Bài giảng: Bài 5. Nhân cách người lãnh đạo
lượt xem 376
download
Đặc điểm: • Quản lý được thực hiện trong 1 nhóm • Quản lý bao gồm chỉ huy và tạo điều kiện cho người khác thực hiện mục tiêu • Quản lý gồm 2 bộ phận cấu thành: – Chủ thể quản lý và đối tượng quản lý • Chủ thể quản lý và đối tượng quản lý là con người có ý thức • Là sự phối hợp có tổ chức và thống nhất
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Bài 5. Nhân cách người lãnh đạo
- BÀI 5. NHÂN CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
- I. Khái niệm quản lý • 1. Khái niệm: – Quản lý là: • Sự tác động có định hướng, có mục đích, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý nhằm thúc đẩy họ thực hiện các nhiệm vụ được giao. • 2. Đặc điểm: • Quản lý được thực hiện trong 1 nhóm • Quản lý bao gồm chỉ huy và tạo điều kiện cho người khác thực hiện mục tiêu • Quản lý gồm 2 bộ phận cấu thành: – Chủ thể quản lý và đối tượng quản lý • Chủ thể quản lý và đối tượng quản lý là con người có ý thức • Là sự phối hợp có tổ chức và thống nhất
- • 3. Bản chất của quản lý – Là những tác động có phương hướng, có mục đích của chủ thể quản lý – Là hoạt động trí tuệ và sáng tạo (vừa là nghệ thuật vừa là khoa học) – Các nguyên tắc, quy định là phương tiện quản lý – Là quản lý hành vi lao động của con người
- II. Khái niệm lãnh đạo • 1. khái niệm – Quan niệm truyền thống • Người có địa vị cao trong xã hội • Nhận trọng trách quản lý nhân dân – Quan niệm hiện đại • Xét về thuộc tính danh từ: – Là tên gọi tắt, không quan hệ gì với kết cấu tổ chức – Là nhà quản lý gánh vác trách nhiệm nhất định trong tổ chức chính thức – Lãnh đạo là 1 loại cán bộ quản lý, nhưng không phải cán bộ quản lý nào cũng là lãnh đạo
- – Xét về thuộc tính động từ: • J.D.Millet: Lãnh đạo là dìu dắt và điều khiển công việc để đạt mục tiêu mong muốn. • J.P.Chaplin: Lãnh đạo là sự vận dụng quyền lực, là định hướng, dẫn dắt và kiểm tra người khác trong hoạt động quản lý. • Từ điển tâm lý: Lãnh đạo là mối quan hệ về chi phối và phục tùng, tác động và tuân theo trong quan hệ liên nhân cách. • Vũ Dũng: Lãnh đạo là sự ảnh hưởng xã hội, là hoạt động có mục đích trong một tổ chức, là sự tác động hợp pháp đến những người khác nhằm thực hiện mục đích đã đề ra.
- • Một số khía cạnh cần lưu ý: Quyền lực (do đảm nhiệm chức vụ) Cấp Thực hiện Gây ảnh hưởng dưới hành động Năng lực cá nhân
- • Người lãnh đạo có đặc điểm: – Được bổ nhiệm chính thức – Được trao quyền hạn và nghĩa vụ phù hợp vị trí được bổ nhiệm – Có quyền hạn được thiết lập chính thức để tác động tới người dưới quyền – Đại diện cho nhóm trong mối quan hệ chính thức. – Chịu trách nhiệm trước luật pháp về việc thực hiện quyết định của mình.
- III. Sự khác biệt giữa quản lý và lãnh đạo – Thứ nhất: – Thứ nhất • Lãnh đạo ra quyết định • Lập kế hoạch và xác đinh ngân sách – Thứ hai: – Thứ 2: • Là người sắp xếp nhân sự • Tổ chức, hiện thực hóa trong tổ chức quyết định nhân sự – Thứ 3: – Thứ 3: • Là người thúc đẩy, tạo • Là người kiểm tra, giải cảm hứng quyết vấn đề. – Thứ 4: – Thứ 4: • Có vị thế cao, phạm vi • Có vị thế thấp hơn,phạm ảnh hưởng lớn vi ảnh hưởng hẹp hơn. Điểm chung: + Có cùng chung chức năng (lập kế hoạch, tổ chức động viên, kiểm tra, đánh giá) + Là người có ảnh hưởng đến những người thừa hành
- Sự giống và khác nhau giữa lãnh đạo và thủ lĩnh • LÃNH ĐẠO • THỦ LĨNH – Giống: – Giống • Đều là người đứng đầu • Đều là người đứng đầu nhóm. nhóm. • Có nhiệm vụ tổ chức, • Có nhiệm vụ tổ chức, thúc đẩy nhóm thực thúc đẩy nhóm thực hiện 1 nhiệm vụ chung. hiện 1 nhiệm vụ chung. – Khác: • Khác • Sự ra đời: • Sự ra đời: – Hợp pháp có sự bổ – Không h/pháp; quá nhiệm, bầu tín nhiệm, trình suy tôn, ql không quyền lực được luật được p/luật thừa pháp bảo vệ. nhận.
- • Mức độ trách nhiệm • Mức độ trách nhiệm – Chịu trách nhiệm trên – Chịu trách nhiệm trước mọi phương diện hoạt công việc. động của nhóm. – Khi thất bại thủ lĩnh mất – Khi không hoàn thành uy tín và mất vị trí đứng nhiệm vụ phải chịu kỷ đầu luật. • Tính chất nhiệm vụ: • Tính chất nhiệm vụ: – Được giao chính thức – Được giao không chính bằng văn bản. thức. – Thực hiện nhiệm vụ trên – Thực hiện nhiệm vụ quyền lực, khả năng và bằng uy tín, năng lực và uy tín. tình cảm.
- IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành người đứng đầu nhóm. • A. Các yếu tố khách quan: – Xuất hiện nhiệm vụ đặt ra cho nhóm và nhóm có nhu cầu giải quyết. – Khi các thành viên trong nhóm tăng. – Khi nhóm có xung đột, mâu thuẫn. – Có sự đe doạ sự tồn tại (mất đi người đứng đầu, đe doạ của nhóm khác…) • B. Các yếu tố chủ quan: – Cá nhân rơi vào vị trí đứng đầu. – Có đặc điểm nhân cách phù hợp với giá trị của nhóm. – Có khả năng gây ảnh hưởng. – Là thành viên nhóm, không có sự khác biệt lợi ích với nhóm. – Hiểu được động cơ, nhu cầu, mong muốn của nhóm. – Có khả năng đảm đương công việc. – Có sự khác biệt về mặt trí tuệ so với số đông trong nhóm. – Có mong muốn là người đứng đầu.
- V. Nhân cách và uy tín người lãnh đạo • 1. Khái niệm Nhân cách – Định nghĩa • Thuộc tính tâm lý • Quy định bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân • Được mọi người thừa nhận, tôn trọng – Đặc điểm • Tổ hợp các đặc điểm tâm lý • Quy định bản sắc riêng của mỗi cá nhân • Quy định giá trị xã hội và cốt cách làm người.
- • - Nhân cách người lãnh đạo – Định nghĩa • Là một kiểu nhân cách xã hội đặc thù • Tổ hợp các đặc điểm tâm lý phản ánh giá trị xã hội của người quản lý • Giúp người quản lý hoàn thành có hiệu quả vai trò xã hội của mình
- 2. Những phẩm chất và năng lực cần thiết của người lãnh đạo. • 2.1. Quan điểm của các nhà khoa học – Stogdill (1948):Người lãnh đạo cần: • Hiểu biết, Uyên thâm, tự tin, sáng tạo, thấu hiểu công việc, • khả năng thích nghi và phối hợp, tự lập, tính hành động, • kỹ năng nói, trình bày – Ordray Tead: Người lãnh đão cần: • Sức khỏe thể chất, tinh thần • Hiểu rõ mục tiêu của tổ chức • Nhiệt tình trong công việc • Thân mật với người thừa hành • Liêm chính • Giỏi chuyên môn • Quyết đoán • Thông minh • Biết thuyết phục • Tự tin
- Phẩm chất người lãnh đạo Phầm chất người lãnh đạo tài năng không tài năng Biết chỉ dẫn và cố vấn Bắt buộc và ra lệnh Dựa trên lòng tin cậy và thiện Dựa trên quyền hành của chí của nhân viên mình Làm người khác phấn khởi` Chỉ tạo ra sự sợ hãi Thường dùng chữ chúng ta Thường dùng chữ tôi và bạn Giải quyết các khó khăn và Đổ lỗi cho người khác tự nhận trách nhiệm Tham khảo và tìm kiếm ý Tự giải quyết mọi việc và kiến mọi người không tôn trọng ý kiến người khác Làm cho công việc trở nên Làm cho công việc dễ chán thích thú
- 2.2.Quan điểm tâm lý học quản lý Thể chất Tinh Tố chất Tố chất thần chính trị sức khoẻ Năng Phẩm lực Chuyên chất môn Tố chất Nhân cách quản lý
- a. Tố chất chính trị – Thể hiện khuynh hướng tổ chức, sắp xếp bộ máy nhằm giành quyền điều khiển tổ chức. – Nắm vững và chấp hành đường lối, chính sách của đảng cầm quyền, tuân thủ pháp luật. – Xử lý các tình huống quản lý phù hợp với thông lệ quốc tế và luật pháp sở tại. – Luôn tìm ra điểm thuận lợi trong các nghị quyết của Đảng cầm quyền. – Trình độ tư duy lý luận và vận dụng chúng vào thực tiễn.
- b. Tố chất sức khỏe • Sức khỏe thể chất – Không bệnh tật mãn tính – Có sức bền, dẻo sai – Không bệnh tim mạch • Sức khỏe tinh thần – Tinh thần sáng suốt, minh mẫn – Không bị stress – Thần kinh vững vàng – Trí tuệ sắc bén, cơ động, linh họat
- c. Phẩm chất nhân cách • C.1. NĂNG LỰC – Năng lực chuyên môn. • Hiểu biết rõ về lĩnh vực chuyên môn mình quản lý. • Có kiến thức sâu rộng về xã hội, văn hoá, chính trị. • Có hiểu biết cơ bản về tài chính, kế toán, nhân sự... • Có tri thức và kinh nghiệm quản lý. • Hiểu biết về tâm lý và khả năng thuyết phục người khác.
- • Năng lực quản lý: – Năng lực phân tích, phỏng đóan tốt. – Năng lực tổ chức • Nhạy cảm về tổ chức • Khả năng gây ảnh hưởng, điều khiển người khác. • Sự am hiểu về con người • Nhạy cảm về tổ chức • Óc sáng tạo • khả năng quan sát – Năng lực ra quyết định quản lý. – Năng lực điều hòa, phối hợp họat động – Nặng lực sáng tạo – Năng lực dùng người phù hợp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hành vi tổ chức (TS Phạm Thị Kim Ngọc) - Bài 5 Cơ sở hành vi của nhóm
10 p | 197 | 23
-
Bài giảng Tâm lý học: Chương 5. Tình cảm nhân cách - TS. Trần Thanh Toàn
20 p | 189 | 19
-
Bài giảng Nghệ thuật lãnh đạo - Chương 4: Tính cách và lãnh đạo
8 p | 117 | 18
-
Tiêu chuẩn "người có học"
2 p | 72 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn