intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bai 14: Kiểu dữ liệu tệp

Chia sẻ: Nhu Anh Tuyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bai 14: Kiểu dữ liệu tệp, giúp GV cũng như các bạn HS có dạy và học hiệu quả. Thông qua những bài giảng này HS hiểu được đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp, nắm được những khái niệm cơ bản, nhờ đó có thể thực hiện được thao tác xử lý tệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bai 14: Kiểu dữ liệu tệp

  1. CÂU HỎI : :  VAR Cú pháp khai báo  biến tệp văn bản có  TEXT; Vdu: Var  tep1,tep2 : Text; dạng ? Program vd1; Uses crt; Var          F: TEXT;
  2. KHAI BÁO GẮN TÊN TỆP Ghi Đọc MỞ TỆP ĐỂ GHI DỮ LIỆU MỞ TỆP ĐỂ ĐỌC DỮ LIỆU GHI TỆP VĂN BẢN ĐỌC TỆP VĂN BẢN ĐÓNG TỆP Hình 16 : Sơ đồ liên hệ giữa các thao tác với tệp  (dựa trên các đầu mục và kiến thức bài học)
  3. Cú pháp: a. Gắn tên tệp CÂU HỎI : ASSIGN Th(,); đại diện của nó là biến tệp          Trong đó :  là bi ? ến xâu hoặc hằng xâu. Ví dụ: (học sinh theo dõi không ghi)    ASSIGN (F, ‘BAITAP.INP’); ‘BAITAP.INP’) Biến  F2  được  gắn  với  tệp    BAITAP.INP  đã  có  trong  thư  mục TP ở ổ đĩa D.
  4. b. Mở tệp: b1. Mở tệp để ghi dữ  liệu: Cú pháp: REWRITE (); CÂU HỎI: Ví dụ:Cú pháp mở tệp để  ghi dữ liệu ? Program vd1; Assign(tep2,‘D:\dulieu.inp’); Var   F: TEXT; Rewrite (tep2); BEGIN Assign(F,‘dulieu.inp’); Rewrite(F);
  5. b. Mở tệp: b2. Mở tệp để đọc dữ  liệu: Cú pháp: RESET (); Ví dụ:    Assign(tep2,‘D:\dulieu.inp’); CÂU H ỎI: Reset (tep2); Cú pháp mở tệp để  đọc dữ liệu ? Program vd1; Var          F: TEXT; BEGIN Assign(F,‘dulieu.inp’); Reset(tep2);
  6. c.  Đọc  /  ghi  tệp  văn  bản: Chú ý: vi Chú ý: việệc đ c đọọc tc tệệp văn b p văn bảản đ ược th n đượ c thựực hi c hiệện gi n giốống nh ng nhưư nh  nhậập  p  ttừừ bàn phím. Vi  bàn phím. Việệc ghi d c ghi dữữ li  liệệu ra t u ra tệệp văn b p văn bảản gi n giốống nh ng nhưư in ra   in ra  màn hình. D màn hình. Dữữ li liệệu trong t u trong tệệp văn b p văn bảản đ n đượược chia thành các dòng.  c chia thành các dòng.  • Đọc văn bản (Read hoặc Readln) • Ghi văn bản (Write hoặc Writeln)
  7. c.  Đọc/ghi  tệp  văn  c1. thủ tục đọc tệp văn bản: Cú pháp: bản: READ (, ); Câu l CÂU HỎI:  Danh sách bi ến là một hoặc nhiều tên biến đơn. ệnh dùng thủ tục  VD: Read (tepA, A, B, C) đọc có dạng ? Program vd2; Var           tep2: TEXT;  VD:          a,b,c : integer;   BEGIN ASSIGN(tep2, ‘D:\dulieu.inp’); RESET (tep2); READLN (tep2,a,b,c);
  8. c.  Đọc/ghi  tệp  văn  c1. thủ tục ghi tệp văn bản: bản: WRITE (, ); WRITELN  (,  ); CÂU H danh  ỎI: kết  quả  gồm  một  hoặc  nhiều  phần  tử.  sách  Phần  tCâu l ệnh dùng th ử  có  thể  là  biủế  tụn  c  đơn  hoặc  biểu  tức  (số  học,  quan  hệ  ghi có dạng ? logic) hoặc hằng xâu. Program vd2; Var   F: TEXT;           a,b,c : integer; VD:   BEGIN ASSIGN(F, ‘dulieu.inp’); Rewrite (F; Write (F,2,’  ’,4,’  ’,6);
  9. Cú pháp: d. Đóng tệp: CLOSE ();
  10. ASSIGN( , ); Ghi Đọc Rewrite(); Reset(); Write(, ); Read(, ); Close(); Hình 16: Sơ đồ liên hệ giữa các thao tác với tệp
  11. Đọc dữ liệu từ tệp Ghi dữ liệu ra tệp Program vd2; Program vd1; Var Var          F: TEXT;          F: TEXT;          x, y: integer;          x, y: integer; BEGIN BEGIN               ASSIGN(F1, ‘BAITAP.INP’); ASSIGN(F, ‘DULIEU.PAS’); RESET (F); REWRITE (F); READ (F, x , y); x:=3; y:=5; WRITE (‘Hai so do la’ , x , y); WRITE (F, x, y ,x+y); Close(F); Close(F); Readln; Readln; END. END.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2