intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Viên nén 30 mg

Xem 1-20 trên 56 kết quả Viên nén 30 mg
  • Nội dung luận án đã xây dựng được công thức và quy trình bào chế viên nifedipin 30 mg giải phóng kéo dài 24 giờ theo cơ chế bơm thẩm thấu kéo đẩy ở quy mô 2000 viên/mẻ; đã xây dựng và thẩm định được phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép nối với detector khối phổ 2 lần (UPLC –MS/MS) để định lượng nifedipin trong huyết tương chó. Để hiểu rõ hơn về đề tài, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết luận án!

    doc26p hoaanhdao789 14-09-2021 23 3   Download

  • Triomune-30( or -40);Mỗi viên nén chứa: Stavudine 30 mg(or 40 mg); Lamivudine 150 mg; Nevirapine 200 mg.Cả hai stavudine và lamivudine hoạt động bằng cách chấm dứt sự tăng trưởng của các chuỗi DNA và sao chép các ức chế ngược của HIV. Nevirapine là một non-nucleoside ức chế sao chép ngược. Nó hoạt động bằng cách sao chép ngược trực tiếp ức chế. Amantadine: Tác dụng ở giai đoạn 1, tức là ức chế sự hòa nhập virus vào bên trong tế bào ký chủ. Ribavirin: Tác dụng ở giai đoạn 2, tức là ức chế virus (đặc biệt virus cúm) tổng...

    ppt44p nhocbuonpkd 26-08-2013 144 25   Download

  • Viên nén 60 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 30 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 60 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Diltiazem hydrochloride có tên hóa học (2S,3S)-3-acetoxy-2,3-dihydro-2-(4methoxyphenyl)-5-(2-dimethyl aminoethyl)-1,5-benzothiazepine-4(5H)-one monohydrochloride. Công thức phân tử: C22H26N2O4S.HCl. Diltiazem ở dạng tinh thể hay bột kết tinh trắng.

    pdf9p abcdef_53 23-11-2011 91 6   Download

  • Viên nén dễ bẻ 200 mg : hộp 30 viên - Bảng B. Dung dịch tiêm 150 mg/3 ml : ống 3 ml, hộp 6 ống - Bảng B. THÀNH PHẦN Amiodarone chlorhydrate cho 1 viên 200 mg cho 1 ống 150 mgDƯỢC LỰC Đặc tính chống loạn nhịp : - Kéo dài pha 3 của đường điện thế hoạt động do làm giảm dòng ion kali (nhóm III theo phân loại Vaughan Williams) mà không làm thay đổi nhịp tim. - Giảm tính tự động nút xoang gây nhịp chậm không đáp ứng với atropine. - Ức...

    pdf13p abcdef_53 23-11-2011 79 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Activated chacoal. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Mã ATC: A07B A01. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg. Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol. Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Than hoạt có thể hấp phụ được nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Khi dùng đường uống, than hoạt làm giảm sự hấp thu của...

    pdf5p daudam 16-05-2011 103 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Phenytoin. Mã ATC: N03A B02. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg, 100 mg phenytoin; nang tác dụng kéo dài và nang tác dụng nhanh chứa 30 mg, 100 mg phenytoin; dịch treo (hỗn dịch): 30 mg/5 ml và 125 mg/5 ml; thuốc tiêm 50 mg phenytoin natri (50 mg/ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Phenytoin là dẫn chất hydantoin có tác dụng chống co giật và gây ngủ nên được dùng chống động kinh cơn lớn và động kinh cục bộ khác và cả...

    pdf20p daudam 16-05-2011 82 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Papaverine. Mã ATC: A03A D01, G04B E02. Loại thuốc: Thuốc chống co thắt. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 30 mg, 40 mg, 60 mg, 100 mg papaverin hydroclorid. Nang uống giải phóng kéo dài: 150 mg pavaverin hydroclorid. Thuốc tiêm: 30 mg/ml pavaverin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Papaverin là alcaloid lấy từ thuốc phiện hoặc tổng hợp, thuộc nhóm benzylisoquinolin. Tác dụng điều trị chủ yếu của papaverin là chống co thắt cơ trơn. Papaverin cũng gây giãn cơ trơn phế quản, đường tiêu hóa, niệu quản, và đường...

    pdf8p daudam 16-05-2011 109 10   Download

  • Tên chung quốc tế: Nimodipine. Mã ATC: C08C A06. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: ethanol 96%, macrogol 400, natri citrat dihydrat, acid citric khan và nước để tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Nimodipin là dẫn chất dihydropyridin, có tác dụng ức chế chọn lọc dòng ion calci đi qua các kênh calci chậm phụ thuộc điện thế ở màng tế bào cơ tim, cơ trơn mạch máu và tế bào thần...

    pdf9p daudam 15-05-2011 111 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Nifedipine. Mã ATC: C08C A05. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 5 mg, 10 mg và 20 mg. Viên nén tác dụng kéo dài 30 mg, 60 mg, và 90 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Nifedipin là thuốc chẹn kênh calci thuộc nhóm dihydropyridin, có tác dụng chống cơn đau thắt ngực, chống tăng huyết áp và điều trị bệnh Raynaud. Cơ chế tác dụng của nifedipin là ức chế chọn lọc dòng ion calci đi...

    pdf14p daudam 15-05-2011 128 14   Download

  • Tên chung quốc tế: Nicardipine. Mã ATC: C08C A04. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống: Nang 20 mg, 30 mg; nang tác dụng kéo dài 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg; viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid. Dạng tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Nicardipin là thuốc chẹn kênh calci với cơ chế tác dụng và cách dùng tương tự các dẫn chất dihydropyridin khác (ví dụ nifedipin, amlodipin...). ...

    pdf8p daudam 15-05-2011 143 10   Download

  • Tên chung quốc tế: Aluminium hydroxide. Mã ATC: A02A B01. Loại thuốc: Kháng acid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nhộng: 400 mg, 475 mg, 500 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hoà acid: 8 mEq/ viên 300 mg); viên nén bao fim: 600 mg; Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Gel nhôm hydroxid khô là bột vô định hình, không tan trong nước và cồn. Bột này...

    pdf7p daudam 15-05-2011 77 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Sodium picosulfate. Mã ATC: A06A B08. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nước uống theo giọt. Lọ 30 ml có 7,5 mg natri/ml; một giọt có 0,5 mg picosulfat; viên nén 5 mg. Dược lý học và cơ chế tác dụng Natri picosulfat là thuốc kích thích nhuận tràng giống như bisacodyl, dùng để điều trị táo bón và để thụt tháo đại tràng trước khi chụp chiếu hay phẫu thuật đại tràng. Sau khi uống, thuốc kích thích nhu động ruột sau khi được vi khuẩn đường ruột chuyển...

    pdf4p daudam 15-05-2011 86 3   Download

  • Tên chung quốc tế: Sodium chloride. Mã ATC: A12C A01, B05C B01, B05X A03. Loại thuốc: Cung cấp chất điện giải. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 0,2 % (3 ml); 0,45% (5 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,9% (10 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml.); 3% (500 ml, 1000 ml); 20% (250 ml). Dung dịch: Ðể tưới 0,9% (100 ml, 2000 ml); dùng cho mũi: 0,4% (15 ml, 50 ml) và 0,6% (15 ml, 30 ml). Viên nén: 650 mg, 1 g; viên bao tan trong ruột: 1 g; viên tan chậm: 600 mg. Chế phẩm...

    pdf8p daudam 15-05-2011 99 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Morphine. Mã ATC: N02A A01. Loại thuốc: Thuốc giảm đau gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (giải phóng nhanh hoặc giải phóng chậm) 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg dưới dạng muối sulfat. Nang (giải phóng chậm) 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg, thường dùng dưới dạng muối sulfat. Ống tiêm 10 mg/1 ml; 20 mg/2 ml, dưới dạng muối hydroclorid hoặc muối sulfat. Ống tiêm 2 mg/1 ml; 4 mg/1ml và 10 mg/1 ml, dưới dạng muối hydroclorid hoặc muối sulfat,...

    pdf16p daudam 15-05-2011 152 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Metronidazole. Mã ATC: A01A B17, D06B X01, G01A F01, J01X D01, P01A B01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh, thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg; thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg; thuốc trứng 500 mg. Hợp dịch: 40 mg/ml; ống tuýp 30 g: thể gel 0,75 g/100 g (7,5 mg/1 g). Lọ 100 ml có 500 mg metronidazol trong dung dịch đệm phosphat đẳng trương có 14 mmol natri và 13 mmol clor, hoặc có 415 mg manitol để truyền...

    pdf13p daudam 15-05-2011 139 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Methylprednisolone. Mã ATC: D07A A01; D10A A02; H02A B04. Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm methylprednisolon acetat: 20 mg/ml (5 ml, 10 ml), 40 mg/ml (1 ml, 5 ml, 10 ml), 80 mg/ml (1 ml, 5 ml). Thuốc tiêm methylprednisolon natri succinat: 40 mg (1 ml, 3 ml), 125 mg (2 ml, 5 ml), 500 mg (1 ml, 4 ml, 8 ml, 20 ml), 1.000 mg (1 ml, 8 ml, 50 ml), 2.000 mg (30,6 ml). Viên nén methylprednisolon: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24...

    pdf15p daudam 15-05-2011 142 7   Download

  • Tên chung quốc tế: Ketorolac. Mã ATC: M01A B15, S01B C05. Loại thuốc: Giảm đau, thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg (dạng ketorolac trometamol). ống tiêm (dạng ketorolac trometamol) 10 mg/ml, 15 mg/ml, 30 mg/ml. Dung dịch tra mắt: 0,5% ketorolac trometamol. Dược lý và cơ chế tác dụng Ketorolac là thuốc chống viêm không steroid có cấu trúc hóa học giống indomethacin và tolmetin. Ketorolac ức chế sinh tổng hợp prostaglandin. Thuốc có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ nhiệt nhưng tác dụng giảm đau lớn hơn tác dụng...

    pdf11p daudam 15-05-2011 94 9   Download

  • Tên chung quốc tế: Isoprenaline. Mã ATC: R03C B01, R03A B02, C01C A02. Loại thuốc: Thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, giãn phế quản, cường giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Isoprenalin hydroclorid: ống tiêm 2 mg/2 ml; 0,2 mg/1 ml; 1 mg/5 ml; 2 mg/10 ml. Viên nén đặt dưới lưỡi 10 mg; 15 mg. Viên nén uống 30 mg. Bình xịt khí dung 30 mg/15 ml; 45 mg/22,5 ml; 37,5 mg/15 ml. Bình phun mù 1,24 mg/4 ml; 2,48 mg/4 ml; 1,25 mg/0,5 ml; 75 mg/30 ml; 2,5 mg/0,5 ml; 50 mg/10 ml; 300 mg/60 ml;...

    pdf9p daudam 15-05-2011 96 4   Download

  • Tên quốc tế: Flurazepam. Mã ATC: N05C D01. Loại thuốc: Thuốc ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng và liều lượng được tính theo flurazepam dihydroclorid. Nang (muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg. Viên nén (muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Flurazepam là benzodiazepin có tác dụng gây ngủ kéo dài. Do tính chất tan được trong lipid nên thuốc thấm vào hệ thần kinh trung ương một cách nhanh chóng. Flurazepam làm tăng sự dẫn truyền của acid gamma - aminobutyric (GABA) là chất dẫn truyền thần kinh ức chế ở...

    pdf8p sapochedam 14-05-2011 70 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Domperidone. Mã ATC: A03F A03. Loại thuốc: Thuốc chống nôn / thuốc đối kháng dopamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg. Hỗn dịch uống 30 mg/30 ml. Thuốc đạn 30 mg. ống tiêm 10 mg/2 ml. Thuốc sủi dạng hạt: 10 mg/gói. Dược lý học và cơ chế tác dụng Domperidon là chất kháng dopamin, có tính chất tương tự như metoclopramid hydroclorid. Do thuốc hầu như không có tác dụng lên các thụ thể dopamin ở não nên domperidon không có ảnh hưởng lên tâm thần và thần kinh. ...

    pdf7p sapochedam 14-05-2011 121 8   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1474 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2