Trường THPT Nguyễn Khuyến<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Thời gian làm bài 50 phút<br />
<br />
Mã đề 601<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br />
65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br />
Câu 1: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây<br />
A. NaOH<br />
B. H2<br />
C. Br2<br />
D. NaCl<br />
Câu 2: Chất nào sau đây là disaccarit?<br />
A. Tinh bột<br />
B. xenlulozo<br />
C. saccarozo<br />
D.glucozo<br />
Câu 3 :Đường nho là tên gọi của loại đường<br />
A. fructozo<br />
B. xenlulozo<br />
C. saccarozo<br />
D. glucozo<br />
Câu 4 :Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3<br />
A.glucozo<br />
B. fructozo<br />
C. metyl fomat<br />
D. tinh bột<br />
Câu 5 :Giá trị % mN trong anlin là.<br />
A. 15,05<br />
B. 17,2<br />
C. 7,252<br />
D. 45,16<br />
Câu 6 : Số đồng phân của C3H9N<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 7 :Nhận xét nào sau đây không đúng:<br />
A.Trimetylamin là chất khí , mùi khí chịu, tan nhiều trong nước<br />
B.Các amin đều độc<br />
C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin<br />
D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh<br />
Câu 8: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a<br />
gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:<br />
A. 12<br />
B. 19,35<br />
C. 10,125<br />
D. 11<br />
Câu 9 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc<br />
(xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng<br />
(6). Các tính chất của xenlulozơ là:<br />
A. (3), (4), (5) và (6).<br />
B. (1), (3), (4) và (6).<br />
C. (1), (2), (3) và (4).<br />
D. (2), (3), (4) và (5).<br />
Câu 10: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư<br />
thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?<br />
A. 18%<br />
B. 9%<br />
C. 36%<br />
D.20%<br />
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.<br />
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.<br />
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh<br />
Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là<br />
A. metyl acrylat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. propyl fomat.<br />
D. vinyl axetat.<br />
Câu 13 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?<br />
A. (C6H5COO)3C3H5<br />
B. (CH3COO)3C3H5<br />
C. (C17H31COO)3C3H5<br />
D. C17H35COOH<br />
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.<br />
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.<br />
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.<br />
D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước<br />
<br />
Câu 15 Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được<br />
A. C17H35COONa<br />
B. C3H5(COOH)3<br />
C. C3H5(OH)3<br />
D. C17H33COONa<br />
Câu 16 : Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần<br />
A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin<br />
B.Phenyl amin < etyl amin < amoniac<br />
B. Etyl amin < amoniac < phenyl amin<br />
C. Amoniac < phenylamin < etylamin<br />
Câu 17 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối<br />
. Xác định E.<br />
A.HCOOCH3<br />
B. CH3-COOC2H5<br />
C.HCOOC2 H5<br />
D.CH3COOCH3<br />
Câu 18 :Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, khối lượng muối thu được là<br />
A. 3,28 gam.<br />
B. 8,56 gam.<br />
C. 8,2 gam.<br />
D. 10,4 gam.<br />
Câu 19 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit<br />
A. etyl fomat<br />
B. glucozo<br />
C. saccarozo<br />
D. Tinh bột<br />
Câu 20 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt<br />
tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là<br />
A. 50%<br />
B. 62,5%<br />
C. 55%<br />
D. 75%<br />
Câu 21 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 16,68 gam.<br />
B. 18,38 gam.<br />
C. 18,24 gam.<br />
D. 17,80 gam.<br />
Câu 22: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá<br />
trị của m là:<br />
A. 10,6875<br />
B. 21,375<br />
C. 13,68<br />
D.6,84<br />
Câu 23 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh<br />
A. phenyl amoniclorua<br />
B. etyl amin<br />
C. phenyl amin<br />
D. axit axetic<br />
Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15 H31COOH, số loại trieste<br />
được tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 25: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2<br />
thành dung dịch xanh lam?<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 26: Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH<br />
A. etyl axetat, etyl amin, glucozo<br />
B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat<br />
B. etyl axetat, Tri stearin, glucozo<br />
C. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin<br />
Câu 27: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được<br />
chất rắn khan có khối lượng là<br />
A: 12,3<br />
B: 32,8<br />
C: 22,3<br />
D: 33,7<br />
Câu 28: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết<br />
hiệu suất phản ứng là 100%.<br />
A. 164,1ml<br />
B.54,7ml<br />
C. 16,41ml<br />
D. 146,1ml<br />
Câu 29 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ(<br />
chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình<br />
đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi<br />
trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m<br />
và V lần lượt là:<br />
A.1,012 gam và 8,0192 lít<br />
B. 1,292 gam và 8,0912 lít<br />
C.1,012 gam và 0,224 lít<br />
D.1,292 gam và 0,224 lít<br />
Câu 30: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M<br />
, đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô<br />
cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:<br />
A. 55,294%<br />
B. 44,706%<br />
C. 27,65%<br />
D.45%<br />
Câu 31 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein<br />
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom<br />
<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 32 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được<br />
b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />
A. V = 22,4(b + 7a).<br />
B. V = 22,4(b + 10a).<br />
C. V = 22,4.(b + 6a).<br />
D. V = 22,4(4a - b).<br />
Câu 33 : Cho các chất sau đây : HCOOC6 H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC- CH2- COOC2H5; CH3COOC2H3.<br />
Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 34 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất<br />
quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL<br />
A. 19,75 lít<br />
B. 18,34 lít<br />
C. 9,875 lít<br />
D. 24,69 lít<br />
Câu 35: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 7 5 %) cần dùng ít nhất V lít axit nitric<br />
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là<br />
A. 47,647.<br />
B. 66,7.<br />
C. 32,4.<br />
D. 35,735.<br />
Câu 36 Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y<br />
tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước<br />
có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai<br />
muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O.<br />
Nhận định nào không đúng về Y<br />
A. Y có 2 đồng phân cấu tạo<br />
B. Y phản ứng với AgNO3/NH3<br />
C. Y là hợp chất tạp chức<br />
D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH<br />
Câu 37: Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng<br />
-Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng<br />
-Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc ß- fructozơ<br />
-glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử<br />
-Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen<br />
-Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom<br />
-Các este là chất lỏng tan tốt trong nước<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 38 Cho các phản ứng:<br />
o<br />
A + 3NaOH t<br />
C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O<br />
X + 2NaOH CaO T + 2Na2CO3<br />
,t<br />
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 t Y + …..<br />
<br />
Z + ........<br />
<br />
Y + NaOH<br />
0<br />
<br />
o<br />
<br />
0<br />
<br />
Z + NaOH CaO T + Na2CO3<br />
,t<br />
Công thức phân tử của A là<br />
A. C8H8O2<br />
B. C10H10O2<br />
C. C11H12O4<br />
D. C11H10O4<br />
Câu 39 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05<br />
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của<br />
este nhỏ là<br />
A. 1,11gam .<br />
B. 0,88 gam.<br />
C. 0,74 gam<br />
D. 0,6 gam.<br />
Câu 40 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2<br />
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản<br />
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là<br />
D. etyl propionat.<br />
B. Metyl propionat.<br />
C. Isopropyl axetat.<br />
D. Etyl axetat.<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Khuyến<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Thời gian làm bài 50 phút<br />
<br />
Mã đề 602<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br />
65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)<br />
Câu 1: Hợp chất CH3-COOCH= CH2 không tác dụng với chất nào sau đây<br />
A. Na2SO4<br />
B. H2<br />
C. Br2<br />
D. KOH<br />
Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit?<br />
A.Tinh bột<br />
B. fructozo<br />
C. saccarozo<br />
D.glucozo<br />
Câu 3:Loại đường có nhiều trong cây mía, của cải đường và cụm hoa thốt nốt:<br />
A. fructozo<br />
B. xenlulozo<br />
C. saccarozo<br />
D. glucozo<br />
Câu 4:Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?<br />
A.saccarozo<br />
B.xenlulozo<br />
C. metyl fomat<br />
D. glucozo<br />
Câu 5: Cho một số tính chất: là chất rắn(1); dễ tan trong nước (2); màu trắng (3); nồng độ trong máu ổn<br />
định là 0,1% (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính<br />
chất của glucozo là:<br />
A. (3), (4), (5) và (6).<br />
B. (1), (3), (4) và (6).<br />
C. (1), (2), (4) và (5).<br />
D. (2), (3), (4) và (5).<br />
Câu 6: Cho 50ml dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu<br />
được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo trong dung dịch X?<br />
A. 0,4M<br />
B. 0,8M<br />
