intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

239
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 6 đề thi học kỳ 2 môn Hóa lớp 12 này sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12

  1. Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 12 năm 2014 - THPT Trạm Tấu, Yên Bái Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 2: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25 Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 4: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3. Câu 5: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 200. D. 400. Câu 6: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2. Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hóa.
  2. Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 11: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Li. D. Cs. Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 14: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2 B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 C. Cu và dung dịch FeCl3 D. Fe và dung dịch FeCl3 Câu 15: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidroclorua. Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na2SO4. B. HCl. C. H2S. D. Ba(OH)2. Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 6 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
  3. A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Al và Fe. Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Ag + Cu(NO3)2. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH Câu 21: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 23: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. KOH. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 25: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ]3d7 4s1. B. [Ar ] 3d 6 4s2. C. [Ar ] 4s23d 6. D. [Ar ] 4s13d7. Câu 26: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O. C. R2O3. D. RO. Câu 27: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. N. B. Mg. C. Al. D. S.
  4. Câu 28: .Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 29: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam. Câu 30: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain. Câu 31: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 32: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 33: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. H2SO4. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 34: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là A. 25gam. B. 12gam. C. 10gam. D. 40gam Câu 35: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Fe, K. Câu 36: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Sắt. B. Đồng. C. Vonfam. D. Kẽm.
  5. Câu 37: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Al 3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu 38: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag +/Ag) A. Fe, Cu. B. Ag, Mg. C. Mg, Ag. D. Cu, Fe. Câu 39: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 12. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 40: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 12 NĂM 2014 - THPT TRẠM TẤU, YÊN BÁI 1B 2B 3C 4C 5A 6C 7A 8B 9C 10C 11A 12D 13B 14B 15A 16D 17C 18D 19C 20A 21B 22A 23D 24A 25B 26B 27C 28D 29A 30B 31D 32A 33D 34C 35B 36C 37D 38A 39D 40D
  6. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 364 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 12….. Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Dd A có chứa Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào cho đến khi thu được lương kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích V đã thêm là bao nhiêu? A. 300 ml. B. 250 ml C. 150 ml D. 200 ml Câu 2: Cho 50.2 gam hỗn hợp Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước hidrô trong dãy điện hoá). Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vơí dd HCl dư thấy có 0.4 mol H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dd HNO3 loãng đun nóng thì thấy thoát ra 0.3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là KL nào? A. Sn B. Mg C. Ni D. Zn Câu 3: Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dd nào? A. B,C, D đều đúng. B. NaCl, CaCl2, AlCl3 C. NaCl, MgCl2, BaCl2 D. NaCl, CaCl2, MgCl2. Câu 4: Để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là: A. Fe và Cu B. Tất cả đúng. C. Fe và Fe3C D. Fe và C Câu 5: Cho một luồng khí H2 vào các ống sứ đựng: (1)CaO – (2)CuO – (3)Al2O3 – (4)Fe2O3 - (5)Na2O. Ở ống nào có phản ứng xảy ra. A. (2), (3), (4) B. (2),(4) C. (2),(4),(5). D. (1),(2),(3) Câu 6: Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0.15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu? A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,10 mol và 0,15 mol. D. 0,10 và 0,20 mol Câu 7: Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toan, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0.01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dd là bao nhiêu? A. giá trị khác. B. 1.88 gam C. , 0.01g D. gần bằng 0.29 gam Câu 8: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số thứ tự là ống 1,2,3. Nhúng 3 lá kẽm giống hệt nhau X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng của mối lá kẽm thay đổi như thế nào? A. X tăng, Y giảmm Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi C. X giảm, Y tăng và Z không đổi. D. X giảm, Y giảm và Z không đổi. Câu 9: Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H2 SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). R là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Ca C. Al D. Cu n+ Câu 10: M là KL. Phương trình sau đây : M + ne  M Biễu diễn : A. tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sư khử kim loại. D. Sự oxi hoá kim loại. Câu 11: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của các KL và ion KL như thế nào? A. Kim loại là chất khử B. đều là chất khử C. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hay chất khử. D. Kim loại là chất oxi hoá Câu 12: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dd axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan. A. Cu, Ag, Fe B. Cu, Al, Fe C. Al, Fe,Ag D. CuO, Al, Fe Câu 13: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+  2Ag + Cu2+. Kết luận nào sau đây sai. Trang 1/2 - Mã đề thi 364
  7. A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. 2+ + C. Cu có tính oxi hoá yếu hơn Ag . D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 14: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng KL có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào. A. Muối ở dạng nóng chảy. B. Dung dịch muối C. Hiđrôxit kim loại. D. Oxit kim loại Câu 15: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm hai Kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0.5mol B. Giá trị khác. C. 2 mol D. 1 mol Câu 16: Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí thoát ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào? A. Nước B. dd ZnCl2 C. dd CuSO4 D. dd NaCl Câu 17: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. H2SO4 B. NaOH C. HCl D. AgNO3 Câu 18: Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy. A. Na2CO3 B. Na2O C. NaOH D. NaNO3 Câu 19: Hoà tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là KL nào trong số các KL sau đây? A. Mg B. Ag C. Cu D. Pb Câu 20: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Cu2+, Ag+. Pb2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu 2+. D. Ag+, Cu +, Pb 2+. Câu 21: Cho dd CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt Fe rồi chảy vào một bình thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây là không đúng: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. C. Kim loại màu đỏ xuất hiện bám trên mạt Fe D. Lượng mạt Fe giảm Câu 22: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,448 lít và 16,48 gam B. 0,672 lít và 18,46 gam C. 0,224 lít và 14,48 gam D. 0,112 lít và 12,28 gam Câu 23: Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dd HNO3 đặc nguội. A. Fe và Al B. Cu và Al C. Ag và Fe D. Zn và Fe Câu 24: Cặp chất nào chứa hai chất đều có khả năng là mềm nước có độ cứng tạm thời? A. NaHCO3, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2 , Na2CO3. D. NaCl và Na3PO4 Câu 25: Từ các chất cho sau: Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp tự Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau. A. 2 cách B. 1 cách C. 3 cách D. 4 cách ( Cho Mg = 24; Ba = 137, Ca = 40; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119 ) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 364
  8. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 470 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 12… Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là: A. Fe và Cu B. Tất cả đúng. C. Fe và Fe3C D. Fe và C Câu 2: Cho dd CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt Fe rồi chảy vào một bình thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây là không đúng: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. C. Kim loại màu đỏ xuất hiện bám trên mạt Fe D. Lượng mạt Fe giảm Câu 3: Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toan, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0.01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dd là bao nhiêu? A. , 0.01g B. gần bằng 0.29 gam C. 1.88 gam D. giá trị khác. Câu 4: Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí thoát ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào? A. dd CuSO4 B. dd NaCl C. Nước D. dd ZnCl2 Câu 5: Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy. A. Na2CO3 B. Na2O C. NaOH D. NaNO3 Câu 6: Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H2 SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). R là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Al C. Ca D. Cu Câu 7: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. H2SO4 B. NaOH C. AgNO3 D. HCl Câu 8: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của các KL và ion KL như thế nào? A. Kim loại là chất oxi hoá B. Kim loại là chất khử C. đều là chất khử D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hay chất khử. Câu 9: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm hai Kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0.5mol B. Giá trị khác. C. 2 mol D. 1 mol Câu 10: Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dd HNO3 đặc nguội. A. Fe và Al B. Cu và Al C. Ag và Fe D. Zn và Fe Câu 11: Dd A có chứa Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào cho đến khi thu được lương kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích V đã thêm là bao nhiêu? A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml. D. 200 ml Câu 12: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dd axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan. A. Al, Fe,Ag B. Cu, Ag, Fe C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 13: Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0.15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu? A. 0,15 mol B. 0,10 và 0,20 mol C. 0,10 mol và 0,15 mol. D. 0,10 mol Câu 14: Cặp chất nào chứa hai chất đều có khả năng là mềm nước có độ cứng tạm thời? Trang 1/2 - Mã đề thi 470
  9. A. NaHCO3, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2 , Na2CO3. D. NaCl và Na3PO4 Câu 15: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Cu2+, Ag+. Pb2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu 2+. D. Ag+, Cu +, Pb 2+. Câu 16: Cho một luồng khí H2 vào các ống sứ đựng: (1)CaO – (2)CuO – (3)Al2O3 – (4)Fe2O3 - (5)Na2O. Ở ống nào có phản ứng xảy ra. A. (2), (3), (4) B. (2),(4),(5). C. (1),(2),(3) D. (2),(4) Câu 17: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng KL có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào. A. Dung dịch muối B. Oxit kim loại C. Hiđrôxit kim loại. D. Muối ở dạng nóng chảy. Câu 18: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+  2Ag + Cu2+. Kết luận nào sau đây sai. A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 19: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,448 lít và 16,48 gam B. 0,672 lít và 18,46 gam C. 0,224 lít và 14,48 gam D. 0,112 lít và 12,28 gam Câu 20: Cho 50.2 gam hỗn hợp Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước hidrô trong dãy điện hoá). Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vơí dd HCl dư thấy có 0.4 mol H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dd HNO3 loãng đun nóng thì thấy thoát ra 0.3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là KL nào? A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn Câu 21: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số thứ tự là ống 1,2,3. Nhúng 3 lá kẽm giống hệt nhau X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng của mối lá kẽm thay đổi như thế nào? A. X giảm, Y giảm và Z không đổi. B. X tăng, Y giảmm Z không đổi. C. X giảm, Y tăng và Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi n+ Câu 22: M là KL. Phương trình sau đây : M + ne  M Biễu diễn : A. tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sư khử kim loại. D. Sự oxi hoá kim loại. Câu 23: Từ các chất cho sau: Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp tự Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau. A. 2 cách B. 1 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 24: Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dd nào? A. NaCl, CaCl2, MgCl2. B. A,C, D đều đúng. C. NaCl, CaCl2, AlCl3 D. NaCl, MgCl2, BaCl2 Câu 25: Hoà tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là KL nào trong số các KL sau đây? A. Mg B. Ag C. Cu D. Pb ( Cho Mg = 24; Ba = 137, Ca = 40; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119 ) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 470
  10. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 513 Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12….. Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm hai Kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. Giá trị khác. B. 2 mol C. 1 mol D. 0.5mol Câu 2: Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0.15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu? A. 0,15 mol B. 0,10 và 0,20 mol C. 0,10 mol và 0,15 mol. D. 0,10 mol Câu 3: Cặp chất nào chứa hai chất đều có khả năng là mềm nước có độ cứng tạm thời? A. NaHCO3, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2 , Na2CO3. D. NaCl và Na3PO4 Câu 4: Để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là: A. Fe và C B. Fe và Cu C. Fe và Fe3C D. tất cả đúng. Câu 5: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của các KL và ion KL như thế nào? A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hay chất khử. B. đều là chất khử C. Kim loại là chất oxi hoá D. Kim loại là chất khử Câu 6: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+  2Ag + Cu 2+. Kết luận nào sau đây sai. A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 7: Cho dd CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt Fe rồi chảy vào một bình thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây là không đúng: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. B. Kim loại màu đỏ xuất hiện bám trên mạt Fe C. Lượng mạt Fe giảm D. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. Câu 8: M là KL. Phương trình sau đây : Mn+ + ne  M Biễu diễn : A. Sư khử kim loại. B. tính chất hoá học chung của kim loại. C. Sự oxi hoá kim loại. D. Nguyên tắc điều chế kim loại. Câu 9: Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dd HNO3 đặc nguội. A. Fe và Al B. Cu và Al C. Ag và Fe D. Zn và Fe Câu 10: Dd A có chứa Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào cho đến khi thu được lương kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích V đã thêm là bao nhiêu? A. 150 ml B. 300 ml. C. 250 ml D. 200 ml Câu 11: Cho một luồng khí H2 vào các ống sứ đựng: (1)CaO – (2)CuO – (3)Al2O3 – (4)Fe2O3 - (5)Na2O. Ở ống nào có phản ứng xảy ra. A. (2), (3), (4) B. (2),(4),(5). C. (1),(2),(3) D. (2),(4) Câu 12: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. HCl B. AgNO3 C. NaOH D. H2SO4 Câu 13: Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toan, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0.01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dd là bao nhiêu? Trang 1/2 - Mã đề thi 513
  11. A. 1.88 gam B. gần bằng 0.29 gam C. giá trị khác. D. , 0.01g Câu 14: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số thứ tự là ống 1,2,3. Nhúng 3 lá kẽm giống hệt nhau X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng của mối lá kẽm thay đổi như thế nào? A. X giảm, Y giảm và Z không đổi. B. X tăng, Y giảmm Z không đổi. C. X giảm, Y tăng và Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi Câu 15: Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí thoát ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào? A. dd ZnCl2 B. dd CuSO4 C. Nước D. dd NaCl Câu 16: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dd axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan. A. Al, Fe,Ag B. Cu, Ag, Fe C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 17: Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). R là kim loại nào sau đây: A. Al B. Cu C. Fe D. Ca Câu 18: Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dd nào? A. B,C, D đều đúng. B. NaCl, MgCl2, BaCl2 C. NaCl, CaCl2, MgCl2. D. NaCl, CaCl2, AlCl3 Câu 19: Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy. A. Na2O B. Na2CO3 C. NaOH D. NaNO3 Câu 20: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,448 lít và 16,48 gam B. 0,112 lít và 12,28 gam C. 0,672 lít và 18,46 gam D. 0,224 lít và 14,48 gam Câu 21: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng KL có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào. A. Hiđrôxit kim loại. B. Muối ở dạng nóng chảy. C. Dung dịch muối D. Oxit kim loại Câu 22: Từ các chất cho sau: Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp tự Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau. A. 2 cách B. 1 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 23: Hoà tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là KL nào trong số các KL sau đây? A. Pb B. Mg C. Ag D. Cu Câu 24: Cho 50.2 gam hỗn hợp Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước hidrô trong dãy điện hoá). Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vơí dd HCl dư thấy có 0.4 mol H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dd HNO3 loãng đun nóng thì thấy thoát ra 0.3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là KL nào? A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn Câu 25: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Ag+, Cu +, Pb2+. B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu 2+. D. Cu 2+, Ag+. Pb2+ ----------------------------------------------- ( Cho Mg = 24; Ba = 137, Ca = 40; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119 ) ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 513
  12. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 298 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 12…. Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho 50.2 gam hỗn hợp Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước hidrô trong dãy điện hoá). Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vơí dd HCl dư thấy có 0.4 mol H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dd HNO3 loãng đun nóng thì thấy thoát ra 0.3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là KL nào? A. Sn B. Mg C. Zn D. Ni Câu 2: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO,Al, Fe vào dd axit HCl dư thì các chất nào sau đây tan. A. Cu, Al, Fe B. CuO, Al, Fe C. Cu, Ag, Fe D. Al, Fe,Ag Câu 3: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm hai Kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B có khối lượng 9,1 gam. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. Giá trị khác. B. 1 mol C. 2 mol D. 0.5mol Câu 4: Đi từ chất nào sau đây có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy. A. NaOH B. Na2O C. NaNO3 D. Na2CO3 Câu 5: Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H2 SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí SO2 (ở đktc). R là kim loại nào sau đây: A. Al B. Cu C. Ca D. Fe Câu 6: Từ các chất cho sau: Cu, Cl2, dd HCl, dd HgCl2, dd FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp từ Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau. A. 2 cách B. 4 cách C. 1 cách D. 3 cách Câu 7: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết thì có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. AgNO3 B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 8: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng KL có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào. A. Hiđrôxit kim loại. B. Oxit kim loại C. Dung dịch muối D. Muối ở dạng nóng chảy. Câu 9: Cho dd CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt Fe rồi chảy vào một bình thuỷ tinh. Hiện tượng nào sau đây là không đúng: A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. B. Lượng mạt Fe giảm C. Kim loại màu đỏ xuất hiện bám trên mạt Fe D. Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. Câu 10: M là KL. Phương trình sau đây : M n+ + ne  M. Biễu diễn : A. tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sư khử kim loại. D. Sự oxi hoá kim loại. Câu 11: Dd A có chứa Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào cho đến khi thu được lương kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích V đã thêm là bao nhiêu? A. 150 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 300 ml. Câu 12: Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dd nào? A. B,C, D đều đúng. B. NaCl, MgCl2, BaCl2 C. NaCl, CaCl2, MgCl2. D. NaCl, CaCl2, AlCl3 Câu 13: Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toan, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0.01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dd là bao nhiêu? A. 1.88 gam B. gần bằng 0.29 gam C. , 0.01g D. giá trị khác. Trang 1/2 - Mã đề thi 298
  13. Câu 14: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+  2Ag + Cu2+. Kết luận nào sau đây sai. A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+. 2+ + C. Cu có tính oxi hoá yếu hơn Ag . D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 15: Sục CO2 vào nước vôi trong chứa 0.15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu? A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,10 mol và 0,15 mol. D. 0,10 và 0,20 mol Câu 16: Cho một luồng khí H2 vào các ống sứ đựng: (1)CaO – (2)CuO – (3)Al2O3 – (4)Fe2O3 - (5)Na2O. Ở ống nào có phản ứng xảy ra. A. (2), (3), (4) B. (2),(4) C. (2),(4),(5). D. (1),(2),(3) Câu 17: Ngâm một lá sắt vào dd axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí thoát ra nhanh nhất thì thêm vào chất nào? A. Nước B. dd ZnCl2 C. dd CuSO4 D. dd NaCl Câu 18: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số thứ tự là ống 1,2,3. Nhúng 3 lá kẽm giống hệt nhau X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng của mối lá kẽm thay đổi như thế nào? A. X tăng, Y giảmm Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi C. X giảm, Y tăng và Z không đổi. D. X giảm, Y giảm và Z không đổi. Câu 19: Để một hợp kim tạo nên từ hai chất cho duới đây trong không khí ẩm. Hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hoá khi hai chất đó là: A. Fe và Cu B. tất cả đúng. C. Fe và Fe3C D. Fe và C Câu 20: Hoà tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là KL nào trong số các KL sau đây? A. Mg B. Ag C. Cu D. Pb Câu 21: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion KL theo thứ tự nào( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Cu2+, Ag+. Pb2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu 2+. D. Ag+, Cu +, Pb 2+. Câu 22: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí năng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,224 lít và 14,48 gam B. 0,672 lít và 18,46 gam C. 0,112 lít và 12,28 gam D. 0,448 lít và 16,48 gam Câu 23: Cặp chất nào chứa hai chất đều có khả năng là mềm nước có độ cứng tạm thời? A. NaHCO3, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. Ca(OH)2 , Na2CO3. D. NaCl và Na3PO4 Câu 24: Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dd HNO3 đặc nguội. A. Fe và Al B. Cu và Al C. Ag và Fe D. Zn và Fe Câu 25: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của các KL và ion KL như thế nào? A. Kim loại là chất khử B. Kim loại là chất oxi hoá C. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hay chất khử. D. đều là chất khử ( Cho Mg = 24; Ba = 137, Ca = 40; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119 ) --------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 298
  14. HÓA HỌC 12 Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II) ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1: Đồng là kim loại thuộc nhóm IB. So với kim loại nhóm IA cùng chu kỳ thì A. liên kết trong đơn chất đồng kém bền hơn. B. ion đồng có điện tích nhỏ hơn. C. đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. D. kim loại đồng có cấu tạo kiểu lập phương tâm khối, đặc chắc. 2: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau: A. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.  B. 2Cu + 2H2SO4 +O2  2CuSO4 + 2H2O  C. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O.  D. 3Cu + 4H2SO4 + O2  3CuSO4 + SO2 + 4H2O  3: Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm chất nào sau đây? A. Al B. Fe C. Zn D. Ni 4: Cho Cu tác dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu pứ được với A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. 5: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là A. CuFeS2  CuS  CuO  Cu.    B. CuFeS2  CuO  Cu.   C. CuFeS2  Cu 2S  Cu2O  Cu.    D. CuFeS2  Cu2S  CuO  Cu.    6. Khuấy kĩ 100 ml dd A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với hỗn hợp kim loại có chứa 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe. Sau phản ứng thu được dd C và 8,12 gam chất rắn B gồm3 kim loại. Cho B tác dụng với HCl dư thu được 0,672 lít H2( đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong A lần lượt là A. 0,5M và 0,3M B. 0,05M và 0,03M C. 0,5M và 0,3M D. 0,03M và 0,05M 7. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lượt là A. 0,2M ; 0,4M B. 0,4M; 0,2M C. 2M ; 4M D. 4M; 2M 8. Cho một dd muối clorua kim loại.Cho một tấm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dd trên, phản ứng xong khối lượng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bỏ một tấm cacdimi (Cd) 10 gam vào 100ml dd muối clorua kim loại trên, phản ứng xong, khối lượng tấm kim loại là 9,4 gam. Công thức phân tử muối clorua kim loại là A. NiCl2 B. PbCl2 C. HgCl2 D. CuCl2 9 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH3 , KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 10 : Tiến hành hai thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2 B. V1 = 10V2 C. V1 = 5V2 D. V1 = 2V2
  15. 11 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) 12 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít 13: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư HNO3 (đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6 14: Từ quặng pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH) 2.CuCO3, chancozit Cu2S người ta điều chế được đồng thô có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thô, người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO4 với A. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết. B. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng than chì. C. điện cực dương (anot) bằng đồng thô, điện cực âm (catot) bằng đồng thô. D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thô. 15: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g) A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16. 16: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2 ampe là (g) A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6. 17: Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g) A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87 18. Một oxit kim loại có tỉ lệ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của oxit kim loại đó là A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO 19. Cho oxit AxOy của một kim loại A có giá trị không đổi. Cho 9,6 gam AxOy nguyên chất tan trong HNO3 dư thu được 22,56 gam muối. Công thức của oxit là A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO 20. Dùng một lượng dd H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 0,2 mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C. Biết rằng độ tan của dd CuSO4 ở 100C là 17,4 gam, khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là A. 30,7 g. B. 26,8g. C. 45,2 g. D. 38,7 g. 21: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất nào tác dụng được với dd chứa ion Fe3+ là A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH. C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. 22: Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3), Cu – Au (4),.. Đồng bạch dùng để đúc tiền là : A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 23: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2CO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO. 24: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu 2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu 2O, CrO, FeCl2
  16. 25. Thực hiện hai thí nghiệm : 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 thoát ra V2 lít NO Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = 1,5V1 26. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3 O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. 27. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. 28. Cho Cu và dung dịch H2 SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. 29. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2 SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672. 30. Cho 12g hh Fe, Cu vào 200ml dd HNO3 2M, thu được một chất khí duy nhất không màu, nặng hơn không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dd H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam 31. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dd HNO3 đậm đặc, giải phóng 0,224 lít khí 00C và áp suất 2 atm. Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H2 giải phóng 0.9 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp tan trong HNO3 là A. 7,20 gam B. 2,88 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam 32. Hoà tan 2,4 g hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ số mol 1:1 và dd H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng thu được 0,05 mol sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là A. H2S B. SO2 C. S D. H2S2 33. Người ta nung Đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi thu được chất rắn X1. Cho X1 nung hoàn toàn trong HNO3 thu được dd X2. Cô cạn dd X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là A. CuO; Cu; Cu(NO3)2 B. Cu ; Cu(NO3)2; CuO C. Cu(NO3)2; CuO; Cu D. Cu ; Cu(OH)2; CuO 34. Mệnh đề không đúng là A. Fe3+ có tính oxihóa mạnh hơn Cu 2+ B. Fe Khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxihóa được Cu2+ D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe2+, H+, Cu 2+, Ag+ 35. Tổng hệ số ( các nguyên tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO3 đặc nóng là
  17. A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 36. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 được V lít ( đktc) hh khí X (gồm NO và NO2 ) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48 37. Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừ đủ được dd X ( chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của A là A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12 38. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 39.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phần tử CuFeS2 là A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e 40. Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị điện phân trong dd) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a 41. Cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tácB. chất oxihóa C. môi trường D. chất khử
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1