intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ADONA tiêm 25 mg / viên nén 30 mg (Kỳ 1)

Chia sẻ: Thuoc Thuoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

104
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] dung dịch tiêm 25 mg/5 ml : ống 5 ml, hộp 50 ống. viên nén 30 mg : hộp 500 viên. THÀNH PHẦN cho 1 ống Carbazochrome sulfonate sodium 25 mg Tá dược : sodium bisulfite, Dsorbitol, propylen glycol. cho 1 viên Carbazochrome sulfonate sodium 30 mg Tá dược : lactose, tinh bột ngô, cellulose kết tinh, acid silicic loãng khan, magiê stearat. MÔ TẢ Carbazochrome sodium sulfonate có tên hóa học là monosodium 2,3,5,6tetrahydro-1-methyl-6-oxo-5-semicarbazonoindole-2-sulfonate trihydrate. Công thức phân tử : C10H11N4NaO5S.3H20. Carbazochrome sodium sulfonate là những tinh thể hoặc bột kết tinh màu cam-vàng, không mùi, không vị. Thuốc tan ít trong nước, tan rất...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ADONA tiêm 25 mg / viên nén 30 mg (Kỳ 1)

  1. ADONA tiêm 25 mg / viên nén 30 mg (Kỳ 1) TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] dung dịch tiêm 25 mg/5 ml : ống 5 ml, hộp 50 ống. viên nén 30 mg : hộp 500 viên. THÀNH PHẦN cho 1 ống Carbazochrome sodium 25 mg sulfonate Tá dược : sodium bisulfite, D- sorbitol, propylen glycol.
  2. cho 1 viên Carbazochrome sodium 30 mg sulfonate Tá dược : lactose, tinh bột ngô, cellulose kết tinh, acid silicic loãng khan, magiê stearat. MÔ TẢ Carbazochrome sodium sulfonate có tên hóa học là monosodium 2,3,5,6- tetrahydro-1-methyl-6-oxo-5-semicarbazonoindole-2-sulfonate trihydrate. Công thức phân tử : C10H11N4NaO5S.3H20. Carbazochrome sodium sulfonate là những tinh thể hoặc bột kết tinh màu cam-vàng, không mùi, không vị. Thuốc tan ít trong nước, tan rất ít trong ethanol hầu như không tan trong ether. Điểm nóng chảy : khoảng 210 oC (phân hủy). DƯỢC LỰC
  3. Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin. Tác dụng ức chế lên tính thấm mao mạch : - Tiêm bắp 5 và 10 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate cho thỏ đã ức chế sự tăng tính thấm mao mạch gây ra bởi kallikrein, theo thứ tự 20% và 30% sau 60 phút. - Dùng đường tĩnh mạch 0,5, 2,5 và 5 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate cho thỏ đã ức chế tính tăng thấm mao mạch gây ra bởi hyaluronidase theo thứ tự là 28%, 40% và 65%. Tác dụng làm tăng sức bền mao mạch : Tiêm trong phúc mạc 0,5 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate ở chuột lang đã làm tăng sức bền mao mạch lên cao nhất là 41,9 mmHg và tác dụng kéo dài khoảng 5 giờ.
  4. Tiêm bắp 10 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate ở thỏ đã được làm tăng sức bền mao mạch của màng nhày lên khoảng 1.3 lần sau 60 phút. Tác dụng rút ngắn thời gian chảy máu : Dùng đường tĩnh mạch 2,5 và 5 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate ở thỏ đã rút ngắn được thời gian chảy máu xuống lần lượt là 18%, 42% sau 60 phút. Tác dụng kéo dài trên 3 giờ. Tác dụng trên tiểu cầu và hệ đông máu : - Dùng đường tĩnh mạch 5 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate ở thỏ cho thấy rằng không tác động lên số lượng tiểu cầu. - Tiêm bắp 4 mg/kg Carbazochrome sodium sulfonate ở thỏ đã cho thấy rằng không ảnh hưởng đến thời gian đông máu. Tác động trên hệ hô hấp tim mạch : - Cả hô hấp và huyết áp đều không chịu ảnh hưởng của Carbazochrome sodium sulfonate dùng đường tĩnh mạch 5 và 10 mg/kg.
  5. - Dung dịch Carbazochrome sodium sulfonate không gây co mạch khi truyền dung dịch 4% vào tĩnh mạch tai hoặc dung dịch 5 x 10 -4 M vào mạch mạc treo ruột đã biệt lập ở thỏ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2