63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 26-30
lượt xem 31
download
Tham khảo tài liệu '63 đề thi thử đại học 2011 - đề số 26-30', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 26-30
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 26 Thời gian làm bài: 180 phút (ĐỀ THAM KHẢO) . I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số: y x 4 (2m 1)x 2 2m (m là tham biến). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2. 2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau. Câu II (2 điểm) 21 1 2 1 8 1. Giải phương trình : 2 cos x cos 2 x 3 sin 2(x ) 3cos(x ) sin x . 3 3 2 3 2 x xy y 3( x y) 2 2. Giải hệ phương trình : 2 x xy y 2 7( x y) 2 Câu III (1 điểm) xe x Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y 0, y , x 1. x 1 2 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB = a, BC = a , BAD 900 , cạnh SA a 2 và SA vuông góc với đáy, tam giác SCD vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, tính thể tích của tứ diện SBCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD). 111 Câu V (1 điểm) Với mọi số thực x; y; z lớn hơn 1 và thỏa điều kiện 2 . xyz Tìm GTlN của biểu thức A = (x – 1) (y – 1) (z – 1) II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC với A(–1; 1) ; B(–2; 0) ; C(2 ; 2) . Viết phương trình đường thẳng cách đều các đỉnh của ABC 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(4;0;0), B(0;0; 4) và mp (P): 2x y 2z 4 0 a). Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P), viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. b). Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều. Câu VIIa (1 điểm): Tìm phần thực của số phức: z (1 i) n , trong đó nN và thỏa mãn: log 4 n 3 log 5 n 6 4 . B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2 điểm): x2 y2 1 và đường thẳng (d) : x – y + m = 0 . CMR (d) luôn cắt (H) tại 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho (H) : 4 5 hai điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của (H). 2. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;3;5 , B 4;3; 2 , C 0; 2;1 . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu VIIb (1 điểm): Cho số phức : z 1 3.i . Hãy viết số zn dạng lượng giác biết rằng nN và thỏa mãn: 2 2n 6) n 2 2n 6 4log3 (n (n 2 2n 6)log3 5 . -----------------------------------------Hết -------------------------------------------- -26- http://www.VNMATH.com - 26 -
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 27 Thời gian làm bài: 180 phút (ĐỀ THAM KHẢO) . I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y (C) x 1 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) 2 y 2 x 2 1 1. Giải hệ phương trình: . 3 3 2 x y 2 y x 2.Giải phương trình sau: 8 sin 6 x cos 6 x 3 3 sin 4 x 3 3 cos 2 x 9 sin 2 x 11 . 1 2 1 x Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ( x 1 )e x dx . x 1 2 Câu IV(1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AC = AD = a 2 , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) 3 bằng a .Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng a 15 . 27 3 Câu V (1,0 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x 2 y 2 xy 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x4 y 4 biểu thức P . 2 xy 1 II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa( 2,0 điểm) 1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 + y2 – 2x + 6y –15 = 0 (C ). Viết phương trình đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng: 4x – 3y + 2 = 0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6. x 2 y z 1 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : và 6 8 4 x 7 y2 z d2 : . Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3 ;- 4;-2), Tìm tọa độ điểm I 6 9 12 trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VIIa (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C : (z2 + i)(z2 – z ) = 0 B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VIb(2,0 điểm) 2 2 1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): x y 1 và đường thẳng :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên kẻ tới 4 3 (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. x 3 y 2 z 1 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (d) : và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 . Lập 1 2 1 phương trình đường thẳng (D) nằm trong (P) sao cho (D) (d) và khoảng cách từ giao điểm của (d) và (P) đến đường thẳng (D) là 42 . x log 2 y y log 2 3 log 2 x Câu VIIb (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x log 2 72 log 2 x 2 y log 2 y -----------------------------------------Hết -------------------------------------------- -27- http://www.VNMATH.com - 27 -
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 28 Thời gian làm bài: 180 phút . (ĐỀ THAM KHẢO) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y x 3 (1 2m) x 2 (2 m) x m 2 (1) m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2. 2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x y 7 0 góc , biết 1 cos . 26 Câu II (2 điểm) 2x 4 5 . log 2 1. Giải bất phương trình: 1 4 x 2 3 sin 2 x.2 cos x 1 2 cos 3 x cos 2 x 3 cos x. 2. Giải phương trình: Câu III (1 điểm) 4 x 1 Tính tích phân: I dx . 1 2 1 2x 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA 2 IH , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 60 0 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 y 2 z 2 xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z P 2 2 2 . x yz y zx z xy II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x y 1 0 , trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3 . Câu VIIa (1 điểm) Cho khai triển: 1 2 x x 2 x 1 a 0 a1 x a 2 x 2 ... a14 x 14 . Hãy tìm giá trị của a6 . 2 10 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G thuộc đường thẳng d: 3x y 4 0 . Tìm tọa độ đỉnh C. x 2 y 1 z 1 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x y z 1 0 ,đường thẳng d: 1 3 1 Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng 3 2 . 3 z i 1 Câu VIIb (1 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C : iz -----------------------------------------Hết --------------------------------------------- -28- http://www.VNMATH.com - 28 -
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 29 . (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x +1 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 cos 3x(2 cos 2 x 1) 1 3 2. Giải phương trình : (3x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x3 2 3 ln 2 dx I Tính tích phân Câu III (1 điểm) ( e 2) 2 3 x 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’ a3 và BC là 4 Câu V (1 điểm) Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 xy y 2 1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức x4 y4 1 P x2 y2 1 II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa: (2 điểm) 1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C. 2. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua (ABC). Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 , z C. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb (2 điểm) 1. Trong mp(Oxy) ,cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d). 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x 4 y 1 z 5 x2 y3 z d1 : d2 : 1 2 3 1 3 1 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x 2) 9 log 2 x 2 -----------------------------------------Hết --------------------------------------------- -29- http://www.VNMATH.com - 29 -
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 30 (ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 Câu I: (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x3 2 x 2 3x. 3 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O. 2 sin 2 x 3sin x cos x 2 . Câu II: (2,0 điểm) 1.Giải phương trình 4 3 2 2 4 xy 4( x y ) ( x y ) 2 7 2.Giải hệ phương trình . 2 x 1 3 x y Câu III: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 2 x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt. Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó. Câu V: (1,0 điểm) Với mọi số thực dương a; b; c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. a3 b3 c3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 1 a 1 b 1 c 2 2 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : ( x 1) 2 ( y 1)2 25 và M(7 ; 3) .Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho MA = 3MB. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 .Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy. Câu VII.a: (1,0 điểm) 1. Giải phương trình 2.27 x 18 x 4.12 x 3.8 x . tan x 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 1 cos 2 x B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb:(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 . 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có các cạnh AA1 = a , AB = AD = 2a . Gọi M,N,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD, AA1. a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) . b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK Câu VII.b: (1,0 điểm) 1. Giải bất phương trình x 4 log3 x 243 . mx 2 1 2. Tìm m để hàm số y có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất x -----------------------------------------Hết --------------------------------------------- -30- http://www.VNMATH.com - 30 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 34
7 p | 385 | 85
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 01-05
5 p | 173 | 66
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 11-15
5 p | 153 | 42
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 06-10
5 p | 138 | 41
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 16-20
5 p | 127 | 31
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 21-25
5 p | 142 | 27
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 31
4 p | 106 | 23
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 32
8 p | 116 | 22
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 33
7 p | 99 | 21
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 37
6 p | 82 | 15
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 36
5 p | 85 | 15
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 35
4 p | 82 | 15
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 39
6 p | 79 | 12
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 40
6 p | 97 | 12
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 41
5 p | 101 | 12
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 42
7 p | 71 | 12
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 38
7 p | 78 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn