Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 5 (Kèm đáp án)
lượt xem 26
download
Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán và Tiếng Việt 5, mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 5 có kèm đáp án với nội dung xoay quanh: đọc thầm Phong cảnh Đền Hùng, chính tả bài Tranh làng Hồ, số thập phân, chu vi hình tròn,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 5 (Kèm đáp án)
- Phòng GD-ĐT Quế Phong ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 Trường Tiểu học TIền Phong 2 NĂM HỌC: 2013 – 2014 Lớp: 5…..… Môn: Tiếng việt Họ và tên: …………………… Thời gian thi: 40 phút (không kể thời gian chép đề ) Phần đọc I- Đọc thành tiếng (4 điểm) - Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 19 đến tuần 27 SGK Tiếng Việt 5 - TậpII, trả lời câu hỏi theo quy định. II-Đọc thầm và làm bài tập:(6 điểm) Đọc thầm bài “ Phong cảnh đền Hùng” ( SGK Tiếng Việt 5,tập II,trang 68,69). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý đúng với mỗi câu sau: 1/ Đền Hùng nằm trên ngọn núi nào? A. Nghĩa Lĩnh. B. Ba vì C. Tam Đảo. 2/ Tìm những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng ? A.Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa. B. Dãy Tam Đảo như bức tường xanhsừng sững chắn ngang bên phải đỡ lấy mâytrời cuồn cuộn. C. Cả hai câu trên đều đúng. 3/ Em hiểu câu ca dao sau như thế nào ? “Dù ai đi ngược về xuôi. Nhớ ngày giổ Tổ mồng mười tháng ba” A. Mọi người dù đi đâu,ở đâu cũng nhớ về quê cha đất tổ. B. Mùng mười tháng ba là ngày giỗ của các vua Hùng. C. Cả hai ý trên đều đúng. .5/ Câu văn Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên phải đỡ lấy mây trời cuồn cuộn có sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào? A. Nhân hóa B. So sánh. C. Ẩn dụ. C. Bằng cách nối trực tiếp,không cần từ nối. 9/ Từ nào đây đồng nghĩa với từ vòi vọi ? A. Vun vút B. Vời vợi C. Xa xa 10/ Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn ? A. Ca ngợi niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. B. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ. C. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. Phần viết: Chính tả : Nghe – viết: Bài Tranh làng Hồ ( SGK TV 5 -Tập 2 - 88 ) GV đọc cho HS viết đoạn Từ ngày còn ít tuổi ….đến hóm hỉnh và tươi vui
- II. Tập làm văn : (5 điểm) ) Tả một cây cho bóng mát mà em thích Điểm bài thi: Phần đọc: Đọc thành tiếng …….. Đọc hiểu……… Phần viết: Chính tả ………Tập làm văn…….. Giáo viên chấm thi………………………….. Giáo viên coi thi………….
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM A/ Kiểm tra đọc: (4 điểm) I/ Đọc thầm: (6 điểm) Giáo viên yêu cầu học sinh đọc kĩ bài văn rồi khoanh vào trước ý với mỗi câu đúng.Câu 1,2,3,4,5, 6 khoanh vào trước ý với câu trả lời đúng : mỗi bài được 0,5điểm.Câu 5,7 khoanh vào trước ý trả lời đúng : Mỗi bài được 1 điểm. Câu 1: Ý A Nghĩa Lĩnh. Câu 2: Ý C Cả hai câu trên đều đúng. Câu 3: Ý C Cả hai ý trên đều đúng. Câu 4: Ý B So sánh. Câu 5: Ý B Vời vợi Câu 6: Ý C Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. B/ Kiểm tra viết: (10 điểm) I/ Chính tả: (4 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đọan văn 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,dấu thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khỏang cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,..bị trừ 1 điểm toàn bài. II- Tập làm văn ( 6 điểm)) - Đảm bảo các yêu cầu sau được 6 điểm : + Viết được bài văn miêu tả cây cối đủ 3 phần theo yêu cầu đã học ; độ dài khoảng 15 câu. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. +Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
- Phịng GD-ĐT Quế Phong ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 Trường tiểu học TIền Phong 2 NĂM HỌC: 2013 – 2014 Họ và tên:………………………… Môn: Toán – Lớp 5 Lớp 5……………………………… (Thời gian làm bài 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 32 Câu 1 : viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,0032 B.0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 2 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có : A.10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 3 : Hình thang ABCD cĩ độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là : A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2 Câu 4 : Chu vi hình trịn cĩ đường kính d = 3 dm là : A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm Câu 5 : 13,8 m3 = … dm3. A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3 Câu 6 : Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là: A. 35 km /giờ B. 315 km /giờ C. 35 km D. 35km/phút B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(3đ) Đặt tính rồi tính : c ) 3256,34 + 428,57 d) 576,40 – 59,28 ......................................... .......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .......................................... ......................................... a) 31,05 x 2,6 b) 8,216 : 5,2 ........................................ ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .......................................... ......................................... ........................................... .........................................
- Câu 2:(2đ) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3 : 1 điểm . Tính diên tích xung quanh của hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. 75 3 Câu 4 Tính nhanh : + 29 + 75% 30 + 0,75 40 ( 1 điểm) 100 4 Điểm bài thi :Trắc nghiệm:.........điểm Tự luận:.................điểm Tổng :............ Giáo viên coi thi.......................... Giáo viên chấm thi.......................
- Đáp án A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Câu 3,4 ( 0, 5 điểm) các câu cịn lại mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 : C: 0,32 Câu 2 : D: 40 phút Câu 3 : A : 15 dm2 Câu 4 : A : 9,42 dm Câu 5 : B : 13800 dm3 Câu 6 : A : 35 km/giờ B.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : ( 3 điểm ) Câu a (0,5đ): 3684,91 Câu b (0,5đ): 517,12 Câu c (1đ ): 80,73 Câu d (1đ ): 1,58 Bài 2 (2 đ) Bài giải Thời gian ơ tơ đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 11giờ 45 phút –( 7 giờ + 15 phút ) = 4 giờ 30 phút 1đ 4 giờ 30 phút = 4,5giờ Quãng đường AB dài là: 0,75 đ 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km 0,25đ Câu 3 : ( 2 điểm) Giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : (0,5 điểm) ( 8 + 6) x 2 x 4 = 112 ( dm2) (1 điểm) Đáp số : 112 dm2 ( 0,5 điểm) 75 3 Câu 4 Tính nhanh : + 29 + 75% 30 + 0,75 40 ( 1 điểm) 100 4 75 75 75 75 = + x 29 + x 30 + x 40 ( 0, 25 đ) 100 100 100 100 75 = x ( 1 + 29+ 30+ 40 ) ( 0, 25 đ) 100 75 = x 100 ( 0, 25 đ) 100 = 75 ( 0, 25 đ) Người ra đề:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4154 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 543 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 123 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 125 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn