Bài 9. Hoá hữu cơ
lượt xem 4
download
Cầu 1: Đốt cháy hợp chất X ta chỉ thu được nCO2 = nH2O vậy X cú thể là: A. Anken hay cloankan B. Xeton hay anđehit đơn chức no C. Axit hay este đơn chức no D. Rượu hay ete mạch vũng no E. Tất cả đều đỳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 9. Hoá hữu cơ
- Bài 9. Hoá hữu cơ Cầu 1: Đốt cháy hợp chất X ta chỉ thu được nCO2 = nH2O vậy X cú thể là: B. Xeton hay anđehit đơn chức no A. Anken hay cloankan C. Axit hay este đơn chức no D. Rượu hay ete mạch vũng no E. Tất cả đều đỳng. Cầu 2: Cú 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất láng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 đựng trong 6 lọ mất nhón. Nếu chỉ dựng dd HCl ta cú thể nhận biết được chất nào trong 6 chất trờn: A. NH4HCO3 B. NH4HCO3, C6H5ONa D. Nhận biết được cả 6 chất C. NH4HCO3, C6H5ONa, NaAlO2 E. Kết quả khác. Cầu 3: Polime thiờn nhiờn nào sau đầy là sản phẩm trựng ngưng: (1) Tinh bột (C6H10O5)n; (2) Cao su (C5H8)n (3) Tơ tằm ( - NH - R - CO - )n A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2) E. (1), (3). Cầu 4: Những chất và vật liệu nào sau đầy là chất dẻo: (3) Đất sột ướt (1) Polietylen (2) Polistiren (4) Nhụm (5) Bakelit (nhựa đui đốn) (6) Cao su A. (1), (2) C. (1), (2), (5), (6) E. Tất cả đều là chất dẻo. B. (1), (2), (5) D. (3), (4) * Hỗn hợp khớ A gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tớch A cần 31 thể tớch O2 (đktc). Cầu 5: Xác định cụng thức phần tử của 2 olefin, biết rằng olefin chứa nhiều cácbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tớch của A: A. C2H4; C4H8 B. C2H4; C3H6 C. C3H6; C4H8 D. C2H4; C5H10. Cầu 6: Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A (%) : A. 50; 50 B. 64,5; 35,5 C. 38,2; 61,8 E. Kết quả khác. D. 48; 50 Cầu 7: Polivinyl ancol cú thể điều chế từ polime nào sau đầy bằng một phản ứng thớch hợp: A. ( - CH2 - CH - )n C. ( - CH = CH - )n COOCH3
- B. ( - CH2 - CH - )n D. ( - CH2 - CH - )n E. ( - CH2 - CH - )n. O - COCH3 Cl OCH3 Cầu 8: Phát biểu nào sau đầy đỳng: (1) Polime dựng để sản xuất tơ, phải cú mạch khụng nhánh, xếp song song, khụng độc, cú khả năng nhuộm màu ... (2) Tơ nhần tạo là loại được điều chế từ những polime tổng hợp như: tơ capron, tơ terilen, tơ clorin ... (3) Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiờn nhiờn. A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2) E. (2), (3). Cầu 9: Cho 1,24g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri được tạo ra cú khối lượng là: A. 1,93g B. 2,83g C. 1,9g E. Kết quả khác. D. 1,47g Cầu 10: Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54g H2O. Phần II được cộng H2 tạo ra hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thỡ thể tớch khớ CO2 (đktc) được tạo ra là: A. 0,112l B. 0,672l C. 1,68l E. Khụng xác định được. D. 2,24l Cầu 11: Hiđrocacbon nào sau đầy khi bị đốt cháy sẽ sinh ra số mol CO2 : số mol H2O = 4 : 1. A. C4H4 B. C6H6 C. C2H2 E. Kết quả khác. D. C4H2 Cầu 12: Trong số các polime sau đầy: (1) sợi bụng, (2) tơ tằm, (3) len, (4) tơ visco, (5) tơ enan, (6) tơ axetat, (8) tơ terilen, loại tơ cú nguồn gốc xenlulozơ là: (7) nilon 6,6 A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (6), (7), (8) E. (1), (4), (6). Cầu 13: Cho quỡ tớm vào dd mỗi hợp chất dưới đầy, dd nào sẽ làm quỡ tớm hoá đá (1) H2N - CH2 - COOH (2) Cl-NH3+ - CH2 -COOH (3) H2N - CH2 - COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2) - COOH
- (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH. A. (3) B. (2) C. (1), (5) D. (1), (4) E. (2), (5). Cầu 14: Sau khi tách H2 hoàn toàn khái hỗn hợp X gồm etan và propan, ta thu được hỗn hợp Y gồm etylen và propylen. Khối lượng phần tử trung bỡnh của Y = 93,45% khối lượng phần tử trung bỡnh của X. Vậy % theo thể tớch của 2 chất trong X là (%): A. 50; 50 B. 60; 40 C. 96,2; 3,8 E. Kết quả khác. D. 46,4; 53,6 Cầu 15: Chia m gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lớt CO2 (đktc). - Phần 2 bị đề hiđrat hoá hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken này thỡ thu được bao nhiờu gam nước (gam): A. 0,36 B. 0,9 C. 0,2 D. 0,54 E. 1,8. Cầu 16: Hỗn hợp (X) gồm 2 anken khi hiđrat hoá chỉ cho hỗn hợp (Y) gồm hai rượu (X) là: A. CH2 = CH2, CH3 - CH = CH2 B. CH2 = CH2, CH3 - CH - CH = CH3 C. CH3 - CH = CH - CH3, CH3 - CH2 - CH = CH2 D. (CH3)2 - CH = CH2, CH3 - CH = CH - CH3 E. B và C. Cầu 17: Chọn phát biểu sai: A. Phần tử HCHO cú cấu tạo phẳng, các gúc HCH và HCO đều 120o. Tương tự liờn kết C = C, liờn kết C = O gồm 1 liờn kết bền và 1 liờn kết kộm bền; tuy nhiờn, khác với liờn kết C = C, liờn kết C = O phần cực mạnh. B. Khác với rượu metylic và tương tự metyl clorua, anđehit fomic là chất khớ vỡ khụng cú liờn kết hiđro liờn phần tử. C. Tương tự rượu metylic và khác với metyl clorua, anđehit fomic tan rất tốt trong nước vỡ trong HCHO tồn tại chủ yếu ở dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng nước) dễ tan. Mặt khác, nếu cũn phần tử H - CHO thỡ phần tử này cũng tạo được liờn kết hiđro với nước. D. Anđehit fomic vừa cú tớnh oxi hoá vừa cú tớnh khử. E. Fomol hay fomalin là dd chứa khoảng 37 - 40% HCHO trong rượu. Cầu 18: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nờn cụng thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
- A. CH3 - CH - C - OH B. CH2 - CH2 - C - OH NH2 O NH2 O D. Cả A và B đều đỳng E. Kết quả khác. C. CH2 = CH - COONH4 Cầu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 1500oC +HCl dư M M1 làm lạnh nhanh M2 rượu no M1 +H2O - o OH ,p,t anđehit M2 - o H2O,OH ,p,t Vậy: A. M1: CH2 - CH2; M2: CH2 = CH - Cl Cl Cl Cl B. M1: CH3 - CH ; M2: CH2 = CH - Cl Cl Cl C. M1: CH2 - CH2; M2: CH3 - CH Cl Cl Cl Cl D. M1: CH3 - CH2 - Cl; M2: CH3 - CH Cl E. Kết quả khác. Cầu 20: Những chất nào sau đầy là chất lưỡng tớnh: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3COONH4 E. Tất cả đều đỳng. C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 Cầu 21: (A) là hợp chất hữu cơ cú CTPT C5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất cú CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ (B), cho hơi (B) qua CuO/t o thu được chất hữu cơ (D) cú khả năng cho phản ứng tráng gương Cụng thức cấu tạo của (A) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 C. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5 E. CH2 = CH - COONH3 - C2H5. Cầu 22: Xem các cụng thức cấu tạo: H H Br (I): (CH3)2C = C (II): CH = CH
- Cl Br CH3 Cl (III): HOOC - CH = C (IV): CH3 - CH2 - C = CH - C2H5 COOH CH3 (V): HO - C - C = CH2 O CH3 Cụng thức cấu tạo nào cú đồng phần cis - trans: A. III, IV B. I, II, IV C. I, III, IV E. Kết quả khác. D. I, III, IV, V Cầu 23: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thỡ thu được a mol H2O và b mol CO2. Hái tỉ số T = a/b cú giá trị trong khoảng nào: A. 1,2 < T < 1,5 B. 1 < T < 2 C. 1 T 2 D. 1 T 2,5 E. Kết quả khác. COOH Cầu 24: Phản ứng đa phần hoá của etanal để cho aldol được thực hiện với chất xỳc t ác là: A. AlCl3 B. HgSO4 C. Ni D. Mụi trường axit E. Mụi trường bazơ. Cầu 25: Hiđrocacbon cú một nhần benzen và ở gốc nhánh cú 2 liờn kết thỡ cụng thức phần tử của hiđrocacbon cú dạng tổng quát: A. CxHy; y 2x+2 B. CnH2n+2-2k; n 1, k 0 C. CnH2n-10; n 8 D. CnH2n-8; n 6 E. Kết quả khác. Cầu 26: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cựng một dóy đồng đẳng, nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thỡ cụng thức phần tử tương đương của dóy là: B. CnH2n+2-2k; n > 1, k 0 A. CxHy; x > 2 D. CnH2n-2; n 2 E. Kết quả khác. C. CnH2n+2; n > 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 9: Giải thích và so sánh tính chất hoá học của các chất hữu cơ
3 p | 1325 | 454
-
CHUYÊN ĐỀ HOÁ ÔN THI ĐẠI HỌC CHUYÊN ĐỀ 9: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỮU CƠ
25 p | 451 | 175
-
Bài giảng Hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
21 p | 498 | 29
-
Bài giảng Hóa học 9 bài 35: Cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ
31 p | 343 | 24
-
Giáo án bài 34 Hóa học 9: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
4 p | 253 | 24
-
Giáo án Hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
5 p | 399 | 21
-
Các chủ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá 9: Hoá hữu cơ - Nguyễn Đức Hoanh
47 p | 116 | 15
-
Giáo án Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ – Bài 34 Hóa 9
3 p | 270 | 10
-
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Giáo án Chương 4 Hóa học 9
4 p | 148 | 8
-
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Giáo án bài 34 chương 4 Hóa 9
4 p | 184 | 7
-
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ – Bài 34 chương 4 Hóa 9
3 p | 182 | 7
-
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Giáo án Hóa học 9
2 p | 153 | 7
-
Câu hỏi ôn tập thực hành Hữu cơ 1
6 p | 100 | 6
-
Giáo án Hóa 9: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
3 p | 215 | 5
-
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Giáo án bài 34 Hóa 9
3 p | 145 | 5
-
Chuyên đề Hóa học 10: Bài tập hữu cơ hay và khó dành điểm 9, 10
20 p | 68 | 5
-
Bài giảng Hóa học 9 chương 4 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
22 p | 106 | 4
-
Giải bài tập Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ SGK Hóa học 9
4 p | 196 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn