YOMEDIA
ADSENSE
Anh văn 6 Unit 15 : Cities, buildings & people
251
lượt xem 19
download
lượt xem 19
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'anh văn 6 unit 15 : cities, buildings & people', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Anh văn 6 Unit 15 : Cities, buildings & people
- Môn: Anh văn Lớp:6 Tiết 3. Unit 15 : Cities, buildings & people Y ÊU CẦU TRỌNG TÂM: I. By the end of the lesson students can be able to recognize the diffirences from pictures to know comparison in 3 kinds of adjective. D iscribe the cities, buildings and people. Cơ sở vật chất. II. Computers, Pictures,Books Tổ chức lớp: III. N hóm Công việc Công cụ Làm bài tập trên máy tính 1 computers Làm bài tập trên giấy troki 2 pictures Làm bài tập với sách 3 books Tiến trình tiết dạy: IV. Thời Công việc Các hoạt động gian học sinh Giáo viên Present Group 1: Match adj & vocabulary pictures on computers Group 2: Compare 10' pictures Group 3: look at the books 8' Listen and Play the tape Listen and repeat repeat Present Comparatives Copy 5' structure Superatives Do the Give pictures and Do the exercises 5' exercises situations Ask and Give questions Anwser 5' anwser 5' Consolidate Show the diffirences Listen to the teacher
- b etween comparatives and superatives Work in Give exercises Work in group 5' group 2' Homework TiÕt 3. Unit 15 : Cities, buildings & people 2
- NHÓM 1 1. N hiệm vụ: Use computers to do exercises. 2. Công cụ, tài liệu: Computers. 3. Các hoạt động: hoạt động Thời gian Hoạt động 1 5' Hoạt động 2 5' Hoạt động 3 5' Hoạt động 4 8’ Nội dung các hoạt động: Act. I/ Compare these pictures to the others: (P.158) Act. II/ Write the sentence s: Eg: a) Mexico City / big / city. Mexico City is the biggest city in the world. b) Hue / small / Hanoi. Hue is smaller than Hanoi. 1. My mum / fat / my sister. 2. Miss World / pretty / woman. 3. The Amazon river / long / river. 4. His house / high / your house. 5. Minh / strong / Lan. 6. My grandfather / old / my family. Act. III/ Answer the questions: 1. Which is biggest city in Viet Nam? 2. Which is taller: my house or your house? 3. Is the Mekong river longer than the Red river? 4. Which mountain is the highest in Viet Nam? TiÕt 3. Unit 15 : Cities, buildings & people 3
- Act. IV/ Listen to the tape. NHÓM: 2 1. Nhiệm vụ: Combine picture to do exercises. 2. Công cụ, tài liệu: Pictures. 3. Các hoạt động: hoạt động Thời gian Hoạt động 1 5' Hoạt động 2 5' Hoạt động 3 5' Hoạt động 4 8' Nội dung các hoạt động TiÕt 3. Unit 15 : Cities, buildings & people 4
- Act. I/ Look at the pictures and comment: 1. Three house: 2. Four river: 3. Petronas Twin Towers and Sears Tower. 4. Viet Nam, American, Russia. 5. Everest mountain and Fansipan mountain. Act. II/ Make questions and answers base on Act I. Act. III/ Arrange these words: 1. O ur English teacher is younger than our Maths teacher. 2. H is farm is bigger than her farm. 3. My book is newer than your book. 4. Pacific ocean is larger than Indian ocean. (Lưu ý: bài tập này sẽ được chuẩn bị mỗi từ trong 1 tờ giấy và nhiệm vụ của học sinh là lắp ghép lại cho đúng thành từng câu). Act. IV/ Listen to the tape. TiÕt 3. Unit 15 : Cities, buildings & people 5
- N hóm: 3 1. Nhiệm vụ: Do the exercises in the student's books. 2. Công cụ, tài liệu: Student' s books. Workbook. 3. Các hoạt động: hoạt động Thời gian Hoạt động 1 5' Hoạt động 2 5 Hoạt động 3 5' Hoạt động 4 8' Nội dung các hoạt động Act. I/ Look at the student's books and comment. (P158-159) Act. II/ Do Ex1 - P129 - Workbook. Act. III/ Do Ex2 - P129 - Workbook Act. IV/ Listen to the tape. TiÕt 3. Unit 15 : Cities, buildings & people 6
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Translate into English: 1) H ai con sông dài nhất ở Việt Nam là sông Hồng và sông MêKông. . 2) Trong lớp tôi bạn An học tiếng Anh giỏi nhất lớp. 3) H à Nội lớn hơn Nam Định nhưng nhỏ hơn thành phố Hồ Chí Minh. 4) N hà của bạn rất lớn nhưng nhà của anh ấy còn lớn hơn nhà bạn. 5) Q uyển sách này dày hơn quyển sách kia. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 0 1 2 Điểm Nội dung Sạch sẽ Sạch Trình bày Đ ẹp K hông đúng Đúng ngữ Đúng, chuẩn, Kiến thức ngữ pháp pháp còn một số không có lỗi chỗ sai chính tả Chậm Nhanh N hanh (chính Kỹ năng xác) TiÕt 3. Unit 15 : Cities, buildings & people 7
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn