
Bài 9. B NH H C TAI MŨI H NGỆ Ọ Ọ
M c tiêuụ
Trình bày đc nguyên nhân, tri u ch ng, cách phòng và đi u tr b nh viêm tai gi a c p tính, viêm ượ ệ ứ ề ị ệ ữ ấ
mũi c p tính, viêm Amidal, viêm VA.ấ
N i dungộ
I. VIÊM TAI GI A C P TÍNHỮ Ấ
1. Đi c ngạ ươ
- Viêm tai gi a c p tính là hi n t ng viêm m c p tính tai gi a. B nh th ng g p tr em.ữ ấ ệ ượ ủ ấ ở ữ ệ ườ ặ ở ẻ
- Nguyên nhân th ng do viêm mũi, viêm h ng, viêm VA lan sang tai gi a ho c do nhi m khu n ườ ọ ữ ặ ễ ẩ
đng hô h p nh cúm, s i, b ch h u…ườ ấ ư ở ạ ầ
2. Tri u ch ngệ ứ
2.1. Giai đo n đuạ ầ
- Tr s t cao, ng t m , s mũi.ẻ ố ạ ủ ổ
- Đau tai d d i, liên t c ho c đau nhói t ng c n kèm theo nghe kém, ù tai, chóng m t.ữ ộ ụ ặ ừ ơ ặ
- Có th kèm theo tiêu ch y.ể ả
2.2. Giai đo n v mạ ỡ ủ
- M ch y ra tai ngoài do th ng màng nhĩ, b nh nhân s đ đau, h t s t nh ng v n còn ù tai.ủ ả ủ ệ ẽ ỡ ế ố ư ẫ
3. Ti n tri nế ể
- N u đc đi u tr t t, b nh s kh i h n sau vài tu n.ế ượ ề ị ố ệ ẽ ỏ ẳ ầ
- N u không đc đi u tr ho c đi u tr không t t, b nh s đa đn các bi n ch ng sau:ế ượ ề ị ặ ề ị ố ệ ẽ ư ế ế ứ
+ Viêm tai gi a m n tính: ch y m tai kéo dài ho c t ng đt, m tai có mùi th i, màng nhĩ ữ ạ ả ủ ặ ừ ợ ủ ố
không li n l i đc.ề ạ ượ
+ Viêm tai x ng chũm d n đn abces não.ươ ẫ ế
+ Tiêu ch y kéo dài.ả
+ Ngh nh ngãng ho c đi c tai.ễ ặ ế
4. Đi u trề ị
- Dùng kháng sinh: Penicillin 1 tri u đn v /ngày ho c Erythromycin x 7-10 ngày.ệ ơ ị ặ
- Khi có m : chích r ch màng nhĩ đ tháo m , r i r a l i b ng n c Oxy già, r a xong lau khô, cho ủ ạ ể ủ ồ ử ạ ằ ướ ử
b t acid boric.ộ
II. VIÊM MŨI C P TÍNH Ấ
1. Nguyên nhân
- Viêm mũi c p tính th ng do c m cúm, do thay đi th i ti t, do c đa m n c m c a t ng ng i ấ ườ ả ổ ờ ế ơ ị ẫ ả ủ ừ ườ
mà nguyên nhân chính v n ch a xác đnh đc, có th nghĩ nhi u đn nguyên nhân do virus ho c d ẫ ư ị ượ ể ề ế ặ ị
ng.ứ

2. Tri u ch ngệ ứ
- B nh th ng b t đu đt ng t, h t h i, nh c đu, ng t mũi, s mũi có d ch trong ho c có màu ệ ườ ắ ầ ộ ộ ắ ơ ứ ầ ạ ổ ị ặ
vàng chanh, đc. B nh nhân đau m i c , m t m i, đôi khi có s t nh .ặ ệ ỏ ơ ệ ỏ ố ẹ
3. Đi u trề ị
- Vì nguyên nhân ch a rõ nên vi c đi u tr ch y u là ch a các tri u ch ng nh nh mũi b ng dung ư ệ ề ị ủ ế ữ ệ ứ ư ỏ ằ
d ch Ephedrin 3%, Argyrol 1-3%.ị
- Xông mũi xoang b ng thu c có tinh d u: tinh d u b c hà, d u gió…ằ ố ầ ầ ạ ầ
- Dùng các thu c gi m đau đu, gi m ho và các thu c an th n nh .ố ả ầ ả ố ầ ẹ
4. Phòng b nhệ
- C n cách ly nh ng ng i b nh cúm, b ch h u…ầ ữ ườ ệ ạ ầ
- Tránh l nh đt ng t, gi m c , ng c trong mùa l nh, đeo kh u trang khi làm vi c n i b i b n.ạ ộ ộ ữ ấ ổ ự ạ ẩ ệ ơ ụ ẩ
- Không u ng n c l nh, n c đá.ố ướ ạ ướ
- Không ng d i qu t ho c trong phòng máy l nh.ủ ướ ạ ặ ạ
III. VIÊM AMIDAL
