5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 60-64
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 kèm đáp án từ đề 60 đến đề 64 để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 60-64
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 60 Bài 1: ( 2 điểm ). 1 Vẽ đồ thị hàm số y x 2 3 Bài 2: ( 1 điểm ) Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c. a. 5x2 + 2x = 4 – x. 2 b. 2 x x 3 1 3x Bài 3: ( 3 điểm ) Dùng công thức nghiệm hay công thức nghiệm thu gọn, giải các phương trình sau: a. 2x2 – 7x + 5 = 0. b. 4 x 2 2 3x 3 1 0 Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm hai số u, v biết u + v = 10 và u.v = 16 Bài 5: ( 2 điểm ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m – 1)x – 3m + m2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thõa mãn x12 + x22 = 16 Bài 6:(1điểm). Cho phương trình x 2 - 2(m-3)x – m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ? 1
- ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 -Lập bảng đúng 1đ 2đ - Vẽ đồ thị đúng 1đ Câu 2 a 5x2 2 x 4 x 1đ 5x2 2 x 4 x 0 5 x 2 3x 4 0 0,25đ a = 5; b = 3; c = -4 0,25đ b 2 x 2 x 3 1 3x 2 x 2 x 3 1 3x 0 2 x 2 (1 3) x 1 3 0 0,25đ a = 2; b = 1 3 ; c = 1 3 0,25đ Câu 3 a 2x 2 - 7x + 5 = 0 4đ =b 2 4ac ( 7) 2 4.2.5 9 0 0,5đ Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,5đ b 7 9 10 5 x1 0,5đ 2a 4 4 2 b 7 9 4 0,5đ x2 1 2a 4 4 b 4 x 2 2 3x 3 1 0 4 x 2 2 3x 3 1 0(b ' 3) '=b'2 ac ( 3) 2 4.( 3 1) 2 0,5đ 2 3 4 3 4 ( 3 2) 0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,5đ b ' ' 3 ( 3 2) 2 3 32 2 1 0,5đ x1 a 4 4 4 2 b ' ' 3 ( 3 2) 2 3 32 x2 a 4 4 2 32 3 1 0,5đ 4 2 Câu 4 Ta có u + v = 10 và u.v = 16 1đ u, v là nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0, thay giá trị của u + v 0,25đ = 10 và u.v = 16 vào phương trình ta có: x 2 10 x 16 0(b ' 5) '=b'2 ac (5) 2 16 9 0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 2
- b ' ' 5 9 8 0,25đ x1 8 a 1 1 0,25đ b ' ' 5 9 2 x2 2 a 1 1 Vậy u = 8; v = 2 0,25đ Hoặc u = 2; v = 8. Câu 5 x2- 2(m -1)x – 3m+m 2 = 0 (b’ = -(m-1)) 1đ '=b'2 ac = [-(m-1)]2-(-3m+m2) = m2 - 2m + 1+ 3m – m2 = m+ 1 Để phương trình có hai nghiệm thì m+ 1 0 m 1 0,5đ Ta có: x12 x22 16 ( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 16 0,25đ 2 2 [2(m-1)] 2.(3m m ) 16 [2(m-1)]2 2.(3m m 2 ) 16 4m 2 8m 4 6 m 2m 2 16 2m 2 2m 12 0 m2 m 6 0 m2 m 6 0 = b 2 4ac (1) 2 4.6 25 0 b 1 25 6 m1 3(TM : m 1) 0,25đ a 2 2 b 1 25 4 m2 2( Lo a i ) a 2 2 . . Vậy với m = 3 thì x12 x2 16 2 Câu 6 Cho phương trình: x2- 2(m -3)x – m + 2 = 0. 1đ để phương trình có hai nghiệm trái dấu, thi tích hai nghiệm nhỏ hơn không: x1.x2
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Tốn 9 Đề số 61 Câu 1: ( 2 đ ) a ) Viết công thức tính độ dài đường tròn bán kính R. Áp dụng tính độ dài đường tròn bán kính R = 3cm b ) Tính diện tích hình tròn có chu vi là 6 Câu 2: ( 3 đ ) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 2cm, cung AmB có số đo 60 0 a ) Tính số đo góc AOB chắn cung AmB, độ dài cung AmB và cung lớn AB b ) Vẽ góc nội tiếp AMB chắn cung AmB , Tính góc đó Câu 3 : ( 3 đ ) Hai tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại A và B cắt nhau tại M . Biết góc AMB bằng 35 độ a ) Chứng minh tứ giác AOBM nội tiếp đường tròn b ) Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA ;OB Câu 4 : ( 2 đ ) Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn tâm O . Trên cung nhỏ BD lấy một điểm M. Tiếp tại M cắt tia AB ở E , đoạn thẳng CM cắt AB ở S . Chứng minh ES = EM
