intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1

Chia sẻ: Nhi Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

95
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1 với nội dung: sắp xếp các số, đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông, Toán đố,...dành cho các em học sinh lớp 1 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức với các phép toán. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các em trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1

  1. BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁN A. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. 18-2=16 a. Đúng b. Sai 2. 30-20-8 = a. 12 b.2 c. 0 d. 3 3. Cho các số : 19, 15, 80, 30, 50 Tất cả các số trên là các số tròn chục . a. Đúng b. Sai 4. 12+3…17-3 a.> b.< c.+ d.= . E Điểm B nằm trong hình tam giác . A .B a. Đúng b. Sai .C . D
  2. 5.Có 5chục cây bút, bán đi 3 chục cây bút. Hỏi còn lại bao nhiêu cây bút? a.80 c. 80 cây bút b. 20 chục cây bút d. 2 chục cây bút B. Tự luận : 1. Vẽ đoạn thẳng dài 7cm, 5cm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………................................................................................................................ ......................... 2.Cửa hàng có 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu cái nơ ? (2 điểm) ………Tómtắt…………………………………………………….Bàigiải……………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………… 3. Đặt tính : 14+5 50-30 12+7 10-7 90-50 30+60 20-10 80-60
  3. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… 4. Số : …+13=19 - 2 20+….=40+50
  4. BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁN A. Trắc nghiệm : Câu 1. 50 cm-20 cm= a. 50 b.30 c. 20 cm d.30 cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: a. 5, 0, 19, 22, 32. b. 32, 22, 0, 19, 5. c. 0, 5, 19, 22, 32. Câu 3. 50cm +30 cm = ? a. 80 b.80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả : a.70 b.10 c.80 Câu 5 : Có …….điểm Có …….đoạn thẳng Có……..hình tam giác Có …….hình vuông B. Tự luận : Bài1. Đặt tính rồi tính
  5. 40-10 15+4 70-50 20-10 20+30 60+20 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Bài 2. Anh có 3 chục cái bánh. Anh cho em 10 cái bánh. Hỏi anh còn lại bao nhiêu cái bánh? ………Tómtắt………Đổi:…………………………………………….Bàigiải…………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………… Bài 3. Cho các số : 17,12,40,19,20,30 - Bé đến lớn : …………………………………………………. - Lớn đến bé:……………………………………………………. - Số tròn chục là :……………………………………………… - Số không tròn chục là : ………………………………………
  6. Bài giải mẫu toán có lời văn (các em chưa biết cách trình bày) : Bài 2 : Tóm tắt : Đổi : 3chục = 30 Bài giải : Anh có : 3 chục cái bánh Anh còn lại là : Cho em : 10 cái bánh 30-10 = 20( cái bánh) Anh còn lại : ….cái bánh? Đáp số : 20 cái bánh
  7. BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁN Bài 1a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số : 10 …. …. …. 50 …. …. …. 90 b) Đọc , viết số vào ô trống thích hợp của hai bảng sau : Viết số Đọc số Đọc số Viết số 10 Hai mươi 80 Năm mươi 60 Bảy mươi 30 Bốn mươi Baøi 2: (1,5diểm) a) Viết số vào chỗ chấm thích hợp : Số 12 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 70 gồm ……. chục …… đơn vị Số 19 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 90 gồm ……. chục …… đơn vị b) Viết các số : 30 , 50 , 70 , 10 , 90 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………. Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………. Baøi 3 : a) Tính : 40 + 10 + 40 = ………. 70 + 20 – 30 = …….... b) Đặt tính rồi tính :
  8. 20 + 60 80 – 50 50 + 40 60 – 60 Baøi 4: a) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm : M N A° …………… A ………………… MN b) Viết tiếp vào chỗ chấm (……) : - Ñieåm A trong hình …………………………………………… A° °B - Ñieåm B ôû……………….. hình ……………………… Bài5: Tổ Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa ? ………Tómtắt………Đổi:…………………………………………….Bàigiải…………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………
  9. Bài 6: (1diểm) a) > , < , = ? 15 + 1 17 – 3 – 1 ; 17 – 3 11 + 5 b) S + = 80 − = 30 ố
  10. BÀI ÔN TẬP SỐ 1 - TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4Đ) Bài 1 : Viết số vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 16 là:…………… b) Số liền sau của 9 là: ……………….. c) Số 15 gồm …………….chục và…………………đơn vị d) Số 80 gồm……………..chục và……………….đơn vị Bài 2 Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng:( 1 ®iĨm). a) Sè 15 ®äc lµ: A. m­êi l¨m B. m­êi n¨m C. n¨m b) Cho phÐp tÝnh: 80 - 30 = ...... Sè thÝch hỵp ®iỊn vµo chç chÊm lµ: A. 80 B. 50 C. 40 D. 30 Bài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào  :  A
  11. B .K C * Điểm A ở ngoài hình vuông * Điểm C ở trong hình vuông * Điểm B ở trong hình vuông * Điểm K ở trong hình vuông Bài 4. .a/Khoanh vào số bé nhất: 0, 80, 9, 30, 10 b/Khoanh vào số lớn nhất: 10, 30, 80, 50, 9
  12. II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ) C©u1. TÝnh (2 ®iÓm). 17 50 18 80 + + - - 2 30 4 60 C©u3. TÝnh nhÈm ( 2 ®iÓm). 40 + 30 = .......... 10cm + 30 cm = ............. 80 - 40 = .......... 20 + 30 - 40 = ............ Câu 4. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? ( 2 ®iÓm).: ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2