intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 9 (2011-2012) (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

996
lượt xem
232
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo 4 đề thi học kì 1 Toán 9 với nội dung xoay quanh rút gọn biểu thức, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức,...để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi học kì 1 sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 9 (2011-2012) (Kèm đáp án)

  1. www.VNMATH.com UBND TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1.(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 8  18  3 2 b) 2  3  2  2  2  2 2  c)  3    3    2  1   2 1   Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x để căn thức 2 x  6 có nghĩa. b) Tìm x, biết x 5  3. Bài 3.(3,0 điểm) 1 Cho hàm số y   x  3 . 2 a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên ? b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho. c) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB. Bài 4.(4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Độ dài của các cạnh AB, AC lần lượt bằng 3cm, 4 cm. a) Tính độ dài của AH, BH, CH. b) Vẽ đường tròn (B; 3cm). Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn. c) Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài của HD. ----------------Hết----------------
  2. www.VNMATH.com HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài Néi dung Điểm a) Biến đổi 8  18  3 2  2 2  3 2  3 2  2 2 0,5 2  3 2 1 b) Biến đổi  2 3  2 3 (1,5đ) 0,5  2  2  2 2  c) Biến đổi  3    3  2  1       3 2 3 2  9  2  7 2 1  0,5    a) 2 x  6 có nghĩa khi 2 x  6  0  x  3 0,75 2 (1,5đ) 0,75 b) Biến đổi về giải x – 5 = 32 => x = 14 1 a) Hệ số a    0 => Hàm số nghịch biến trên . 1,0 2 b) Xác định điểm cắt trục hoành A(6;0) và điểm cắt trục tung B(0; 3) 0,5 3 vẽ đúng đồ thị. 0,5 (3,0đ) c) Tính được AB 2  OA2  OB 2  AB  OA2  OB 2  3 5 0,5 Gọi h là khoảng cách từ O đến AB. Khi đó ta có: B OA.OB 6.3 6 5 h. AB = OA. OB => h    A 0,5 AB 3 5 5 O A Hình vẽ đúng 0,5đ Tính được BC = 32 + 42 = 5 (cm) 0,5đ AB.AC 3.4 12 B H D C AH = = = (cm) 0,5đ BC 5 5 AB2 32 9 BH = = = (cm) 0,25đ BC 5 5 9 16 CH = BC - BH = 5 - = (cm) 0,25đ 5 5 4 b) Đường tròn (B; 3cm) có bán kính R = 3cm. 0,5đ (4,0đ) Khoảng cách từ B đến AC bằng BA = 3 cm = R. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 3cm). 0,5đ c) Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác có DC AC DC + DB AC + AB AB.BC 3.5 15 = Þ = Þ DB = = = (cm) DB AB DB AB AC + AB 4 + 3 7 0,5đ
  3. www.VNMATH.com HD = BD – BH = 15 9 12 - = (cm) 0,5đ 7 5 35 * Chú ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
  4. www.VNMATH.com SỞ GD&ĐT VĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 NĂM HỌC 2011- PHÚC 2012 ************ MÔN : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) ( Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa trước đáp số đúng ) Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức 3x  5 là : 5 5 5 5 A. x  B. x  C . x D . x 3 3 3 3 Câu 2:Giá trị của biểu thức B= 3 (3)2  2 4 bằng : A. 13 B. -13 C . -5 D.5 Câu 3: Hàm số y =(m-2)x +3 đồng biến khi A. m < 2 B. m = 2 C . m >2 D . m > -2 Câu 4 : Phương trình x  2 +1 = 4 có nghiệm x bằng : A. x = 5 B. x = 11 C . x = 121 D . x = 25 Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A ,có AB =2 cm, AC = 3 cm .Khi đó độ dài đường cao AH bằng : 6 13 13 3 10 5 13 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 6 5 13 Câu 6: Cho tam giác DEF vuông tại D ,có DE = 3 cm, DF = 4 cm .Khi đó độ dài cạnh huyền bằng : A. 5 cm2 B. 7cm C . 5 cm D . 10 cm B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 7 : ( 2.0 điểm ) a) Thực hiện phép tính : A= 3 2  4 9.2
  5. www.VNMATH.com  a  a  a  a  b) Cho biểu thức P =    1   1 với a  0 và a  1   a  1  a  1  1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tính giá trị của P khi a = 4  2 3 Câu 8:(1.5 điểm ) Cho hàm số y= (2011m+2012)x +1(d) a, Vẽ đồ thị của hàm số (d) khi m= -1 b, Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y= 2013 x+1 Câu 9: (3 điểm )Cho đường tròn (O;3cm),các tiếp tuyến AB và AC kẻ từ A đến đường tròn vuông góc với nhau tại A( B và C là các tiếp điểm ). a, Tứ giác ABOC là hình gì ? Vì sao? b, Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc cung nhỏ BC.Qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn , cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E.Tính chu vi tam giác ADE. c, Tính số đo góc DOE? Câu 10 :(0.5 điểm ) Cho các số 2 2  x  3;4  y , z  6 và x+y+z =12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xyz *********Hết********
  6. www.VNMATH.com Bài làm ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
  7. www.VNMATH.com Y BAN NHÂN DÂN QU N 3 KỲ KI M TRA H C KỲ 1 NĂM H C 2011 - 2012 PHÒNG GIÁO D C VÀ ÀO T O MÔN : TOÁN – KH I 9 __________________ Th i gian làm bài : 90 phút THI CHÍNH TH C (không k th i gian phát ) ( ki m tra có 01 trang) Câu 1 : (3 ) Rút g n các bi u th c sau : a) 3 125 − 2 20 − 3 80 + 4 45 3+ 2 3 2+ 2 b) + − 2+ 3 ( ) 3 2 +1 9−6 2 − 6 c) 3 1 Câu 2 : (2,5 ) Cho hàm s y = x có th là (d1) và hàm s y = x + 2 có th là (d2) 2 a) V (d1) và (d2) trên cùng h tr c t a Oxy. b) Tìm t a giao i m A c a (d1) và (d2) b ng phép toán. c) Cho ư ng th ng (d3): y = mx + n. Tìm m và n bi t (d3) song song v i (d2) và (d3) qua i m B(–3 ; 1) x2 + x 2x + x Câu 3 : (1 ) Cho bi u th c: A = + 1− v i x>0 x − x +1 x a) Rút g n A . b) Tìm x A = 2 Câu 4 : (3,5 ) Cho ư ng tròn tâm O ư ng kính AB = 10cm, C là i m trên (O) sao cho AC = 6cm. V CH vuông góc v i AB (H ∈ AB). a) Ch ng minh ∆ABC vuông, tính dài CH và s o góc ABC (làm tròn n ). b) Ti p tuy n t i B và C c a (O) c t nhau t i D. Ch ng minh OD ⊥ BC. c) Ti p tuy n t i A c a (O) c t tia BC t i E. Ch ng minh: CE . CB = AH . AB d) G i I là trung i m c a CH. Tia BI c t AE t i F. Ch ng minh: FC là ti p tuy n c a (O) -- H t --
  8. www.VNMATH.com HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM MOÂN TOAÙN 9 (HK1. 11–12) BÀI YÙ NOÄI DUNG ÑIEÅM 1 a = 15 5 − 4 5 − 12 5 + 12 5 2 x 0,5ñ (3 ) (1ñ) = 11 5 b 3 ( 3+2 ) + 2( 2 +1 )− (1 ) = (2 + 3) 0,5ñ 3 2 +1 = 3+2+ 2 −2− 3 0,25ñ = 2 0,25ñ c 2 ( 6− 3 ) − 6 (1ñ) = 0,5ñ 3 6− 3− 6 0,5ñ = =–1 3 2 a • Laäp baûng giaù trò cuûa (d1), (d2) ñuùng. 4 x 0,25ñ (2,5ñ) (1ñ) • Veõ ñuùng ñoà thò cuûa (d1), (d2). b 1 • Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm: x=x+2 (1ñ) 2 • x=–4 4 x 0,25ñ • y=–2 • Keát luaän toïa ñoä giao ñieåm A(– 4 ; – 2) c • Tìm ñöôïc m = 1. 2 x 0,25 (0,5ñ) • Tìm ñöôïc n = 4. 3 a 3 x  x + 1 (1ñ) (0,5ñ)   ( )   + 1− x 2 x +1( ) 2 x 0,25 A= x− x +1 x A = x− x b x− x = 2⇔L⇔ ( x +1 )( x −2 =0 ) (0,5ñ) 2 x 0,25ñ ⇔x=4
  9. www.VNMATH.com 4 (3,5ñ) E D C F I A B H O a a) ∆ABC vuoâng, CH? ABC ? (1ñ) . Chöùng minh ñöôïc ∆ABC vuoâng taïi C 0,25ñ . Tính ñöôïc BC = 8(cm) vaø CH = 4,8(cm) 0,5ñ . Tính ñöôïc ABC ≈ 370 0,25ñ -------- -------------------------------------------------------------------------------- ----------- b b) OD ⊥ BC (1ñ) . Chöng minh ñöôïc OD laø ñöôøng cao (hoaëc ñöôøng trung tröïc) 0,75ñ . ⇒ OD ⊥ BC 0,25ñ -------- -------------------------------------------------------------------------------- ----------- c c) CE . CB = AH . AB (0,75ñ) . Chöùng minh ñöôïc AC2 = CE . CB . Chöùng minh ñöôïc AC2 = AH . AB 3 X 0,25ñ . ⇒ CE . CB = AH . AB -------- -------------------------------------------------------------------------------- ----------- d d) FC laø tieáp tuyeán cuûa (O) (0,75ñ) . Töø I laø trung ñieåm cuûa CH, chöùng minh ñöôïc F laø trung ñieåm cuûa AE. 3 x 0,25ñ . Töø ∆ACE vuoâng, chöùng minh ñöôïc FC = FA. . Chöùng minh ñöôïc FC laø tieáp tuyeán cuûa (O). Löu yù: Tröôøng hôïp hoïc sinh giaûi vaø trình baøy caùch khaùc, giaùo vieân döïa treân thang ñieåm ñeå chaám.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2