intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề thi HK1 môn Sử 6

Chia sẻ: Kiniemchieumua Kiniemchieumua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

354
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ thi. Mời các em và giáo viên tham khảo 5 đề thi học kỳ 1 môn Sử 6 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề thi HK1 môn Sử 6

  1. TRƯỜNG THCS ĐẠI ÁNG ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn: Lịch sử 6 Thời gian: 45’ I. Trắc nghiệm (3đ). Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Để biết và dựng lại lịch sử chúng ta cần dựa vào chữ viết, những hiện vật và tư liệu truyền miệng. của người xưa để lại. A. Đúng. B. Sai. Câu 2. Xã hội nguyên thuỷ tan vỡ là do công cụ lao động bằng đá ngày càng được dùng phổ biến trong sản xuất và đồng thời trong xã hội đã bắt đầu có sự phân hoá giàu nghèo. A. Đúng. B. Sai. Câu 3. Để tính thời gian, người xưa đã dựa vào sự quan sát, tính toán thời gian mọc, lặn, di chuyển của mặt Trăng và mặt Trời. A. Đúng. B. Sai. Câu 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây đó là Ai Cập và Rô ma được hình thành trên lưu vực của các con sông lớn. A. Đúng. B. Sai. Câu 5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Đông là thương nghiệp và thủ công nghiệp. A. Đúng. B. Sai. Câu 6. Thuật luyện kim được ra đời trên cơ sở từ việc làm đồ gốm. A. Đúng. B. Sai. II. Tự luận (7đ). Nước Văn Lang. a. (4đ) Ra đời trong hoàn cảnh nào? b. (1.5đ). Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước và rút ra nhận xét về bộ máy nhà nước ẫy. c. (1.5đ). Đời sống tinh thần của cư dân có gì mới?
  2. TRƯỜNG THCS MINH KHAI. KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học : 2009 - 2010. Họ & tên : ............................... Môn : Lịch sử 6 . Lớp 6....... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm Lời phê của Thầy , cô giáo. I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời mà em chọn đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm tầng lớp. A. Thống trị và bị trị. B. Địa chủ và nông nô. C. Vua ,quan. C. chúa đất và nông dân. Câu 2. Câu nói dưới đây là của ai? “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Hồ Chí Minh. C. Lê Văn Hu. B. Xi-xê-rông. D. Lê Văn Lan. Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho đúng về các địa danh có các di tích lịch sử sau. A Gạch nối B 1 Hang Thẩm Hai. 1 nối...... a Phú Thọ. 2 Núi Đọ. 2 nối...... b Lai Châu. 3 Nậm Tum. 3 nối..... c Thái Nguyên. 4 Mái đá Gườm. 4 nối...... d Lạng Sơn. 5 Sơn Vi. 5 nối..... e Thanh Hóa. f Đồng Nai. Câu 4. Em hãy điền từ cho sau vào chỗ trống để được đoạn văn hoàn chỉnh: Mẩu hệ , huyết thống. “ Những người cùng(1)..........................................sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc (2).................................................” . Câu 5: Đứng đầu nhà nước Âu Lạc là ai ? (0.5) A. Hùng Vương B. Thục Phán C. Lạc hầu D. Lạc Tướng
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 điểm) Câu 1. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. (3điểm)? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2 : Đất nước Âu Lạc có gì thay đổi?(3,5đ) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3,5 điểm) Câu 1 , 2 &5 mỗi ý nối đúng được 0,5 đ Câu 1 : ý A ; Câu 2 : ý A ; Câu 5 : ý B Câu 3 : mối ý nối đúng được 0,2 điểm 1 nối d ; 2 nối e ; 3 nối b ; 4 nối c ; 5 nối a. Câu 4 : mối ý điền đúng được 0,5 đ 1 - Huyết thống 2 - Mẫu hệ. II PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 ĐIỂM) Câu 1: Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. ( 3 điểm) Hùng Vương 1 điểm Lạc hầu – Lạc tướng Trung ương Lạc Lạc tư- 1 điểm tướng ớng ( bộ ) ( bộ ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính 1 điểm ( Chiềng, ( Chiềng, ( Chiềng, chạ ) chạ ) chạ ) Câu 2 : (3,5 đ) * Trong nông nghiệp: - Lỡi cày đồng được dùng phổ biến nhiều hơn, 0,5 điểm - Lúa gạo, rau, củ , đậu nhiều hơn 0,5 điểm - Chăn nuôi gia súc, đánh cá , săn bắn đều phát triển. 0,5 điểm * Thủ công nghiệp có nhiều tiến bộ: 0,5 điểm
  5. - đồ gốm, dệt, làm trang sức… 0,5 điểm * Nghề luyện kim phát triển: 0,5 điểm -giáo mác, mũi tên đồng, rìu đồng cuốc sắt, rìu sắt được sản xuất. 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học : 2009 - 2010. MÔN LỊCH SỬ 6 Mức độ Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TN TL TN TL Thấp. Cao. Tổng. Nội dung Các quốc gia cổ C1 1 đại phương 0,5 0,5 Đông. Buổi đầu lịch sử C2 C3 2 nước ta. 0,5 1,0 1,5 Đời sống của C4 1 người Nguyên 1,0 1,0 Thuỷ trên đất nước ta. Nhà nước Văn C1 1 Lang. 3,0 3,0 Nước Âu Lạc C5 C2 2 0,5 3,5 4,0 Tổng 3 1 3 7 1,5 1,0 7,5 10
  6. TRƯỜNG THCS VIET TIEN KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ & tên : ............................... Môn : Lịch sử 6 . Lớp 6....... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). Điểm Lời phê của Thầy , cô giáo. I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời mà em chọn đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm tầng lớp. A. Thống trị và bị trị. B. Địa chủ và nông nô. C. Vua ,quan. C. chúa đất và nông dân. Câu 2. Câu nói dưới đây là của ai? “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Hồ Chí Minh. C. Lê Văn Hu. B. Xi-xê-rông. D. Lê Văn Lan. Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho đúng về các địa danh có các di tích lịch sử sau. A Gạch nối B 1 Hang Thẩm Hai. 1 nối...... a Phú Thọ. 2 Núi Đọ. 2 nối...... b Lai Châu. 3 Nậm Tum. 3 nối..... c Thái Nguyên. 4 Mái đá Gườm. 4 nối...... d Lạng Sơn. 5 Sơn Vi. 5 nối..... e Thanh Hóa. f Đồng Nai. Câu 4. Em hãy điền từ cho sau vào chỗ trống để được đoạn văn hoàn chỉnh: Mẩu hệ , huyết thống. “ Những người cùng(1)..........................................sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc (2).................................................” . Câu 5: Đứng đầu nhà nước Âu Lạc là ai ? (0.5) A. Hùng Vương B. Thục Phán C. Lạc hầu D. Lạc Tướng II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 điểm) Câu 1. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. (3điểm)?
  7. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2 : Đất nước Âu Lạc có gì thay đổi?(3,5đ) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3,5 điểm) Câu 1 , 2 &5 mỗi ý nối đúng được 0,5 đ Câu 1 : ý A ; Câu 2 : ý A ; Câu 5 : ý B Câu 3 : mối ý nối đúng được 0,2 điểm 1 nối d ; 2 nối e ; 3 nối b ; 4 nối c ; 5 nối a. Câu 4 : mối ý điền đúng được 0,5 đ 1 - Huyết thống 2 - Mẫu hệ. II PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 ĐIỂM) Câu 1: Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. ( 3 điểm) Hùng Vương 1 điểm Lạc hầu – Lạc tướng Trung ương Lạc Lạc tư- 1 điểm tướng ớng ( bộ ) ( bộ ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính 1 điểm ( Chiềng, ( Chiềng, ( Chiềng, chạ ) chạ ) chạ ) Câu 2 : (3,5 đ) * Trong nông nghiệp: - Lỡi cày đồng được dùng phổ biến nhiều hơn, 0,5 điểm - Lúa gạo, rau, củ , đậu nhiều hơn 0,5 điểm - Chăn nuôi gia súc, đánh cá , săn bắn đều phát triển. 0,5 điểm * Thủ công nghiệp có nhiều tiến bộ: 0,5 điểm - đồ gốm, dệt, làm trang sức… 0,5 điểm * Nghề luyện kim phát triển: 0,5 điểm
  9. -giáo mác, mũi tên đồng, rìu đồng cuốc sắt, rìu sắt được sản xuất. 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học : 2009 - 2010. MÔN LỊCH SỬ 6 Mức độ Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TN TL TN TL Thấp. Cao. Tổng. Nội dung Các quốc gia cổ C1 1 đại phương 0,5 0,5 Đông. Buổi đầu lịch sử C2 C3 2 nước ta. 0,5 1,0 1,5 Đời sống của C4 1 người Nguyên 1,0 1,0 Thuỷ trên đất nước ta. Nhà nước Văn C1 1 Lang. 3,0 3,0 Nước Âu Lạc C5 C2 2 0,5 3,5 4,0 Tổng 3 1 3 7 1,5 1,0 7,5 10
  10. PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÔNG HÒA ****** MÔN LỊCH SỬ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Câu 1 (2.5điểm) Vì sao vã hội nguyên thủy tan rã ? Câu 2 (2.5điểm) Các dân tộc phương Đông thời cổ đại có những đóng góp gì về văn hóa ? Câu 3 (2.5điểm ) Ở nước ta những dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở những địa điểm nào? Câu 4 (2.5điểm) Câu 4.1(1điểm) Nước Âu Lạc ra đời do sự hợp nhất của các tộc người nào? Câu 4.2(1.5điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang ***********
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 Công cụ lao động cải tiến không ngừng 0.5 (2.5ĐIỂM) Mãi đến khoảng 4000 năm TCNcon người phát hiện ra kim loại 1.0 Con người làm ra sản phẫm dư thừa 0.5 Một số người lợi dụng chiếm đoạt người khác làm của riêng 0.5 -> xã hội nguyên thủy tan rã CÂU 2 Học sáng tạo ra lịch chia ra 1 năm 12 tháng mổi tháng 29-30 ngày và đồng hồ 1.0 (2.5ĐIỂM) Chữ tượng hình 0.5 Người Ai Cập đếm đến 10 tìm ra số pi bằng 3.16 0.5 Công trình kiến trúc đồ sộ như : tháp Ai Cập , thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà 0.5 mãi mãi là kì quan thế giới CÂU 3 Ở các hang Thẫn Khuyên , Thẫm Hai (Lang Sơn) chứa nhiều than xương 1.5 (2.5ĐIỂM) động vậ cổ cách đây 40-30 vạn năm Ở Núi Đợ , Quan Yên (Thanh Hóa) Xuân Lộc (Đồng Nai)..phát hiện nhiều 1.0 công cụ ghè đẻo thô sơ CÂU 4 CÂU 4.1 Hai vùng đất cũ của người Tây Âu và Lạc Việt 1.0 (1ĐIỂM) CÂU 2 Vua Hùng (1.5ĐIỂM) Lạc Hầu-Lạc Tướng 0.5 (trung ương) Lạc tướng Lạc tướng 0.5 (Bộ) (Bộ) 0.5 Bồ chính Bồ chính Bồ chính (chiềng chạ) (chiềng chạ) (chiềng chạ)
  12. Họ tên :.................................... ĐỀ THI HOÏC KÌ I Lớp :........................................ Môn : LỊCH SỬ 6 (Thời gian 45 phút ) I .Phần trắc nghiệm : 15 phút (3 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 5) Câu 1 : Hiện nay nước ta đang sử dụng mấy loại lịch : A .1 loại lịch B . 2 loại lịch C .3 loại lịch D. 4 loại lịch Câu 2 : Vì sao con người định cư lâu dài ở các đồng bằng ven sông lớn ? A . Do dân số tăng nhanh B. Con người không thể ở lại vùng rừng núi được nữa C. Vùng đồng bằng ven sông lớn thuận lợi cho trồng lúa nước D. Do các bộ lạc tranh giành lãnh thổ lẫn nhau Câu 3 : Xã hội cổ đại Phương Đông bao gồm mấy tầng lớp ? A . 3 tầng lớp B. 4 tầng lớp C . 2 tầng lớp D. 5 tầng lớp Câu 4 : Thời cổ đại bao gồm những quốc gia nào? A . Ai Cập,Lưỡng Hà, Ấn Độ B. Trung Quốc, Hi Lạp ,Rô–ma C. Ai Cập, Ấn Độ D. Ai Cập,Lưỡng Hà, Ấn Độ,Trung Quốc, Hi-Lạp ,Rô –ma. Câu 5 : Các thành tựu văn hoá thời cổ đại là : A . Một kho tàng văn hoá đồ sộ , quý giá để lại cho nhân loại B. Những công trình văn hoá không có giá trị C. Nó chỉ có giá trị ở thời cổ đại D. Những công trình đó chỉ có giá trị cho một nước Câu 6: Hãy điền vào ô trống sau cho đầy đủ câu danh ngôn của chủ tịch Hồ Chí Minh ……………………………… đã có công dựng nước . ………………………………phải cùng nhau giữ lấy nước . ……………………………………………………………………………………… ……… II .Phần tự luận : 30 phút (7 điểm)
  13. Câu 1 : Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang ? ( 2 điểm ) Câu 2 : Nêu các thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây ? Em hãy nhận xét các thành tựu đó ? (3 điểm) Câu 3 : Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta ? Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ được làm bằng nguyên liệu gì ? (2 điểm) ĐÁP ÁN HỌC KÌ I : Môn : Lịch sử 6 ĐÁP ÁN HỌC KÌ I : Môn : Lịch sử 6 Ma trận đề kiểm tra học kỳ I :(Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm) Möùc ñoä Biết Hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Noäi dung -Các quốc gia cổ đại C3 C5 C2 3,5 Phương Đông, Phương Tây 0,5 0,5 2,0 C4 0,5 -Những biến chuyển trong C2 0,5 đời sống kinh tế 0,5 C1 0,5 - Cách tính thời gian trong 0,5 lịch sử -Nước Văn Lang C6 C1 3,5 0,5 3,0 Thời nguyên thuỷ trên đất C3 nước ta. 2,0 2,0 Tổng cộng 1,5 2,0 1,5 2,0 3.0 10.0
  14. I .Phần trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 : B đúng Câu 2 : C đúng Câu 3 : A đúng Câu 4 : D đúng Câu 5 : A đúng Câu 6 :Các vua Hùng đã có công dựng nước Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước II .Phần tự luận (7điểm) Câu 1: - Cư dân Văn Lang luôn phải đấu tranh để bảo vệ mùa màng - Họ phải đấu tranh chống giặc ngoại xâm và giải quyết các xung đột giữa các bộ lạc Hùng Vương ( Lạc hầu, lạc tướng) Lạc tướng Lạc tướng ( bộ) ( bộ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính Bồ chính (Chiềng,chạ)(Chiềng,chạ)(Chiềng,chạ) (Chiềng,chạ) Câu 2 : * Các quốc gia cổ đại phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hoá - Hiểu biết về thiên văn, sáng tạo ra lịch. + Chữ viết: chữ tượng hình ra đời sớm nhất . - Được viết trên giấy Pa pi rút, trên mai rùa, thẻ tre, đất sét… +Chữ số: sáng tạo ra số ( Pi=3,14) toán học. - Kiến trúc điêu khắc tháp Ba- bi- lon ( Lưỡng Hà), Kim tự tháp (Ai Cập). * Người Hi lạp và Rô ma đã có những đóng góp - Hiểu biết về thiên văn, làm ra dương lịch. - Chữ viết: sáng tạo ra chữ cái a,b, c. - Các ngành khoa học: - Nghệ thuật: sân khấu - Kiến trúc điêu khắc: có nhiều kiệt tác. Câu 3 : Dấu tích của Người tối cổ - Ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai người ta tìm thấy được những chiếc răng của Người tối - Ở Núi Đọ,Xuân Lộc người ta tìm thấy được những công cụ bằng đá được ghè đẽo thô sơ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2