intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

9 Đề kiểm tra HK2 Vật Lý 12 - THPT Hùng Thắng

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

79
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 9 đề kiểm tra học kỳ 2 Vật Lý 12 của trường THPT Hùng Thắng sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 9 Đề kiểm tra HK2 Vật Lý 12 - THPT Hùng Thắng

  1. Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 121 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 60 1/ Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: a 33 prôtôn và 27 nơtron. b 27 prôtôn và 60 nơtron c 33 prôtôn và 27 nơtron. d 27 prôtôn và 33 nơtron. 2/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 A. .Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. a 4,827 .1012 b 2,544 .1013 c 3,263 . 1012 d 13 1,875 . 10 3/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia  ion hoá không khí rất mạnh. b Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 He . 2 c Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. d Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm. 4/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s b 7,75.10-20kg.m/s. c 2,4.10-20kg.m/s. d -20 8,8.10 kg.m/s 5/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết mp = 1,0073u; ma = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV b Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV d hản ứng thu năng lượng 15MeV 6/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. c Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. d Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. 7/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 5,20mA b 4,28mA c 3,72mA d 6,34mA.
  2. 8/ Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti m T  0,0087u , của hạt nhân đơteri m P  0,0024u , của hạt nhân X m   0,0305u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? a E  38,7296J. b E  18,0614J. c E  38,7296MeV. d E  18,0614MeV. 12 9/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6C thành 3 hạt  là bao nhiêu? (biết mC =11,997 u, m  =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). a ΔE = 7,268 MeV b ΔE = 6,9825 MeV c ΔE = 69,825 MeV d ΔE = 7,9825 MeV 10/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút b 30 phút c 120 phút d 60 phút 11/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là a m0/ 50. b m0/ 32 c m0/ 5. d m0/ 25. Mã 121 (36 Câu) 12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 4 b Vân sáng bậc 3 c Vân tối bậc 3 d Vân sáng bậc 4 13/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là a 0,45 µm b 0,42 µm c 0,48 µm d 0,51 µm
  3. 14/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 15/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? a Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. b Tia  là dòng hạt mang điện. c Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. d Tia  là sóng điện từ. 16/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 6,24 .106 m/s. b 6,24 .105 m/s. c 5,84 . 105 m/s. d 5,84 6 . 10 m/s. 17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ không truyền được trong chân không. b Sóng điện từ mang năng lượng. c Sóng điện từ là sóng ngang. d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 18/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 12 sáng, 13 tối b 10 sáng, 11 tối c 11 sáng, 12 tối d 13 sáng, 14 tối 19/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a tăng lên 2 lần. b tăng lên 4 lần. c giảm đi 4 lần. d giảm đi 2 lần. 20/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Tia hồng ngoại. b Tia X. C Ánh sáng nhìn thấy. D Tia tử ngoại. 21/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào cả L và C. b Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. c Không phụ thuộc vào L và C. d Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
  4. 22/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 25Hz. b 50Hz c 200Hz. d 100Hz. 23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 0,745MeV b 2,98MeV c 2,235MeV d 1,49MeV Mã 121 (36 Câu) 24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi b Mặt trăng c Mặt Trời d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. 25/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng dài. b sóng ngắn c sóng cực ngắn. d sóng trung. 26/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. b Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . c Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 27/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1015Hz b 6.1012Hz c 6.1014Hz d 13 6.10 Hz 28/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng: a Màu sắc b Vận tốc truyền c Tần số d Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó 29/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân tăng b Thiếu yếu tố để giải thích c Khoảng cách vân giảm d Khoảng cách vân không đổi 30/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. b Quỹ đạo M. c Quỹ đạo L. d Quỹ đạo O. 31/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li?
  5. a Sóng ngắn b Sóng cực ngắn. c Sóng trung. d Sóng dài 32/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 13 b 7 c 11 d 9 60  33/ Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? a 27,8% b 30,2%. c 42,7%. d 12,2%. 34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a hađrôn b nguyên tử c Leptôn d phôtôn 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 36/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. c A = 5,9625.10-19J d A = -18 2,385.10 J.
  6. Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 122 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là a 2000 Hz. b 318,5 Hz. c 318,5 rad/s. d 2000 rad/s. 60  2/ Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? a 42,7%. b 12,2%. c 27,8% d 30,2%. 3/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a Leptôn b nguyên tử c phôtôn d hađrôn 4/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. b Quỹ đạo M. c Quỹ đạo L. d Quỹ đạo O. 5/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti m T  0,0087u , của hạt nhân đơteri m P  0,0024u , của hạt nhân X m   0,0305u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? a E  18,0614J. b E  18,0614MeV. c E  38,7296MeV. d E  38,7296J. 12 6/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6C thành 3 hạt  là bao nhiêu? (biết mC =11,997 u, m  =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). a ΔE = 7,268 MeV b ΔE = 7,9825 MeV c ΔE = 69,825 MeV d ΔE = 6,9825 MeV 7/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút b 120 phút c 60 phút d 30 phút
  7. 8/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là a m0/ 32 b m0/ 50. c m0/ 25. d m0/ 5. 9/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. b Phụ thuộc vào cả L và C. c Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. d Không phụ thuộc vào L và C. 10/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Ngôi sao băng b Đèn LED c Bóng đền xe máy d Hòn than hồng 11/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 200Hz. b 25Hz. c 50Hz d 100Hz. 12/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 13/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là a 0,45 µm b 0,42 µm c 0,48 µm d 0,51 µm Mã 122 (36 Câu) 14/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a giảm đi 4 lần. b tăng lên 4 lần. c tăng lên 2 lần. d giảm đi 2 lần. 15/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. c Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. d Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện.
  8. 16/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Thiếu yếu tố để giải thích b Khoảng cách vân giảm c Khoảng cách vân tăng d Khoảng cách vân không đổi 17/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ không truyền được trong chân không. b Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. c Sóng điện từ mang năng lượng. d Sóng điện từ là sóng ngang. 18/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 5,84 . 106 m/s. b 6,24 .105 m/s. c 6,24 .106 m/s. d 5,84 5 . 10 m/s. 19/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng dài b Sóng ngắn c Sóng trung. d Sóng cực ngắn. 20/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào - 9 trong các loại sóng dưới đây? a Tia hồng ngoại. b Tia X c Ánh sáng nhìn thấy. d Tia tử ngoại. 21/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 A. Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. a 4,827 .1012 b 3,263 . 1012 c 1,875 . 1013 d 13 2,544 .10 22/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. b Tia  ion hoá không khí rất mạnh. c Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm. 4 d Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He . 23/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV b 2,98MeV c 1,49MeV d 0,745MeV 24/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt Trời
  9. b 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. c Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi d Mặt trăng 25/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 3, 9750.10-19J. b A = 1,9875.10-19J. c A = 5,9625.10-19J d A = -18 2,385.10 J. Mã 122 (36 Câu) 26/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 27/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 7 b 11 c 9 d 13 -27 28/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s b 7,75.10-20kg.m/s. c 3,875.10-20kg.m/s d -20 2,4.10 kg.m/s. 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 3,72mA b 6,34mA. c 5,20mA d 4,28mA 30/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. c Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 31/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
  10. c Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. d Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. 32/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Tia X. b Ánh sáng nhìn thấy. c Tia hồng ngoại. d Tia tử ngoại. 33/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1013Hz b 6.1012Hz c 6.1015Hz d 6.1014Hz 34/ Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng: a Tần số b Vận tốc truyền c Chiết suất lăng kính với ánh sáng đó d Màu sắc 60 35/ Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: a 27 prôtôn và 33 nơtron. b 27 prôtôn và 60 nơtron c 33 prôtôn và 27 nơtron. d 33 prôtôn và 27 nơtron. 36/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 4 b Vân tối bậc 3 c Vân sáng bậc 3 d Vân sáng bậc 4
  11. Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 123 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Phụ thuộc vào cả L và C. b Không phụ thuộc vào L và C. c Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. d Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. 2/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a tăng lên 4 lần. b giảm đi 2 lần. c tăng lên 2 lần. d giảm đi 4 lần. 3/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 5,84 . 106 m/s. b 6,24 .105 m/s. c 6,24 .106 m/s. d 5,84 5 . 10 m/s. 4/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 A. Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. a 4,827 .1012 b 1,875 . 1013 c 2,544 .1013 d 12 3,263 . 10 5/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? 4 a Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He . b Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm. c Tia  ion hoá không khí rất mạnh. d Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. 6/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân giảm b Khoảng cách vân không đổi c Khoảng cách vân tăng d Thiếu yếu tố để giải thích 7/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là
  12. a 0,48 µm b 0,51 µm c 0,42 µm d 0,45 µm 8/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. b A = 3, 9750.10-19J. c A = 2,385.10-18J. d A = -19 5,9625.10 J 9/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. c Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. d Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 10/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. b Tia tử ngoại. c Tia X. d Tia hồng ngoại. 11/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. b Tia hồng ngoại. c Tia X. d Tia tử ngoại. 12/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. b Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. c Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. d Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. Mã 123 (36 Câu) 13/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. b Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. c Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 14/ Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? a Tia  là dòng hạt mang điện. b Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. c Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. d Tia  là sóng điện từ.
  13. 15/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 7 b 9 c 11 d 13 16/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo L. b Quỹ đạo O. c Quỹ đạo K. d Quỹ đạo M. 17/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 200Hz. b 100Hz. c 25Hz. d 50Hz 18/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 8,8.10-20kg.m/s b 2,4.10-20kg.m/s. c 3,875.10-20kg.m/s d -20 7,75.10 kg.m/s. 19/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 13 sáng, 14 tối b 11 sáng, 12 tối c 10 sáng, 11 tối d 12 sáng, 13 tối 20/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Đèn LED b Ngôi sao băng c Bóng đền xe máy d Hòn than hồng 21/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti m T  0,0087u , của hạt nhân đơteri m P  0,0024u , của hạt nhân X m   0,0305u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? a E  18,0614MeV. b E  18,0614J. c E  38,7296J. d E  38,7296MeV. 12 22/ Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6C thành 3 hạt  là bao nhiêu? (biết mC =11,997 u, m  =4,0015 u, 1uc2 = 931 MeV). a ΔE = 7,9825 MeV b ΔE = 69,825 MeV c ΔE = 6,9825 MeV d ΔE = 7,268 MeV 23/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
  14. a 90 phút b 30 phút c 60 phút d 120 phút 24/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là a m0/ 32 b m0/ 5. c m0/ 50. d m0/ 25. Mã 123 (36 Câu) 25/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 4 b Vân sáng bậc 3 c Vân tối bậc 3 d Vân sáng bậc 4 26/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. b Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. 27/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết mp = 1,0073u; ma = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV b Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV c Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV d hản ứng thu năng lượng 15MeV 60 28/ Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: a 33 prôtôn và 27 nơtron. b 27 prôtôn và 33 nơtron. c 27 prôtôn và 60 nơtron d 33 prôtôn và 27 nơtron.
  15. 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 4,28mA b 3,72mA c 5,20mA d 6,34mA. 30/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 2,235MeV b 1,49MeV c 2,98MeV d 0,745MeV 31/ Chọn câu đúng. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: a Mặt trăng b Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi c Mặt Trời d 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. 32/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng ngắn b sóng dài. c sóng cực ngắn. d sóng trung. 60  33/ Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? a 30,2%. b 12,2%. c 27,8% d 42,7%. 34/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a nguyên tử b hađrôn c phôtôn d Leptôn 35/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng trung. b Sóng cực ngắn. c Sóng ngắn d Sóng dài 36/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ là sóng ngang. b Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. c Sóng điện từ không truyền được trong chân không. d Sóng điện từ mang năng lượng.
  16. Trường THPT Hùng Thắng Đề Kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 12 Mã 124 (36 câu) Thời gian làm bài 45 phút Họ Và Tên …………….………………………….. 1/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì a Không phụ thuộc vào L và C. b Phụ thuộc vào cả L và C. c Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. d Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. 2/ Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? a Sóng ngắn b Sóng trung. c Sóng cực ngắn. d Sóng dài 3/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là a 6,24 .105 m/s. b 5,84 . 106 m/s. c 5,84 . 105 m/s. d 6,24 6 .10 m/s. 4/ Hạt nhn triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti m T  0,0087u , của hạt nhân đơteri m P  0,0024u , của hạt nhân X m   0,0305u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? a E  18,0614J. b E  38,7296J. c E  18,0614MeV. d E  38,7296MeV. 5/ Một chất phóng xạ phát ra tia α , Cứ một hạt nhân bị phân rã cho ra một hạt α.Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 180 hạt α nhưng 2 giờ sau kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất ,trong một phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là a 90 phút b 30 phút c 60 phút d 120 phút 6/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là a m0/ 50. b m0/ 5. c m0/ 25. d m0/ 32 7/ Phát biểu nào sau đây là đúng? a Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. b Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. c Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. d Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
  17. 8/ Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch a giảm đi 4 lần. b tăng lên 4 lần. c giảm đi 2 lần. d tăng lên 2 lần. 9/ Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4 µm . Bước sóng giới hạn của katôt là a 0,51 µm b 0,42 µm c 0,45 µm d 0,48 µm 60 10/ Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: a 27 prôtôn và 33 nơtron. b 27 prôtôn và 60 nơtron c 33 prôtôn và 27 nơtron. d 33 prôtôn và 27 nơtron. 11/ Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? a Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. b Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. c Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện. d Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. Mã 124 (36 Câu) 12/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên mà là l = 13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. a 12 sáng, 13 tối b 10 sáng, 11 tối c 13 sáng, 14 tối d 11 sáng, 12 tối 13/ Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang a Bóng đền xe máy b Ngôi sao băng c Đèn LED d Hòn than hồng 14/ Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về a Quỹ đạo K. b Quỹ đạo M. c Quỹ đạo O. d Quỹ đạo L. 15/ Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện
  18. gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. a A = 1,9875.10-19J. b A = 2,385.10-18J. c A = 3, 9750.10-19J. d A = 5,9625.10-19J 16/ Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết mp = 1,0073u; ma = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? a Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV b Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV c Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV d hản ứng thu năng lượng 15MeV 17/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là a 318,5 Hz. b 2000 rad/s. c 318,5 rad/s. d 2000 Hz. 18/ Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Nathì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3 A. Sớ êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là. a 1,875 . 1013 b 2,544 .1013 c 4,827 .1012 d 12 3,263 . 10 19/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. 4 b Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He . c Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm. d Tia  ion hoá không khí rất mạnh. 20/ Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm. a 1,49MeV b 2,235MeV c 2,98MeV d 0,745MeV 21/ Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại a sóng cực ngắn. b sóng trung. c sóng dài. d sóng ngắn 22/ Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí..Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì khoảng vân thay đổi như thế nào ? a Khoảng cách vân tăng b Thiếu yếu tố để giải thích c Khoảng cách vân không đổi d Khoảng cách vân giảm
  19. 60  23/ Đồng vị 27 Co là chất phóng xạ  với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? a 30,2%. b 12,2%. c 27,8% d 42,7%. 24/ Hạt nào không phải hạt sơ cấp ? a nguyên tử b phôtôn c hađrôn d Leptôn Mã 124 (36 Câu) 25/ Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 mm đến khe Young S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m.Tại 1 điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì? Bậc mấy? a Vân tối bậc 3 b Vân sáng bậc 3 c Vân tối bậc 4 d Vân sáng bậc 4 26/ Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ? a Sóng điện từ là sóng ngang. b Sóng điện từ mang năng lượng. c Sóng điện từ không truyền được trong chân không. d Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 27/ Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. a 50Hz b 25Hz. c 100Hz. d 200Hz 28/ Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là a 11 b 7 c 13 d 9 29/ Cho mạch dao động LC , có C = 30nF và L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là a 6,34mA. b 4,28mA c 3,72mA d 5,20mA
  20. 30/ Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 - 9 m đến 10 - 7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? a Ánh sáng nhìn thấy. b Tia X. c Tia hồng ngoại. d Tia tử ngoại. 31/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? a Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m . b Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phat ra. c Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. d Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. 32/ Chọn câu đúng. a Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. b Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. c Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. d Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 33/ Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? a Tia hồng ngoại. b Tia tử ngoại. c Ánh sáng nhìn thấy. d Tia X. 34/ Ánh sáng màu lam - lục có tần số bằng bao nhiêu ? a 6.1012Hz b 6.1015Hz c 6.1014Hz d 13 6.10 Hz 35/ Phát biểu nào sau đây là đúng. a Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. b Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. c Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. d Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. 36/ Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là a 3,875.10-20kg.m/s b 7,75.10-20kg.m/s. c 8,8.10-20kg.m/s d -20 2,4.10 kg.m/s.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2