C. 1,6M<br />
D. 0,2M<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A.Fructozo làm mất màu dung dịch Brom<br />
B. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân<br />
C. Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kĩ thuật tráng gương,<br />
ruột phích<br />
D. tinh bột làm mất màu nước Brom<br />
Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo CH3-COOCH= CH2. Tên gọi của X là<br />
A. metyl acrylat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. propyl fomat.<br />
D. vinyl axetat.<br />
Câu 9 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?<br />
A. (C6H5COO)3C3H5<br />
B. (C15H31COO)3C3H5<br />
C. C3H5(OH)3<br />
D. C17H35COOH<br />
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit luôn là axit và<br />
ancol.<br />
B. etyl fomat có phản ứng tráng gương<br />
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được natri axetat và ancol etylic<br />
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều<br />
Câu 11: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozo.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 38,475<br />
B. 68,4<br />
C. 34,2<br />
D.19,2375<br />
Câu 12 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau<br />
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là<br />
A. 16,68 gam.<br />
B. 18,38 gam.<br />
C. 18,24 gam.<br />
D. 17,80 gam.<br />
Câu 13 : Thủy phân một trieste thu được glixerol và hai axit béo C17H35COOH và C15 H31COOH, số đồng<br />
phân este là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 14: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng<br />
tráng bạc?<br />
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.<br />
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.<br />
C. CH3-COO-CH3<br />
D. CH3-COO-CH=CH2.<br />
Câu 15 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g<br />
muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:<br />
A. HCOOC2 H5.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
D. HCOOC3H7<br />
Câu 16 Cho 30 g axit axetic tácdụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc , biết hiệu suất của phản ứng là<br />
60%.Khối lượng este sinh ra là<br />
A. 27,4 g<br />
B. 28,4g<br />
C. 26,4<br />
D. 30,5g<br />
Câu 17: Giá trị % mN trong metylamin:<br />
A. 45,16%<br />
B. 15,05%<br />
C. 31,11%<br />
D. 38,71%<br />
Câu 18: Số đồng phân amin C2 H7N:<br />
A.4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 5<br />
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng :<br />
A. Đimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước<br />
B. Nhiệt độ sôi amin tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều phân tử khối tăng<br />
C. Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom<br />
D. Các amin đều không độc<br />
Câu 20: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng<br />
A. phenyl amoniclorua<br />
B. etyl axetat<br />
C. phenyl amin<br />
D. đi metyl amin<br />
Câu 21 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3<br />
A. etyl fomat<br />
B. glucozo<br />
C. anilin<br />
D. fructozo<br />
Câu 22: Cho 1,86 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch<br />
X chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a?<br />
A. 2,8 4<br />
B.3,82<br />
C. 5,68<br />
D.2,48<br />
Câu 23 Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch KOH vừa đủ . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,<br />
khối lượng muối thu được là<br />
A. 9,8 gam.<br />
B. 20,2 gam.<br />
C. 8,2 gam.<br />
D. 12 gam.<br />
Câu 24 : Amin nào có lực bazo mạnh nhất:<br />
A.Phenyl amin<br />
B. Amoniac<br />
C. metylamin<br />
D. đimetylamin<br />
Câu 25 : Cho các chất sau đây : HCOOCH2C6 H5; (CH3COO)3C3 H5; CH3OOC- CH2- COOC2 H5;<br />
CH3COOC2 H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 26 Nhóm chất nào sau đây thủy phân hết trong môi trường axit<br />
A. etyl axetat, saccarozo, glucozo<br />
B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat<br />
B. etyl axetat, Tri stearin, tinh bột<br />
C. metyl amonisunfat, axit axetic, xenlulozo<br />
Câu 27 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo, tri olein, vinyl axetat<br />
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D.5<br />
Câu 28 : Cho 27,2 gam phenyl axetat tác dụng với 100ml dd NaOH 5M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được<br />
chất rắn khan có khối lượng là<br />
A. 44,2<br />
B. 43,6<br />
C. 39,6<br />
D. 34,2<br />
Câu 29: Lấy a gam anilin cho vào nước Brom dư thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn. Giá trị của a là:<br />
A. 1,86<br />
B. 1,68<br />
C. 5,58<br />
D. 3,72<br />
Câu 30 : Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu<br />
46o. biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml<br />
A. 596,16g<br />
B. 298,08g<br />
C. 760g<br />
D. 810g.<br />
Câu 31 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được<br />
b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là<br />
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a - b).<br />
<br />