intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hoá học năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

229
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 8 Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hoá học năm 2017 của trường THPT Nguyễn Khuyến với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hoá học năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến

Trường THPT Nguyễn Khuyến<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Thời gian làm bài 50 phút<br /> <br /> Mã đề 601<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br /> 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31<br /> (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br /> Câu 1: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây<br /> A. NaOH<br /> B. H2<br /> C. Br2<br /> D. NaCl<br /> Câu 2: Chất nào sau đây là disaccarit?<br /> A. Tinh bột<br /> B. xenlulozo<br /> C. saccarozo<br /> D.glucozo<br /> Câu 3 :Đường nho là tên gọi của loại đường<br /> A. fructozo<br /> B. xenlulozo<br /> C. saccarozo<br /> D. glucozo<br /> Câu 4 :Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3<br /> A.glucozo<br /> B. fructozo<br /> C. metyl fomat<br /> D. tinh bột<br /> Câu 5 :Giá trị % mN trong anlin là.<br /> A. 15,05<br /> B. 17,2<br /> C. 7,252<br /> D. 45,16<br /> Câu 6 : Số đồng phân của C3H9N<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 7 :Nhận xét nào sau đây không đúng:<br /> A.Trimetylamin là chất khí , mùi khí chịu, tan nhiều trong nước<br /> B.Các amin đều độc<br /> C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin<br /> D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh<br /> Câu 8: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a<br /> gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:<br /> A. 12<br /> B. 19,35<br /> C. 10,125<br /> D. 11<br /> Câu 9 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc<br /> (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng<br /> (6). Các tính chất của xenlulozơ là:<br /> A. (3), (4), (5) và (6).<br /> B. (1), (3), (4) và (6).<br /> C. (1), (2), (3) và (4).<br /> D. (2), (3), (4) và (5).<br /> Câu 10: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư<br /> thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?<br /> A. 18%<br /> B. 9%<br /> C. 36%<br /> D.20%<br /> Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br /> B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br /> C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br /> D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh<br /> Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl acrylat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. propyl fomat.<br /> D. vinyl axetat.<br /> Câu 13 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?<br /> A. (C6H5COO)3C3H5<br /> B. (CH3COO)3C3H5<br /> C. (C17H31COO)3C3H5<br /> D. C17H35COOH<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.<br /> B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.<br /> C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.<br /> D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước<br /> <br /> Câu 15 Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được<br /> A. C17H35COONa<br /> B. C3H5(COOH)3<br /> C. C3H5(OH)3<br /> D. C17H33COONa<br /> Câu 16 : Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần<br /> A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin<br /> B.Phenyl amin < etyl amin < amoniac<br /> B. Etyl amin < amoniac < phenyl amin<br /> C. Amoniac < phenylamin < etylamin<br /> Câu 17 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối<br /> . Xác định E.<br /> A.HCOOCH3<br /> B. CH3-COOC2H5<br /> C.HCOOC2 H5<br /> D.CH3COOCH3<br /> Câu 18 :Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, khối lượng muối thu được là<br /> A. 3,28 gam.<br /> B. 8,56 gam.<br /> C. 8,2 gam.<br /> D. 10,4 gam.<br /> Câu 19 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit<br /> A. etyl fomat<br /> B. glucozo<br /> C. saccarozo<br /> D. Tinh bột<br /> Câu 20 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt<br /> tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br /> A. 50%<br /> B. 62,5%<br /> C. 55%<br /> D. 75%<br /> Câu 21 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br /> phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br /> A. 16,68 gam.<br /> B. 18,38 gam.<br /> C. 18,24 gam.<br /> D. 17,80 gam.<br /> Câu 22: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá<br /> trị của m là:<br /> A. 10,6875<br /> B. 21,375<br /> C. 13,68<br /> D.6,84<br /> Câu 23 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh<br /> A. phenyl amoniclorua<br /> B. etyl amin<br /> C. phenyl amin<br /> D. axit axetic<br /> Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15 H31COOH, số loại trieste<br /> được tạo ra tối đa là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2<br /> thành dung dịch xanh lam?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 26: Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH<br /> A. etyl axetat, etyl amin, glucozo<br /> B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat<br /> B. etyl axetat, Tri stearin, glucozo<br /> C. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin<br /> Câu 27: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được<br /> chất rắn khan có khối lượng là<br /> A: 12,3<br /> B: 32,8<br /> C: 22,3<br /> D: 33,7<br /> Câu 28: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết<br /> hiệu suất phản ứng là 100%.<br /> A. 164,1ml<br /> B.54,7ml<br /> C. 16,41ml<br /> D. 146,1ml<br /> Câu 29 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ(<br /> chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình<br /> đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi<br /> trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m<br /> và V lần lượt là:<br /> A.1,012 gam và 8,0192 lít<br /> B. 1,292 gam và 8,0912 lít<br /> C.1,012 gam và 0,224 lít<br /> D.1,292 gam và 0,224 lít<br /> Câu 30: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M<br /> , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô<br /> cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:<br /> A. 55,294%<br /> B. 44,706%<br /> C. 27,65%<br /> D.45%<br /> Câu 31 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein<br /> anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom<br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 32 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được<br /> b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br /> A. V = 22,4(b + 7a).<br /> B. V = 22,4(b + 10a).<br /> C. V = 22,4.(b + 6a).<br /> D. V = 22,4(4a - b).<br /> Câu 33 : Cho các chất sau đây : HCOOC6 H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC- CH2- COOC2H5; CH3COOC2H3.<br /> Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 34 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất<br /> quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL<br /> A. 19,75 lít<br /> B. 18,34 lít<br /> C. 9,875 lít<br /> D. 24,69 lít<br /> Câu 35: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 7 5 %) cần dùng ít nhất V lít axit nitric<br /> 68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là<br /> A. 47,647.<br /> B. 66,7.<br /> C. 32,4.<br /> D. 35,735.<br /> Câu 36 Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y<br /> tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước<br /> có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai<br /> muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O.<br /> Nhận định nào không đúng về Y<br /> A. Y có 2 đồng phân cấu tạo<br /> B. Y phản ứng với AgNO3/NH3<br /> C. Y là hợp chất tạp chức<br /> D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH<br /> Câu 37: Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng<br /> -Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng<br /> -Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc ß- fructozơ<br /> -glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử<br /> -Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen<br /> -Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom<br /> -Các este là chất lỏng tan tốt trong nước<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 38 Cho các phản ứng:<br /> o<br /> A + 3NaOH t<br />  C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O<br /> X + 2NaOH CaO T + 2Na2CO3<br />  ,t<br /> CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 t Y + …..<br /> <br />  Z + ........<br /> <br /> Y + NaOH<br /> 0<br /> <br /> o<br /> <br /> 0<br /> <br /> Z + NaOH CaO T + Na2CO3<br />  ,t<br /> Công thức phân tử của A là<br /> A. C8H8O2<br /> B. C10H10O2<br /> C. C11H12O4<br /> D. C11H10O4<br /> Câu 39 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05<br /> gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của<br /> este nhỏ là<br /> A. 1,11gam .<br /> B. 0,88 gam.<br /> C. 0,74 gam<br /> D. 0,6 gam.<br /> Câu 40 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2<br /> (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản<br /> ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là<br /> D. etyl propionat.<br /> B. Metyl propionat.<br /> C. Isopropyl axetat.<br /> D. Etyl axetat.<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Khuyến<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Thời gian làm bài 50 phút<br /> <br /> Mã đề 602<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br /> 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31<br /> (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br /> Câu 1: Hợp chất CH3-COOCH= CH2 không tác dụng với chất nào sau đây<br /> A. Na2SO4<br /> B. H2<br /> C. Br2<br /> D. KOH<br /> Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit?<br /> A.Tinh bột<br /> B. fructozo<br /> C. saccarozo<br /> D.glucozo<br /> Câu 3:Loại đường có nhiều trong cây mía, của cải đường và cụm hoa thốt nốt:<br /> A. fructozo<br /> B. xenlulozo<br /> C. saccarozo<br /> D. glucozo<br /> Câu 4:Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?<br /> A.saccarozo<br /> B.xenlulozo<br /> C. metyl fomat<br /> D. glucozo<br /> Câu 5: Cho một số tính chất: là chất rắn(1); dễ tan trong nước (2); màu trắng (3); nồng độ trong máu ổn<br /> định là 0,1% (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính<br /> chất của glucozo là:<br /> A. (3), (4), (5) và (6).<br /> B. (1), (3), (4) và (6).<br /> C. (1), (2), (4) và (5).<br /> D. (2), (3), (4) và (5).<br /> Câu 6: Cho 50ml dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu<br /> được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo trong dung dịch X?<br /> A. 0,4M<br /> B. 0,8M<br /> C. 1,6M<br /> D. 0,2M<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A.Fructozo làm mất màu dung dịch Brom<br /> B. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân<br /> C. Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kĩ thuật tráng gương,<br /> ruột phích<br /> D. tinh bột làm mất màu nước Brom<br /> Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo CH3-COOCH= CH2. Tên gọi của X là<br /> A. metyl acrylat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. propyl fomat.<br /> D. vinyl axetat.<br /> Câu 9 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?<br /> A. (C6H5COO)3C3H5<br /> B. (C15H31COO)3C3H5<br /> C. C3H5(OH)3<br /> D. C17H35COOH<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit luôn là axit và<br /> ancol.<br /> B. etyl fomat có phản ứng tráng gương<br /> C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được natri axetat và ancol etylic<br /> D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều<br /> Câu 11: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozo.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 38,475<br /> B. 68,4<br /> C. 34,2<br /> D.19,2375<br /> Câu 12 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br /> phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br /> A. 16,68 gam.<br /> B. 18,38 gam.<br /> C. 18,24 gam.<br /> D. 17,80 gam.<br /> Câu 13 : Thủy phân một trieste thu được glixerol và hai axit béo C17H35COOH và C15 H31COOH, số đồng<br /> phân este là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 14: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng<br /> tráng bạc?<br /> A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.<br /> B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.<br /> C. CH3-COO-CH3<br /> D. CH3-COO-CH=CH2.<br /> Câu 15 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g<br /> muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:<br /> A. HCOOC2 H5.<br /> C. C2H5COOCH3.<br /> B. CH3COOCH3.<br /> D. HCOOC3H7<br /> Câu 16 Cho 30 g axit axetic tácdụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc , biết hiệu suất của phản ứng là<br /> 60%.Khối lượng este sinh ra là<br /> A. 27,4 g<br /> B. 28,4g<br /> C. 26,4<br /> D. 30,5g<br /> Câu 17: Giá trị % mN trong metylamin:<br /> A. 45,16%<br /> B. 15,05%<br /> C. 31,11%<br /> D. 38,71%<br /> Câu 18: Số đồng phân amin C2 H7N:<br /> A.4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 5<br /> Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng :<br /> A. Đimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước<br /> B. Nhiệt độ sôi amin tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều phân tử khối tăng<br /> C. Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom<br /> D. Các amin đều không độc<br /> Câu 20: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng<br /> A. phenyl amoniclorua<br /> B. etyl axetat<br /> C. phenyl amin<br /> D. đi metyl amin<br /> Câu 21 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3<br /> A. etyl fomat<br /> B. glucozo<br /> C. anilin<br /> D. fructozo<br /> Câu 22: Cho 1,86 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch<br /> X chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a?<br /> A. 2,8 4<br /> B.3,82<br /> C. 5,68<br /> D.2,48<br /> Câu 23 Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch KOH vừa đủ . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br /> khối lượng muối thu được là<br /> A. 9,8 gam.<br /> B. 20,2 gam.<br /> C. 8,2 gam.<br /> D. 12 gam.<br /> Câu 24 : Amin nào có lực bazo mạnh nhất:<br /> A.Phenyl amin<br /> B. Amoniac<br /> C. metylamin<br /> D. đimetylamin<br /> Câu 25 : Cho các chất sau đây : HCOOCH2C6 H5; (CH3COO)3C3 H5; CH3OOC- CH2- COOC2 H5;<br /> CH3COOC2 H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 26 Nhóm chất nào sau đây thủy phân hết trong môi trường axit<br /> A. etyl axetat, saccarozo, glucozo<br /> B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat<br /> B. etyl axetat, Tri stearin, tinh bột<br /> C. metyl amonisunfat, axit axetic, xenlulozo<br /> Câu 27 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo, tri olein, vinyl axetat<br /> anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D.5<br /> Câu 28 : Cho 27,2 gam phenyl axetat tác dụng với 100ml dd NaOH 5M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được<br /> chất rắn khan có khối lượng là<br /> A. 44,2<br /> B. 43,6<br /> C. 39,6<br /> D. 34,2<br /> Câu 29: Lấy a gam anilin cho vào nước Brom dư thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn. Giá trị của a là:<br /> A. 1,86<br /> B. 1,68<br /> C. 5,58<br /> D. 3,72<br /> Câu 30 : Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu<br /> 46o. biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml<br /> A. 596,16g<br /> B. 298,08g<br /> C. 760g<br /> D. 810g.<br /> Câu 31 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được<br /> b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br /> A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a - b).<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0