1. Đi c ngạ ươ
- Amidal kh u cái là m t t ch c b ch huy t n m 2 bên thành h ng, bình th ng có tác d ng ngăn ẩ ộ ổ ứ ạ ế ằ ọ ườ ụ
c n vi trùng xâm nh p vùng h u h ng.ả ậ ầ ọ
- N u do s c đ kháng c th kém ho c do đc t vi khu n quá l n, làm Amidal b viêm c p và có ế ứ ề ơ ể ặ ộ ố ẩ ớ ị ấ
m .ủ
- Nguyên nhân gây viêm Amidal do nhi u lo i vi khu n, nh ng th ng g p nh t là do liên c u ề ạ ẩ ư ườ ặ ấ ầ
khu n.ẩ
2. Tri u ch ngệ ứ
- H i ch ng nhi m trùng: b nh nhân s t cao đt ng t, môi khô, l i d , v m t nhi m trùng…ộ ứ ễ ệ ố ộ ộ ưỡ ơ ẻ ặ ễ
- Đau rát h ng, nu t đau, nu t v ng, nu t khó…ọ ố ố ướ ố
- H ch d i hàm s ng to và đau.ạ ướ ư
- Khám h ng s th y hai Amidal s ng to, đ, có khi có h c m .ọ ẽ ấ ư ỏ ố ủ
- N u không đc đi u tr s b gây ra các bi n ch ng:ế ượ ề ị ẽ ị ế ứ
+ T i ch :ạ ỗ gây viêm t y quanh Amidal, Abces h ng…ấ ọ
+ Toàn thân: gây viêm kh p, viêm màng trong tim, màng ngoài tim, viêm c u th n c p…ớ ầ ậ ấ
3. Đi u trề ị
- Trong đt viêm c p: dùng kháng sinh Penicillin ho c Erythromycin ho c Ampicillin 1 tu n.ợ ấ ặ ặ ầ
- Thu c h s t, gi m đau, an th n: Paracetamol, Seduxen…ố ạ ố ả ầ
- N u Amidal viêm tái đi tái l i nhi u l n, thì ngoài đt viêm c p, nên c t Amidal.ế ạ ề ầ ợ ấ ắ
IV. VIÊM VA (Vegelations Adenoides)
1. Đi c ngạ ươ
- VA, hay Amidal vòm h ng, là m t t ch c b ch huy t m c lùi sùi nh qu dâu vòm mũi h ng.ọ ộ ổ ứ ạ ế ọ ư ả ở ọ
- Tr m i sinh đã có VA, nh ng t 6 tu i tr lên VA s teo đi.ẻ ớ ư ừ ổ ở ẽ

- M t s tr em do th tr ng b ch huy t hay do viêm nhi m làm VA phát tri n to ra và có nhi u ộ ố ẻ ể ạ ạ ế ễ ể ề
bi n ch ng.ế ứ
2. Tri u ch ngệ ứ
2.1. Viêm VA c p tính ấ
- Tr th ng s t cao, có th đa đn co gi t.ẻ ườ ố ể ư ế ậ
- Ng t mũi gây khó th , mũi ch y m .ạ ở ả ủ
- H ng đ, đau rát, có m .ọ ỏ ủ
- Khám: soi h ng th y VA to và sung huy t đ.ọ ấ ế ỏ
2.2. Viêm VA m n tínhạ
- Tr khó th , th ng xuyên ph i há mi ng đ th .ẻ ở ườ ả ệ ể ở
- Khi ng th ng ngáy, to, mi ng há r ng.ủ ườ ệ ộ
- Th ng xuyên ch y m nh y và xanh.ườ ả ủ ầ
- Ho v ban đêm, ng không yên gi c, nghe ngh nh ngãng do t c vòi Eustachie, đau lan lên tai.ề ủ ấ ễ ắ
3. Bi n ch ngế ứ
- Viêm thanh qu n, khí qu n và ph qu n.ả ả ế ả
- Viêm tai gi a c p và m n tính.ữ ấ ạ
- Viêm ru t gây tiêu ch y.ộ ả
4. Đi u trề ị
4.1. Viêm VA c pấ
- Kháng sinh: Penicillin ho c Erythromycin ho c Ampicillin dùng t 7-19 ngày.ặ ặ ừ
- Sát trùng vùng mũi h ng b ng dung d ch Ephedrin 1% ho c Argyrol 1% ho c n c mu i sinh lý.ọ ằ ị ặ ặ ướ ố
4.2. Viêm VA m nạ
- T t nh t nên n o VA, th ng n o cho tr > 1 tu i, sau đó dùng 1 đt kháng sinh ch ng nhi m ố ấ ạ ườ ạ ẻ ổ ợ ố ễ
khu n.ẩ

Bài đc thêmọVIÊM TAI GI A C P TÍNHỮ Ấ
1. Đi c ngạ ươ
- Viêm tai gi a (VTG) là b nh r t hay g p tr em và hài nhi. Nguyên nhân ch y u do b nh mũiữ ệ ấ ặ ở ẻ ủ ế ệ ở
h ng. N u đc đi u tr s m và đúng cách, b nh s kh i vã không có bi n ch ng.ọ ế ượ ề ị ớ ệ ẽ ỏ ế ứ
- T l VTG : t 5% đn 6% (t ng s dân)ỷ ệ ừ ế ổ ố
- VTG có th nh h ng s c nghe. B nh gây nh ng bi n ch ng hi m nghèo nguy hi m tính m ng.ể ả ưở ứ ệ ữ ế ứ ể ể ạ
- VTG không lây lan, nh ng ARI (nhi m khu n đng hô h p trên), v n đ dinh d ng, v sinh cáư ễ ẩ ườ ấ ấ ề ưỡ ệ
nhân, môi tr ng...có nh h ng đn b nh.ườ ả ướ ế ệ
- B nh có nhi u d ng lâm sàng khác nhau tu : tu i, th tr ng, nguyên nhân, t nệ ề ạ ỳ ổ ể ạ ổ th ng, ti n tri n...ươ ế ể
Hình 32: Tai gi a và x ng chũm (A.G. Likhachev)ữ ươ
1: Vòi Eustache - 2: Hòm nhĩ - 3: Sào đo - 4: T bào chũm.ạ ế
2. S l c gi i ph u và sinh lý taiơ ượ ả ẫ
2.1. Gi i ph uả ẫ
Tai chia ra 3 ph n: tai ngoài- tai gi a- tai trong.ầ ữ
- Tai ngoài: g m vành tai và ng taiồ ố
M t s nhà di truy n h c cho r ng hình dáng tai ngoài có liên quan đn s di truy n c a t ng dòngộ ố ề ọ ằ ế ự ề ủ ừ
h .ọ
- Tai gi a:ữ g m hòm nhĩ, vòi Eustache và các t bào chũm.ồ ế

+ M t ngoàiặ là màng nhĩ, ngăn v i tai ngoàiớ
+ Trong hòm nhĩ có: x ng búa (malleus), x ng đe (incus) và x ng bàn đp (stape), t ngươ ươ ươ ạ ươ
ng v i các x ng trên có c x ng búa, c x ng bàn đp.ứ ớ ươ ơ ươ ơ ươ ạ
+ Vòi Eustache: là m t ng dài đ 3,5cm n i thông thùng tai và vòm mũi h ng, bình th ng vòiộ ố ộ ố ọ ườ
khép l i, ch m ra khi ta nu t.ạ ỉ ở ố
+ Thành sau c a hòm nhĩủ là sào đo thông v i sào bào và các t bào chũm.ạ ớ ế
+ M t trong liên quan v i tai trongặ ớ qua c a s b u d c và c a s tròn.ử ổ ầ ụ ử ổ
- Tai trong: g m ti n đình và c taiồ ề ố
+ Ti n đình:ề g m 3 ng bán khuyên n m theo 3 bình di n tronh không gian, ph trách ch c năngồ ố ằ ệ ụ ứ
thăng b ng.ằ
+ c tai:Ố hình nh c sên, 2 vòng 1/2, có ch c năng nghe có c quan Corti.ư ố ứ ơ
2.2. Sinh lý
- Tai ngoài: Vành tai h ng l y và đnh h ng âm thanh. ng tai đa sóng âm đn màng nhĩứ ấ ị ướ ố ư ế
- Tai gi a:ữ D n truy n âm thanh, bi n th và b o v tai trong. Màng nhĩ bi n sóng âm thành rungẫ ề ế ế ả ệ ế
đng c h c, truy n cho các x ng búa - đe - bàn đp, r i truy n ti p vào tai trong cho đn c quanộ ơ ọ ề ươ ạ ồ ề ế ế ơ
Corti
- Tai trong: Ch c năng nghe và gi a thăng b ng.ứ ữ ằ
Hình 33: Màng nhĩ và các x ng con (M. Portmann)ươ
3. Viêm tai gi a c pữ ấ
3.1. Viêm tai gi a c p xu t ti tữ ấ ấ ế
3.1.1. Nguyên nhân
- Do viêm mũi h ng, viêm VAọ
- Do m t thăng b ng áp l c không khí gi a tai gi a và tai ngoàiấ ằ ự ữ ữ
- Do c đa d ngơ ị ị ứ
3.1.2. Tri u ch ng lâm sàngệ ứ
- Đau nhói trong tai hay t c tai nh b đút nútứ ở ư ị
- Ù tai ti ng tr mế ầ
- Nghe kém nh ki u truy n âmẹ ể ề
- Nói có ti ng t vangế ự
Khám:

