intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng 2 & 3: Chiết khấu ngân lưu và giá trị hiện tại (Học kì xuân 2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

109
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng 2&3: Chiết khấu ngân lưu và giá trị hiện tại (Học kì xuân 2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn sẽ giới thiệu tới các bạn khái niệm thời giá của tiền; lãi đơn và lãi kép; giá trị tương lai và giá trị hiện tại; chiết khấu ngân lưu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng 2 & 3: Chiết khấu ngân lưu và giá trị hiện tại (Học kì xuân 2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. Đỗ Thiên Anh Tuấn Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 1
  2.  Khái niệm thời giá của tiền  Lãi đơn và lãi kép  Giá trị tương lai và giá trị hiện tại  Chiết khấu ngân lưu 2
  3.  Bạn có từng nghe đến khái niệm thời giá của tiền chưa?  Nếu có thì lúc nào?  Cho ví dụ minh họa?  Tại sao việc hiểu khái niệm này lại quan trọng? Hiện tại Tương lai 3
  4.  Học bổng của bạn hiện được trả như thế nào?  Bạn muốn học bổng được trả như thế nào?  Ai quyết định cách thức chi trả?  Yếu tố nào chi phối quyết định của bạn? ◦ Cơ hội sử dụng tiền ◦ Lạm phát ◦ Rủi ro 4
  5.  5
  6.  Ngân hàng A và B cùng huy động tiền gửi tiết kiệm với lãi suất [danh nghĩa] được công bố là 1% một tháng. Tuy nhiên chính sách trả lãi của hai ngân hàng này khác nhau, cụ thể: ◦ Ngân hàng A: trả lãi cùng với vốn gốc một lần khi đáo hạn. ◦ Ngânhàng B: trả lãi định kỳ hàng tháng, vốn gốc trả khi đáo hạn.  Một khách hàng cần gửi 100 triệu đồng kỳ hạn 6 tháng, tính tổng số tiền dự kiến nhận được khi đáo hạn. Nên gửi ngân hàng nào để có lợi nhất? 6
  7. Lãi đơn sv. Lãi kép i = 10%/năm i = 1%/tháng 700 1200 600 1000 500 800 400 Lãi đơn 600 Lãi đơn 300 Lãi kép Lãi kép 400 200 200 100 0 0 155 1 23 45 67 89 111 133 177 199 221 1 2 5 10 20 7
  8.  8
  9.  9
  10.  10
  11.  Giá trị tương lai (FV): PV0 FVn = ? 0 1 2 3 n  Giá trị hiện tại (PV): PV0 = ? FVn 0 1 2 3 n 11
  12.  Chuỗi tiền bất kỳ: cổ tức, doanh thu bán hàng  Chuỗi tiền đều: tiền lương, trái tức  Chuỗi tiền đầu kỳ: trả tiền thuê nhà  Chuỗi tiền cuối kỳ: tiền lương  Chuỗi tiền tăng/giảm theo cấp số nhân  Chuỗi tiền tăng/giảm theo cấp số cộng  Chuỗi tiền vô tận: cổ tức, tiền thuê đất? 12
  13.  Giá trị tương lai của chuỗi tiền bất kỳ CF1 CF2 CF3 CFn 0 1 2 3 n FVn = ? 13
  14.  Cuối mỗi tháng gửi vào ngân hàng số tiền tiết kiệm như trong bảng. Biết lãi suất 1%/tháng, ghép lãi hàng tháng. Tính tổng số tiền có trong tài khoản vào cuối năm. Tháng 1 3 8 9 Số tiền gửi 50 100 70 50 14
  15.  Giá trị tương lai của chuỗi tiền đều CF CF CF CF 0 1 2 3 n FVn = ? 15
  16.  Cuối mỗi tháng gửi ngân hàng số tiền cố định 100 đồng, liên tục trong 12 tháng (từ cuối tháng 1 đến cuối tháng 12). Lãi suất 1%/tháng, ghép lãi hàng tháng. Tính tổng số tiền trong tài khoản cuối tháng 12. 16
  17.  Giá trị tương lai của chuỗi tiền tăng/giảm theo cấp số nhân CF1 CF2 CF3 CFn 0 1 2 3 n FVn = ? Chú ý: nếu q = r, ta có: 17
  18.  Cuối tháng 1 gửi ngân hàng 100 đồng. Cuối tháng liền sau gửi nhiều hơn tháng liền trước 10%, liên tục trong 12 tháng (từ cuối tháng 1 đến cuối tháng 12). Lãi suất 1%/tháng, ghép lãi hàng tháng. Tính tổng số tiền có trong tài khoản cuối tháng 12, trong đó cho biết có bao nhiêu tiền vốn đã gửi? Trong đó, tiền vốn đã gửi là: 18
  19.  Giá trị tương lai của chuỗi tiền tăng/giảm theo cấp số cộng CF1 CF2 CF3 CFn 0 1 2 3 n FVn = ? 19
  20.  Cuối tháng 1 gửi 100 đồng, cuối tháng liền sau gửi nhiều hơn tháng liền trước 10 đồng, liên tục trong 12 tháng (từ cuối tháng 1 đến cuối tháng 12). Lãi suất 1%/tháng, ghép lãi hàng tháng. Tính tổng số tiền trong tài khoản cuối tháng 12, trong đó cho biết có bao nhiêu là vốn gốc? Trong đó, tiền vốn đã gửi là: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2