- Đáp Án Thang Điểm Câu 1 : mỗi câu 1 điểm a . ) C = 2 R = 6 (cm ) ( C : độ dài đường tròn, R : bán kính ) b. ) Từ C = 2 R R = C/ 2 = 6 /2 = 3 ( cm ) Vậy diện tích hình tròn la: S = R 2 R 2 9 ( cm 2 ) Câu 2 : mỗi câu 1,5 điểm ˆ a . ) AOB sđđAm 60 0 A O B C m Rn .2.60 2 l= (cm ) 180 180 3 2 10 Cung lớn : l = 4 - (cm ) 3 3 ˆ 1 b . ) AMB s đAmB = 60 0 2 Câu 3 : a ) Xét tứ giác MAOB có : góc MAO = MBO = 90 0 ˆ ˆ mà MAO MBO 180 0 suy ra tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn ˆ ˆ b ) AOB 180 0 AMB 180 0 35 0 145 0 ( tứ giác MAOB nội tiếp ) A M 350 ? O B Câu 4 : Chứng minh : ESM (sđAC sđBM) / 2
- 1 Mà SME sđCM (sđCB sđBM) 2 Do sđAC sđBC 900 nên ESA SME suy ra △EMS cân tại E A Vậy ES = EM D C O S M B E GV : MAI VĂN NGA
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 62 A B Câu 1: (2 điểm) Nêu tính chất của tứ giác nội tiếp. - Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), 1100 O D biết Tính =? C Câu 2 : (1điểm) Cho nối tiếp đường tròn (O), biết . Tính số đo cung Câu 3: (5 điểm). Cho đường tròn (O; 6cm), biết C a) Tính số đo cung AnB = ? O b) Tính các góc c) Tính độ dài cung AnB. A B n d) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung AnB 600 và hai bán kính OA, OB. Câu 4 (2 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AA’, BB’ của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại D và E. a) Chúng minh : Các tứ giác A’HB’C và AB’A’B nội tiếp được đường tròn. b) Chúng minh : CD = CE c) Chúng minh : BHD cân
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm HS nêu đúng định lý 1 Do tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), ta có: 0,5 Câu 1 BAD BCD 1800 0,5 BCD 1800 BAD 1800 1100 700 Tìm được số đo cung AB 1 Câu 2 Số đo cung AB = 2 = 2.40 = 800 .a)Sđ AnB = AOB = 600 (góc ở tâm) 1 C 1 1 b) ACB Sd AnB .600 300 (góc nội 2 2 1 tiếp). O CAB 900 (góc nội tiếp chắn nửa 1 đường tròn) Câu 3 A n B c) Độ dài cung AnB; 1 0 n R 60 . .6 l 2 (cm) 1800 1800 1 d) Diện tích hình quạt tròn: n R 2 60. .62 2 S 0 0 6 (cm ) 360 360
- Hình vẽ đúng 1 a Chúng minh : A’HB’C nội tiếp. A Ta có: E HA ' C 900 (Vì AA’ là đường cao) B' HB ' C 900 (Vì BB’ là đường cao) H O nên HA ' C + HB ' C 900 900 1800 C B A' Vậy A’HB’C nội tiếp. D Chúng minh : AB’A’B nội tiếp . Do AB ' B 900 và AA ' B 900 nên B’; A’ cùng nhìn cạnh AB với góc Câu 4 không đổi. Vậy AB’A’B nội tiếp . b) Ta có: 0,5 EBC DAC (hai góc có cặp cạnh tương úng vuông góc) Suy ra EC CD Vậy CE = CD(hai cung bằng nhau căn hai dây bằng nhau) 0,5 c) Chúng minh : BHD cân Ta có: BA’ HD nên BA’ là đường cao của BHD Mặt khác: EBC DBC (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Suy ra BA’ là đường phân giác của BHD Vậy BHD cân.
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ 63 Câu 1 (4đ): Cho hàm số y=-2x+3 (1) a. Hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? 1 b. Tính y khi x . 2 c. Tìm x khi y = 7 d. Tìm toạ độ giao điểm B của đường thẳng (1) với trục Ox. Câu 2 (5đ): Cho hai hàm số: y=2x+3 (1) 1 y x 3 (2) 2 a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số trên. b. Gọi giao điểm của đường thẳng (1) và (2) với trục Ox theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng trên là C. Tìm toạ độ của các điểm A, B, C. c. Tính các góc của ΔABC. d. Tính chu vi và diện tích của ΔABC. Câu 3 (1 điểm). Cho ba đường thẳng (d1 ): y = 2x + 1 (d2 ): x - y - 2 = 0 (d3 ): mx + (m - 1)y = 4m - 1 Xác định m để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
- A. ĐÁP ÁN Câu 1: a. Hàm số y=-3x+2 là hàm số nghịch biến trên R, vì a=-2 b=-1 Vậy: Phương trình đường thẳng cần tìm là: y=4x-1 1đ Câu 2:
- - Ba đường thẳng (d1 ), (d2 ), (d3 ) đồng quy (d3 ) đi qua giao điểm của (d1 ) và (d2 ). 0,25 điểm - Tìm hoành độ giao điểm của d1 ) và (d2 ) ta giải phương trình : 2x + 1 = x - 2 x = - 3, khi đó y = - 5, tức giao điểm của (d1 ) và (d2 ) là (- 3; - 5) 0,25 điểm (d3) đi qua (- 3; - 5) khi m 3 m 1 5 4m 1 m 1 ; 0,5 điểm 2
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 64 Câu 1: (3 điểm) Cho hai hàm số: y = x2 và y = x + 2. a) Vẽ đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phương pháp đại số. Câu 2: (2 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : a) x 2 5 x 6 0 a) 5x2 – 9x + 4 = 0 Câu 3 : (2,0 điểm) Tìm hai số x1 , x2 , biết: x1 x2 10 và x1.x2 16 Câu 4: (3 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3m + m2 = 0 (1) (x là ẩn, m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 0 b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 16 Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung Biểu điểm 1a Đồ thị h/số y = x + 2 là 1 đường thẳng qua: (0; 2) và (- 2; 0). Xét đồ thị hàm số y = x2 ; TXĐ: R Bảng GT: x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 2đ
- 1b Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của 0,5đ phương trình sau: x2 = x + 2 x2 – x – 2 = 0 x = –1 ; x = 2 x = –1 => y = 1 ; x = 2 => y = 4 0,5đ Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: (–1; 1) và (2; 4) 2a x 2 5x 6 0 Ta có: = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.6 = 25 – 24 = 1 > 0 0,5đ phương trình có hai nghiệm phân biệt -b+ 5 1 x1 = = = 3 2a 2 - b - 5 1 0,5đ x2 = = =2 2a 2 2b 5x2 –9x + 4 = 0 ( a = 5 ; b = –9 ; c = 4 ) 0,5đ Ta có : a + b + c = 5 + (–9) + 4 = 0 4 0,5đ Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm : x1 = 1 ; x2 = 5 3 Hai số x1 , x 2 là nghiệm của phương trình x2 - 10x + 16 = 0 1đ x1 = 8; x2 = 2 1đ 4a Với m = 0, ta có phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3m + m2 = 0 x2 + x + 0 = 0 => x(x + 1) = 0 => x = 0 hoặc x = -1 1đ Vậy phương trình có nghiệm là x = 0 4b x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1)
- ’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1 0,25 Để (1) có hai nghiệm ’ > 0 m + 1 > 0 m > - 1 Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có: 0,25 b x 1 x 2 a x 1 x 2 2m - 2 2 x1.x2 c x 1 . x 2 m 3m 0, 5 a x12 + x22 = 16 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 16 2 2 2 0,25 4m - 8m + 4 - 2m + 6m = 16 m - m - 6 = 0 m1 = - 2 (loại ); m2 = 3(thỏa đ/k) 0,25 Vậy với m = 3 thì (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 0,25 = 16 0,25 Tổng 10đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11 (Trắc nghiệm và Tự luận)
12 p | 1007 | 182
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 10 năm 2014
18 p | 517 | 110
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học (Ban Khoa học xã hội và nhân văn)
15 p | 240 | 52
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 5 (Kèm đáp án)
6 p | 540 | 26
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 156 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh - Revision
9 p | 281 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa bài số 4 (2012-2013) - Kèm Đ.án
20 p | 178 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cao Phạ
4 p | 200 | 11
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 21-25
17 p | 99 | 7
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa lớp 8 có đáp án - THCS Hoàn Kiếm
17 p | 63 | 6
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 41-45
15 p | 92 | 6
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 26-30
15 p | 87 | 6
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 có đáp án - THCS Trần Cao Vân
12 p | 94 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án
15 p | 70 | 5
-
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
17 p | 59 | 4
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 16-20
15 p | 77 | 3
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 46-50
14 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn