intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1

Chia sẻ: Tran Vinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

194
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 với nội dung liên quan đến: các phép tính số nguyên, hình vuông, hình tam giác, đọc âm, đọc vần,...để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường tiểu học số 1 Châu Quang Điểm: Đọc:….; Viết…… BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Môn Tiếng Việt – Lớp 1 Thời gian : 40 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………….. Lớp:1.. Trường Tiểu học số 1 Châu Quang Bài 1. (6 ®iÓm)GV cho mỗi HS đọc 2 ©m, 2 vÇn, 2 tõ, 1 c©u ( c©u dµi tõ 7- 9 tiÕng ) trong c¸c bµi tõ 7 ®Õn bµi 40. Bài 2: Nèi: vØa vë tuæi hÌ bµi th¬ Bài 3: ViÕt vµo chç chÊm c¸c ©m, vÇn, tõ sau( Mçi ©m, vÇn, tõ viÕt mét lÇn theo cì ch÷ võa - ©, qu, ngh, tr . . . . . . . -ia, ­a, ay, u«i . . . . . . . - ngµ voi, tói l­íi
  2. . . . . PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường tiểu học số 1 Châu Quang Điểm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Môn Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………….. Lớp:1.. Bµi 1: Sè: 0 2 4 7 10 Bµi 2 * * * * * * ***** ** * * * * * **** *8* 3 ........ ............ ............ Bµi 2: , = 3 ........ 4 5......... 7 4 + 1 ........... 5 3 ........ 1 8 ........ 8 3 + 1 ........... 2 + 1 Bµi 3: TÝnh 2 4 1 2     1 1 3 0 ........ ........ ......... ........... 2 + 2 = .......... 1 + 1 = ........ 0 + 2 = ...... 3 + 2 = ......... Bµi 4: ViÕt c¸c sè 4, 8, 5, 2. a, Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: ............................................... b,Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: ............................................... Bµi 5: H×nh bªn cã............H×nh tam gi¸c Bµi 6:
  3. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng: PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP TRƯỜNG TH SỐ I CHÂU QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 - LỚP 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. (6 ®iÓm)Gv dựa theo chuẩn kiến thức để đánh giá mỗi HS Bài 2: 4 điểm Nối đúng mỗi cặp cho 1,3 điểm Bài 3: 10 điểm Viết đúng mỗi chữ cái theo yêu cầu cho 1 điểm Viết đúng mỗi chữ ghi vần theo yêu cầu cho 1 điểm Viết đúng mỗi chữ cái ghi từ theo yêu cầu cho 1 điểm MÔN TOÁN Bµi 1: 1điểm . Điền đúng mỗi số cho 0,6 điểm Bµi 2 1 điểm điền đúng mỗi số cho mỗi tập hợp cho 0,5 điểm Bµi 2: 3 điểm. Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm Bµi 3: 2 ,5 Đúng mỗi bài cho 0,4 điểm Bµi 4: 1 điểm – đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bµi 5: 0,5 H×nh bªn cã 3 H×nh tam gi¸c Bµi 6: 1 ViÕt phÐp được tÝnh thÝch hîp vµo « trèng cho 1 điểm
  4. TRƯỜNG TH xxxxxxxxxxxx BÀI THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 : NĂM HỌC 2013-2014. MÔN : TOÁN LỚP 1 Thời gian : 40 phút Họ và tên : ………………………………......... Điểm: Lớp 1 ….. Bài 1: ( ........./ 1,5đ ) a.Viết các số thích hợp vào ô trống 0 2 3 5 8 9 10 8 5 4 1 0 b.Số ? ..................... ........................ .............................. ..................... c. Viết: 5: năm 4: ................. 9: ............... 3: ........... 2: ............ Bài 2: ( ......../ 1,5 đ )Tính 0 8 9 a.    3 1 5 ............ ............ ............ b. 5 + 2 = ................ 4 + 2 + 1 = ........... 7 + 0 =.................. 10 - 5 - 3 = ........... Bài 3: ( ....../ 1đ ) Cho các số : 5; 8; 10 ; 3 a.Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................. b.Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: .................................................. c.Khoanh vào số lớn nhất : 7 ; 5 ; 9 ; 6 Bài 4: ( ......./ 2 đ) a. Số? 5 + =9 - 3 = 6
  5. + 4 = 10 7 - = 2 b. >,
  6. MÔN TOÁN Bài 1: ( 1,5đ) Mỗi phần 0,5đ Bài 2 : ( 1,5đ) Điền đúng mỗi kết quả 0,2đ Bài 3: ( 1đ) Đúng mỗi phần 0,3đ Bài 4 : ( 2đ) Điền đúng mỗi số hoặc mỗi phép tính 0,25đ Bài 5: ( 1đ ) Đúng mỗi hình 0,5đ Bài 6: ( 1đ ) Viết đúng mỗi phép tính 0,5đ Bài 7 : ( 1đ) Điền đúng dấu mỗi phép tính 0,5đ Bài 8: ( 1đ ) Đúng mỗi loại hình 0,5đ Có 2 hình vuông Có 4 hình tam giác.
