KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 5- MÔN TOÁN 11CB<br />
<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương V<br />
Học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.<br />
Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.<br />
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Lập được<br />
phương trình<br />
tiếp tuyến của<br />
đồ thị hàm số<br />
khi biết hệ số<br />
góc<br />
Số câu:<br />
2<br />
Số điểm:<br />
3,0đ<br />
Tỉ lệ %:<br />
=30%<br />
2. Quy tắc<br />
Biết quy tắc<br />
Biết tính giá<br />
tính đạo hàm tính đạo hàm<br />
trị của dạo<br />
của tổng tích<br />
hàm tại các<br />
thương các<br />
điểm để so<br />
hàm số<br />
sánh<br />
Số câu:<br />
3<br />
1<br />
Số điểm:<br />
4,0đ<br />
1,0 điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
=40%<br />
= 10 %<br />
3. Đạo hàm<br />
của hàm số<br />
lượng giác.<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
1. Định<br />
nghĩa và ý<br />
nghĩa của<br />
đạo hàm<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Tổng số<br />
câu:<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
3<br />
4,0 điểm<br />
= 40%<br />
<br />
3<br />
4,0 điểm<br />
= 40 %<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
3,0đ<br />
=30%<br />
<br />
4<br />
5,0 điểm<br />
= 50 %<br />
Vận dụng quy<br />
tắc tính đạo hàm<br />
của hàm hợp<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
=10 %<br />
<br />
Vận dụng qui<br />
tắc đạo hàm<br />
giải biện luận<br />
phương trình<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
3<br />
2,0 điểm<br />
= 20%<br />
8<br />
10 điểm<br />
=100 %<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 5<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016 C.trình Chuẩn<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Bài 1.( 5,0 điểm ) : Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
1<br />
2<br />
1<br />
a) y x 6 x 3 x 2 7 x 11<br />
2<br />
3<br />
2<br />
c) y (4 x 3 2 x 2 5 x).( x 2 7)<br />
Bài 2.( 3,0 điểm ): Cho hàm số y <br />
<br />
x5 7<br />
x4<br />
d ) y sin 5 ( 2 x 1) cos(3x 1) 2<br />
<br />
b) y <br />
<br />
x 1<br />
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến<br />
x2<br />
<br />
của (C).<br />
a) Tại điểm có hoành độ x0=5<br />
b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x + y -5 = 0<br />
Bài 3.( 1,0 điểm ) Cho f ( x) x 5 x 3 2 x 3 chứng minh rằng f ' (1) f ' (1) 4 f (0)<br />
Bài 4.( 1,0 điểm ) Giải và biện luận phương trình y’=0 theo tham số m, biết y cos 2 x m sin x<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 5<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016 C.trình Chuẩn<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
<br />
Bài 1.( 5,0 điểm ) : Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />
1<br />
2<br />
1<br />
a) y x 6 x 3 x 2 7 x 11<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3 2 x 2 5 x).( x 2 7)<br />
c) y (4 x<br />
Bài 2.( 3,0 điểm ): Cho hàm số y <br />
<br />
x5 7<br />
x4<br />
d ) y sin 5 ( 2 x 1) cos(3x 1) 2<br />
<br />
b) y <br />
<br />
x 1<br />
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến<br />
x2<br />
<br />
của (C).<br />
a) Tại điểm có hoành độ x0=5<br />
b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x + y -5 = 0<br />
Bài 3.( 1,0 điểm ) Cho f ( x) x 5 x 3 2 x 3 chứng minh rằng f ' (1) f ' (1) 4 f (0)<br />
Bài 4.( 1,0 điểm ) Giải và biện luận phương trình y’=0 theo tham số m, biết y cos 2 x m sin x<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN- LÝ -HÓA<br />
<br />
BÀI<br />
Bài 1: a)<br />
1,0 điểm<br />
Bài 1: b)<br />
1,0 điểm<br />
Bài 1: c)<br />
1,5 điểm<br />
Bài 1: d)<br />
1,5 điểm<br />
Bài 2: a)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 5<br />
NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
Môn : TOÁN 11 - Thời gian : 45 phút<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
a) y ' 3 x 5 2 x 2 x 7<br />
5 x 4 ( x 4) ( x 5 7) 4 x 5 20 x 4 7<br />
<br />
( x 4) 2<br />
( x 4) 2<br />
Ta có c) y 4 x 5 2 x 4 23 x 3 14 x 2 35 x<br />
Nên y' 20 x 4 8 x 3 46 x 2 28 x 35<br />
<br />
ĐIỂM<br />
1,5đ<br />
1,5đ<br />
<br />
b) y' <br />
<br />
d ) y ' 5 sin 4 (2 x 1).[sin(2 x 1)]'[(3 x 1) 2 ]' sin(3 x 1) 2<br />
10 sin 4 (2 x 1).cos(2 x 1) 6(3x 1).sin(3 x 1) 2<br />
Ta có y ' <br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
3<br />
( x 2) 2<br />
<br />
1<br />
3<br />
vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 lả :<br />
1<br />
1<br />
11<br />
y – 2 = (x – 5) y = x +<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Theo đề bài ta có y’0=-3<br />
x 1<br />
3<br />
<br />
3 x 2 4 x 3 0 <br />
x 3<br />
( x 2) 2<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Khi x0 = -1 => y0 = 0 đồ thị © có pttt là : y = -3( x +1) y = -3x -3<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Mà x0=5 => y0 = 2, y’0 = <br />
<br />
Bài 2: b)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0<br />
<br />
Khi x0 = -3=> y0 =<br />
Bài 3:<br />
1,0 điểm<br />
Bài 4 :<br />
1,0 điểm<br />
<br />
2<br />
2<br />
47<br />
đồ thị © có pttt là : y + = -3( x +3) y =3x 5<br />
5<br />
5<br />
<br />
f ' ( x) 5 x 4 3 x 2 2<br />
Theo đề bài ta có: f ' (1) f ' (1) 4 f (0) 6 6 4.(3) 12 12 ( đpcm)<br />
Ta có : y’=-2cosx.sinx+mcosx=cosx(m-2sinx)<br />
Theo yêu cầu đề bài : y’=0<br />
<br />
<br />
cos x 0<br />
x k (k Z )<br />
<br />
2<br />
<br />
m<br />
sin x <br />
sin x m (1)<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
m<br />
m<br />
1 hay m 2 thì pt (1) vô nghiệm<br />
Vậy sin x <br />
khi<br />
2<br />
2<br />
m<br />
khi<br />
1 hay m 2 thì đặt<br />
2<br />
x 2k<br />
m<br />
sin x sin x sin <br />
,k Z<br />
2<br />
x k 2<br />
<br />
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />