đường tròn<br />
C(O;R) suy ra quỹ tích điểm G là đường tròn (C’) là ảnh của (C ) qua pgeps vị<br />
tự tâm I, tỉ số vị tự k=1/3<br />
<br />