  7. Trường Tiểu học Đông Hưng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ III Họ và tên: ..................................... Năm học: 2013 -2014 Lớp: 1............SBD............ Môn : Toán Lớp 1 ( Thời gian 40 phút không kể chép đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1. Kết quả của phép tính 17 – 5 + 4 = A. 12 B. 16 C. 21 2. Số 64 viết là A. 46 B. 604 C. 64 3.Số liền sau của số 39 là: A. 38 B. 40 C. 37 4. Số 58 gồm: A. 4 và 6 B. 4 chục và 6 đơn vị. C. 40 chục và 6. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Bài 1 a) Viêt các số 13, 19, 11, 17 viết theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………….. b) Viết các số 72, 76, 63, 67 viết theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………….. Bài 2 . Nối phép tính với kết quả đúng : a) 19 - 7 b) 40 + 30 60 13 12 70 Bài 3. Tính: a) 13 + 6 = ………............................... b) 19 cm - 9 cm = ………................. c) 30 + 50 = ………............................ d) 50cm – 20cm = ……….................
  8. Bài 4. Đặt tính rồi tính: 16 - 6 15 + 4 60 - 40 20 + 50 ............ ............. ............... ............... ........... ............. .............. ............... ............ ............. ............... ................ ............ .............. ............... ................ Bài 5 a. Vẽ 3 điểm trong hình tròn. Vẽ 1 điểm ngoài hình tròn b.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm. ………………………………………………………………..…………………………… …………………………………..………… Bài 6. Mẹ có 14 bông hoa, mẹ mua thêm 4 bông hoa nữa. Hỏi mẹ có tất cả mấy bông hoa? Bài giải
  9. BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN PHẦN 1: ( 2 điểm) đúng 1 bài chấm 0,5 điểm . PHẦN 1I: ( 8 điểm) Bài 1. 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2. 0,5 điểm. Nối đúng mỗi số được 0,25 điểm Bài 3. 2 điểm. Đúng mỗi p/t được 0,5 điểm Bài 4. 2 điểm. Đúng mỗi p/t được 0,5 điểm Bài 5. 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 6. 1,5 điểm. Đúng lời giải: 0,5 điểm Đúng phép tính: 0,5 điểm Đúng đáp số; 0,5 điểm [
  10. Trường Tiểu học Đông Hưng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ III Họ và tên: ..................................... Năm học: 2013 -2014 Lớp: 1............SBD............ Môn : Tiếng Việt Lớp 1 ( Thời gian 60 phút ) I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc âm, vần: ( 10 điểm) ôp oai ươt iêp uôi oanh ơp uy uân êch uyên ươp uc ươc oach ip uyêt âp ach oan 2. Đọc từ: ( 10 điểm) lợp nhà cây xoan kế hoạch xum xuê hoà bình khuy áo bánh xốp kể chuyện tàu thủy bạc phếch mách bảo tuyệt đẹp trái xoài bếp lửa mùa xuân quả mít đêm khuya tròn xoe giúp đỡ lễ phép 3. Đọc câu: ( 10 điểm) - Mùa xuân là Tết trồng cây. - Cảnh núi non đẹp tuyệt vời. - Phải tôn trọng luật giao thông. - Trẻ em như búp trên cành. - Sức khoẻ là vốn quý nhất.
  11. * Bài tập : (2 điểm) Bài 1. Nối ô chữ cho phù hợp: Giúp đỡ tuyệt đẹp Phim cha mẹ Đất nước hoạt hình ta Bài 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: + oac hay oăt: Nhọn h………. áo kh………. + eo hay oe : sức kh……… khéo l………. II. KIỂM TRA VIẾT: (8 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài Cái Bống – SGK TV 1 BIỂU ĐIỂM I. Kiểm tra đọc: 10 điểm - Điểm đọc là điểm trung bình của đọc âm vần, từ và câu *Bài tập (2 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm II. Kiểm tra viết:( 8 điểm) - Sai 1 lỗi bất kì trừ 0,5 điểm
  12. Bài thi KSĐK lần 3 Hä vµ tªn:............................................................ 2010 – 2011. Häc sinh líp:1..... Tr­êng TiÓu häc Phóc S¬n M«n: TiÕng ViÖt- Líp 1. Thêi gian lµm bµi: 40phót. §iÓm sè:....... Hä vµ tªn GK1:............................ B»ng ch÷:...... Hä vµ tªn GK2:............................. I. Phần đọc: Bài 1: Đọc thành tiếng: Mỗi em bắt thăm đọc (đã được in trong từng phiếu đọc) Bài 2: Đọc hiểu: Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho hợp nghĩa A B Ngày nào đi róc rách. học em cũng Suối chảy thuộc bài. Cô Khướu hót học thật giỏi. Em cố gắng líu lo. II. Phần viết Bài 3: (GV đọc cho học sinh viết). Tặng cháu
  13. : Bài 4 Điền vần để có tiếng, từ có nghĩa. a - Nối một dòng bên trái với một dòng bên phải sao cho hợp nghĩa (2đ) Chập tối giúp mẹ nhặt rau. Chiếc xe đạp gà vào chuồng. Em màu xanh. b. Điền vần ip hay up? (2đ) kính l....; t......lều; chim bìm b............. Điểm bài kiểm tra: Bài 1: ........./ 6 điểm Bài 2: ........./ 4 điểm Bài 3: ........./ 6 điểm Bài 4: ........./ 4 điểm Tổng điểm: ............/ 10 điểm
  14. Phiếu đọc số 1: inh op iêp oanh khoa học, áo len, doanh trại. Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Phiếu đọc số 2: uê oat oai ươp giàn mướp, hoạ sĩ, mạnh khoẻ. Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng. Phiếu đọc số 3: uy oat oay ap. Gạo nếp, đón tiếp, quả xoài. Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn! Phiếu đọc số 4: ep oa uynh uân Phụ huynh, học toán, hoà bình. Chim én bận đi đâu
  15. Hôm nay về mở hội. Hä vµ tªn:............................................................ Bài thi KSĐK lần 3 - 2010 – 2011. Häc sinh líp:1..... Tr­êng TiÓu häc PhócS¬n M«n: To¸n- Líp 1. Thêi gian lµm bµi: 40phót. §iÓm sè:....... Hä vµ tªn GK1:............................ B»ng ch÷:...... Hä vµ tªn GK2:............................. Bµi 1: ViÕt: a) C¸c sè liªn tiÕp tõ 11 ®Õn 20 : ..................................................................................................................................... b) Trong c¸c sè ®ã: - Sè lín nhÊt lµ sè............... - Sè bÐ nhÊt lµ sè................ c) ViÕt : MÉu: 19: m­êi chÝn; 28 :................................; 35:.......................... Bµi 2: ViÕt ( theo mÉu) MÉu: Sè liÒn sau sè 10 lµ sè 11 Sè liÒn sau sè 12 lµ sè............. Sè liÒn sau sè 13 lµ sè............. Sè liÒn sau sè 15 lµ sè............. Sè liÒn sau sè 19 lµ sè ........... Bµi 3: TÝnh: a) 14 15 17 15 + + - - 3 4 7 5 …… …… …… ….... b) 12 + 2 - 1 = ................... 10 - 2 + 2 =........................ 60 cm + 10 cm =............ 40 cm – 20 cm =................ Bài 4: a) Số ? 15 + = 17 ; +5 =9
  16. 18 - = 10 ; - 9 = 10 b) Điền dấu > < = vào ô trống 12 + 2 14 ; 15 -3 11 ; 16 + 2 17 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Hảo có: 18 hòn bi Hảo cho bạn: 6 hòn bi Hảo còn: ..............hòn bi?. Bài 6: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng. Hình bên có: A) 4 tam giác B) 5 tam giác C) 6 tam giác
  17. Biểu điểm Toán 1 Bài 1: 1,5 điểm (Đúng 1 phần cho 0,5 điểm) Bài 2:1,5 điểm (Đúng mỗi số cho 0,3điểm) Bài 3: 2 điểm (Đúng 1 phần cho 1 điểm) Bài 4:3 điểm (Đúng 1 phần cho 1,5 điểm) Bài 5: 1 điểm (Điền đúng phép tính và kết quả cho 1 điểm) Bài 6: 1 điểm (Khoanh đúng kết quả cho1 điểm)
  18. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 Họ và tên : ........................................................................ N¨m häc: 2010 - 2011 Lớp : ....................................................................................... M«n To¸n - Líp 1 Trường:................................................................................. Thêi gian: 40 phót Bài 1 : (2 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 54 ; ......... ;......... ; ........; 58 ; ........ ; .......... ; 61 ; .......... ; ........ ; .......... ; 65 76; ...................; ...................; 79; .................; ....................; 82; ....................; ...................; ................; 86 b. Viết theo mẫu : Hai mươi mốt : 21 ; Tám mươi sáu : ......... Một trăm : ........... Bảy mươi lăm : .......... Bốn mươi tư : ......... c. Viết theo mẫu : 14 : Mười bốn ; 15: .... ...................... 61:...................... 90 : ......................... 53 :...................... d. - Khoanh tròn vào số lớn nhất : 52 ; 85 ; 91 ; 29 ; 64 . - Khoanh tròn vào số bé nhất : 27 ; 15 ; 38 ; 41 ; 16 . Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 36 + 22 ; 78 – 30 ; 35 + 44 ; 49 – 6 ; 60 + 34 88 - 55 ............ ............ .............. ............ ............ ............ ............ ............ .............. ............ ............ ............ ............ ............ .............. ............ ............ ............ Bài 3 : (1 điểm) a. Điền số ? 96 – = 72 + 23 = 66
  19. b. Điền dấu ( +; - ) ? 25 43 = 68 87 51 = 36 Bài 4 : (1 điểm) Mỗi tuần lễ có ..... ngày , đó là : Chủ nhật........................................................ ......................................................................................................................................... ............. Bài 5 : (2 điểm) a. Nhà Nam trồng 25 cây cam và 13 cây chanh . Hỏi nhà Nam trồng tất cả bao nhiêu cây cam và chanh ? Bài giải : ......................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................... ............. b. Lớp 1A có 34 học sinh , trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải : ......................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................... ............ ......................................................................................................................................... ............. Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng : ở hình bên có : A. 2 hình vuông, 4 hình tam giác . B. 2 hình vuông, 5 hình tam giác . C. 3 hình vuông, 5 hình tam giác .
  20. Bài 7: (1 điểm) a. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi kết quả đo vào chỗ chấm A . . B Đoạn thẳng AB dài:................cm b. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8cm. ......................................................................................................................................... ............ Tổng điểm:........../10 điểm Giáo viên chấm thi:............................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2