Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Building Brand Leadership Xây dựng thƣơng hiệu dẫn đầu
INSTITUTE OF APPLIED MARKETING www.iam.com.vn
1
Chƣơng
Thấu hiểu ngƣời tiêu dùng Understanding Consumer
2
© 2008 I.A.M, edited by badkid 1
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hiểu ngƣời tiêu dùng
3
Ngƣời tiêu dùng
• Ngƣời tiêu dùng – hiểu một cách ngắn gọn là
mọi ngƣời xung quanh ta: cha mẹ, bạn bè, con cháu, anh chị em, đồng nghiệp.
• Ngƣời tiêu dùng rất phức tạp và khó hiểu
4
© 2008 I.A.M, edited by badkid 2
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ngƣời tiêu dùng nhìn dƣới nhiều góc độ • Ngƣời tiêu dùng có thể đóng nhiều vai trò khác nhau, tùy theo quan hệ xã hội và nghề nghiệp của họ.
• Ở các vai trò khác nhau, cô ta là ngƣời mẹ,
ngƣời vợ, con gái, ngƣời bạn và ngƣời đi làm.
5
Ngƣời tiêu dùng nhìn dƣới nhiều góc độ
• Cô ta suy nghĩ, hành động, cƣ xử tùy thuộc vào
vai trò, hoàn cảnh từng thời điểm.
• Nếu muốn thực sự hiểu ngƣời tiêu dùng, chúng ta cần phải hiểu họ dƣới từng góc độ cũng nhƣ tổng thể.
6
© 2008 I.A.M, edited by badkid 3
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ngƣời tiêu dùng nhìn dƣới nhiều góc độ
• Ở một thời điểm trong ngày, một ngƣời phụ nữ có thể là
ngƣời đi mua hàng. – Cô ta ra chợ, quan sát kệ hàng – Lựa chọn và mặc cả – Quyết định mua hàng
• Ở một thời điểm khác, ngƣời phụ nữ có thể là ngƣời sử
dụng sản phẩm – Cô ta ăn sáng – Giặt đồ – Sửa soạn bữa cơm gia đình
7
• Cô ta cũng là ngƣời sử dụng các phƣơng tiện đại chúng: đọc báo, xem TV, nghe radio.
Ngƣời mua và ngƣời sử dụng
• Nhiều ngƣời nghĩ đơn giản: ngƣời tiêu dùng là
ngƣời mua sản phẩm.
• Nhƣng, ngƣời mua chƣa chắc đã có quyền
quyết định trong việc mua sắm. VD: con trai đi mua đồ cho mẹ.
• Ngƣời mua cũng chƣa chắc là ngƣời sử dụng
sau cùng. VD: mẹ mua sữa cho con.
=> Tác động quan trọng đến việc nhắm đến đối tƣợng mục tiêu và truyền đến họ những thông điệp quảng cáo.
8
© 2008 I.A.M, edited by badkid 4
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ngƣời quyết định mua và ngƣời đi mua sắm • Khi ngƣời quyết định mua (decision makers) đi chợ, siêu thị, cửa hàng (hay bất kỳ kênh phân phối nào) họ trở thành ngƣời đi mua sắm (shoppers).
• Ngƣời quyết định mua biết họ cần gì và có sẵn
các nguyên tắc chọn hàng.
• Tuy nhiên, chính họ (decision makers) cũng là shoppers nên quyết định của họ còn chịu ảnh hƣởng bởi các yếu tố ngay tại cửa hàng (trƣng bày, khuyến mãi, thái độ ngƣời bán).
9
Tiến trình quyết định mua hàng
10
© 2008 I.A.M, edited by badkid 5
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tiến trình quyết định mua hàng truyền thống
Nhận biết nhu cầu
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá lựa chọn
Quyết định mua
Sử dụng và đánh giá
11
Tiến trình quyết định mua hàng truyền thống
• Tiến trình mua hàng truyền thống nhấn mạnh
đến sự lựa chọn kỹ lƣỡng của ngƣời tiêu dùng khi mua hàng.
• Tuy nhiên, sự cân nhắc qua mỗi giai đoạn nhiều
hay ít lại tùy thuộc vào từng sản phẩm.
VD: mua một xe hơi hay một máy vi tính sẽ khác
với mua một gói bột giặt.
12
© 2008 I.A.M, edited by badkid 6
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tiến trình quyết định mua hàng – Theo quan điểm mới
• Tiến trình quyết định mua hàng hiện đại đƣa ra 4 cách hành xử khác nhau của ngƣời tiêu dùng, dựa trên bốn nhóm sản phẩm
chí: – Sự khác biệt giữa các nhãn hiệu trong cùng ngành hàng nhiều
hay ít.
– Mức độ quan tâm của ngƣời tiêu dùng đối với ngành hàng: giá
cả, độ mạo hiểm, tần suất mua và sự xúc cảm.
13
• Các nhóm sản phẩm đƣợc phân loại dựa theo hai tiêu
Tiến trình quyết định mua hàng – hiện đại
Mức độ quan tâm nhiều
Mức độ quan tâm ít
Nhóm phức tạp
Nhóm thử và lựa chọn
Nhãn hiệu khác biệt nhiều
Quan tâm: Dầu gội, nƣớc hoa, quần áo Nhãn hiệu: Sunsilk Mỹ Hảo Hành vi: Thử càng nhiều, càng tốt
Quan tâm: Nhà cửa, xe hơi, máy ảnh Nhãn hiệu: Daewo Mercedes Hành vi: Cân nhắc kỹ lƣỡng trƣớc khi mua hàng
Nhóm giảm thiểu rủi ro
Nhóm lựa chọn theo thói quen
Nhãn hiệu khác biệt ít
PNJ
Tide
Quan tâm: Dịch vụ du lịch, vàng, kim cƣơng Nhãn hiệu: SJC Hành vi: Biết chắc không có sự khác biệt giữa các nhãn.
Quan tâm: Gạo, muối, bột giặt Nhãn hiệu: Omo Hành vi: Dựa vào thói quen
14
© 2008 I.A.M, edited by badkid 7
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các thang bậc nhu cầu
15
Maslow’s Hierachy of Needs
Self-actualization
Esteem
Love/ belonging
Safety
Physiological
16
© 2008 I.A.M, edited by badkid 8
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thang nhu cầu Maslow
Nhu cầu tự khẳng định
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu thuộc về
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu cơ bản
17
Phát biểu chung
• Nhu cầu của con ngƣời đƣợc chia làm 5 bậc
theo hình kim tự tháp. – Nhu cầu bậc thấp cần phải đƣợc thỏa mãn trƣớc. – Nhu cầu bậc cao chỉ đƣợc tập trung chú ý khi nhu
cầu bậc thấp hơn đã thỏa mãn.
18
– Một khi cá nhân đã tiến lên nhu cầu bậc cao hơn thì nhu cầu bậc dƣới không còn đƣợc quan tâm và không còn đƣợc ƣu tiên nữa.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 9
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mức 1: Nhu cầu cơ bản
• Còn gọi là nhu cầu sinh lý
– Con ngƣời cần phải đƣợc thỏa mãn những nhu cầu về mặt sinh lý để sống còn.
• Ứng dụng: Các sản phẩm đáp ứng vừa đúng
cho nhu cầu chức năng mà nó đảm nhận. Ví dụ: xà bông đá => nhu cầu tắm giặt cơ bản.
19
– Các nhu cầu này rất cơ bản nhƣ ăn, mặc, thở, bài tiết, SH tình dục,…
Mức 2: Nhu cầu an toàn
• Khi nhu cầu cơ bản đã thỏa mãn, nhu cầu an
toàn thay thế chiếm ngự tâm trí và hành vi của cá nhân.
• Nhu cầu an toàn bao gòm sự ƣa thích có công ăn việc làm, có bảo hiểm xã hội, có dành dụm, có quyền tự vệ với sự bất công.
• Ứng dụng: các sản phẩm nêu bật một bảo đảm
an toàn. Ví dụ: dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.
20
© 2008 I.A.M, edited by badkid 10
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mức 3: Nhu cầu thuộc về
• Khi hai nhu cầu bậc dƣới đã thỏa mãn cá nhân nảy sinh nhu cầu thuộc về, một nhu cầu cơ bản của xúc cảm quan hệ xã hội.
• Con ngƣời khát khao thuộc về và đƣợc chấp
nhận vào một nhóm. Họ muốn yêu và đƣợc yêu (có hay không có tình dục).
• Ứng dụng: các sản phẩm giúp làm mạnh, nuôi dƣỡng, xây dựng các mối quan hệ. Ví dụ: kem đánh răng Close-up.
21
Mức 4: Nhu cầu danh tiếng
• Con ngƣời có nhu cầu đƣợc tôn trọng và có
danh tiếng.
• Họ tự nguyện phấn đấu cho những công việc mang lại cho họ cảm nhận đang cống hiến và điều đó đƣợc xã hội nhận thấy, mang đến vinh quang.
• Ứng dụng: các sản phẩm phản ánh vị trí danh tiếng của ngƣời tiêu dùng. Ví dụ: xe Mercedes.
22
© 2008 I.A.M, edited by badkid 11
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mức 5: Nhu cầu tự khẳng định
• Con ngƣời có nhu cầu trải nghiệm những gì
chƣa biết, khiến cho mình có ý nghĩa, và hiện thực hóa năng lực bên trong của cá nhân.
• Ứng dụng: các sản phẩm khác biệt khỏi tất cả những thứ tầm thƣờng. Ví dụ: xe Roll Royce.
23
Ví dụ về thang nhu cầu
Nhu cầu tự khẳng định
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu thuộc về
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu cơ bản
24
© 2008 I.A.M, edited by badkid 12
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập áp dụng thang nhu cầu
25
Sự khác biệt Đông – Tây
• Nhu cầu “tự khẳng định mình” đề cao chủ nghĩa cá nhân trong văn hóa phƣơng Tây sẽ khó đƣợc chấp nhận rộng rãi tại Châu Á (và Việt Nam) • Văn hóa Châu Á đề cao các giá trị tập thể. Sự thỏa mãn cao nhất không bắt nguồn từ hành động bản thân mỗi cá nhân mà xuất phát từ phản ứng của ngƣời khác.
26
© 2008 I.A.M, edited by badkid 13
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thang nhu cầu cho ngƣời Châu Á
27
Sự khác biệt
THANG CHÂU Á
THANG PHƢƠNG TÂY
28
© 2008 I.A.M, edited by badkid 14
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mức 3: Nhu cầu thuộc về một nhóm
• Ngƣời Châu Á luôn muốn thuộc về một nhóm.
Trong gia đình việc này là đƣơng nhiên.
• Nhƣng trong xã hội, các thành viên phải tuân
thủ và đáp ứng những yêu cầu nào đó để đƣợc thừa nhận.
29
Mức 4: Nhu cầu đƣợc khâm phục trong nhóm
• Sau khi đã cảm thấy thuộc về một nhóm, con
ngƣời sẽ ƣớc muốn đƣợc khâm phục từ những ngƣời trong nhóm. Họ sẽ hành động và cƣ xử để đạt điều đó.
30
© 2008 I.A.M, edited by badkid 15
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mức 5: Nhu cầu về địa vị xã hội
• Sau khi đƣợc mọi ngƣời trong nhóm khâm phục, con ngƣời muốn khẳng định địa vị trong nhóm. Nhu cầu này chỉ đƣợc thỏa mãn khi có đƣợc sự công nhận của ngƣời khác.
31
Ví dụ về thang nhu cầu cho ngƣời Châu Á
32
© 2008 I.A.M, edited by badkid 16
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập áp dụng cho thang nhu cầu Châu Á
• Xem các mẫu TVC quảng cáo: Coke, Aquafina, Pepsi, Number 1, Lipton, Fresh, Nestea và phân loại nhu cầu các sản phẩm này theo thang nhu cầu của Maslow
33
Bài tập về nhà
• Phân tích hành vi mua hàng của ngƣời tiêu
dùng trong ngành hàng bạn đang kinh doanh (hoặc có thể chọn ngành hàng nào bạn thích). Phân loại nhu cầu các nhãn hiệu trong ngành bạn đang kinh doanh theo thang nhu cầu cho ngƣời Châu Á. Giải thích tại sao?
• Đánh máy khổ A4 và nộp vào buổi lên lớp tới.
34
© 2008 I.A.M, edited by badkid 17
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng
Phân khúc nhu cầu Segmentation
35
35
Phân khúc
36
36
© 2008 I.A.M, edited by badkid 18
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Định nghĩa một phân khúc
• Một nhóm ngƣời tiêu dùng (hoặc sản phẩm)
chia sẻ cùng đặc điểm, tính chất.
• VD: nhóm ngƣời thích sƣu tập tem, nhóm thích uống cà phê vào buổi sáng.
37
37
Phân khúc nhu cầu
• Phân khúc nhu cầu là tiến
trình nhận diện và phân loại các nhóm ngƣời tiêu dùng có cùng đặc tính thành các phân khúc tiềm năng.
38
38
© 2008 I.A.M, edited by badkid 19
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân khúc nhu cầu giúp gì cho marketing • Giúp một cái nhìn hệ thống và đơn giản về thế
giới ngƣời tiêu dùng.
• Giúp ngƣời là công tác tiếp thị tập trung sự lựa
chọn.
• Giúp khám phá các nhu cầu chƣa đƣợc đáp
ứng
• Giúp đánh giá tiềm năng của các phân khúc
trƣớc khi có quyết định thâm nhập. • Giúp nhận biết các đối thủ cạnh tranh
39
39
Những lƣu ý về phân khúc nhu cầu
• Phân khúc thành những phần quá nhỏ sẽ dẫn
đến việc trùng lắp.
• Phân khúc quá đơn giản sẽ không phản ánh hết
nhu cầu tiềm năng.
• Phân khúc biến đổi không ngừng vì ngƣời tiêu dùng biến đổi không ngừng, những cái gì đúng hôm nay sẽ không còn đúng cho ngày mai.
40
40
© 2008 I.A.M, edited by badkid 20
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tiến trình phân khúc nhu cầu
Hiểu ngƣời tiêu dùng
Phân khúc
Phân khúc nhu cầu
41
41
Nhắm phân khúc mục tiêu
Phân khúc kiểu truyền thống
• Theo nhân khẩu học: giới tính, thu nhập, giáo dục, tôn giáo. Ví dụ: phân khúc ngƣời uống bia
Giới tính:
Nam Nữ
90% 10%
Độ tuổi:
< 18 Từ 19 – 30 Từ 31 – 45 > 45
5% 50% 35% 10%
Thu nhập:
< 1 triệu/tháng Từ 1 triệu đến 3 triệu Từ 3 triệu đến 5 triệu > 5 triệu
30% 40% 20% 10%
Giáo dục:
Phổ thông Trung học Đại học Sau ĐH
20% 60% 15% 5%
42
42
© 2008 I.A.M, edited by badkid 21
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân khúc kiểu truyền thống
• Theo địa lý: thành phố, tỉnh thành, khu vực
(nam, trung, bắc), trong nƣớc, quốc tế.
VD: phân khúc những ngƣời uống bia
Khu vực:
Miền Nam Miền Trung Miền Bắc
50% 10% 40%
Tỉnh, thành: TPHCM Cần Thơ Đà Nẵng Hà Nội Tỉnh thành khác
30% 10% 5% 20% 35%
43
43
Phân khúc kiểu truyền thống
• Phân khúc theo mức độ sử dụng: nhiều, ít, vừa. VD: phân khúc những ngƣời uống bia
Uống nhiều hơn 1 lần/tuần Uống 1 lần/tuần Vài tuần uống 1 lần Lâu lâu uống 1 lần
20% 30% 20% 30%
44
44
© 2008 I.A.M, edited by badkid 22
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân khúc kiểu truyền thống
• Phân khúc theo lợi ích: nhanh hơn, mạnh hơn,
rẻ hơn.
VD: phân khúc những ngƣời uống bia
Uống bia hơi Uống bia chai, lon Uống bia đen Uống bia thƣờng
30% 70% 5% 95%
45
45
Phân khúc sản phẩm
• Phân khúc sản phẩm là tiến trình nhận diện và phân loại các nhóm sản phẩm, nhãn hiệu có cùng đặc tính thành các phân khúc.
46
46
© 2008 I.A.M, edited by badkid 23
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân khúc sản phẩm & phân khúc nhu cầu
• Phân khúc sản phẩm luôn đi đôi và bổ sung cho phân khúc nhu cầu, chỉ ra mối liên hệ giữa ngƣời tiêu dùng và sản phẩm/nhãn hiệu.
47
47
Bản đồ phân khúc
• Công cụ giúp chúng ta thấy đƣợc độ lớn và vị trí của các phân khúc tiềm năng trong mối tƣơng quan với các dạng tiêu thức (nhân khẩu, địa lý, lợi ích, mức độ sử dụng).
• Các cặp tiêu thức thƣờng mang tính đối lập trên bản đồ (già-trẻ, đắt-rẻ, dùng ít – dùng nhiều). • Công cụ giúp chúng ta thấy đƣợc vị trí của các nhãn hiệu cạnh tranh trong mối tƣơng quan với các phân khúc tiềm năng.
48
48
© 2008 I.A.M, edited by badkid 24
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bản đồ phân khúc (vd: Thị trƣờng kem đánh răng)
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng đại trà
Rẻ tiền
Đắt tiền
Trắng răng thơm miệng
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Mỹ phẩm
49
49
Nhƣợc điểm của phân khúc nhu cầu kiểu truyền thống • Phân khúc theo kiểu truyền thống không nói lên đƣợc những động cơ sâu xa thúc đẩy hành vi ngƣời tiêu dùng.
• Không thể phân khúc dựa trên phân loại ngƣời tiêu dùng một cách giản đơn, mà phải biết họ nghĩ gì và động cơ nào thúc đẩy họ.
50
50
© 2008 I.A.M, edited by badkid 25
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhu cầu theo tâm lý
• Nhu cầu theo tâm lý phân tích các hành vi tâm lý thúc đẩy hành động của con ngƣời. VD: hƣớng ngoại/nội tâm, cởi mở/lạnh lùng.
• Cung cấp một cái nhìn sâu hơn từ suy nghĩ dẫn
đến hành động của ngƣời tiêu dùng.
• Bản thân một ngƣời tiêu dùng có những nhu cầu
tâm lý khác nhau tùy theo từng thời điểm và trạng thái.
51
51
Nhu cầu theo tâm lý tùy thuộc
• Thời gian trong ngày • Ngày trong tuần • Mùa trong năm • Ban đang làm gì? Với ai? • Tình huống bạn đang đối mặt • Trạng thái cơ thể bạn
52
52
© 2008 I.A.M, edited by badkid 26
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhu cầu theo tâm lý
Năng động
Lạc quan
Quyền lực
Yêu thƣơng
Hƣớng ngoại
Kiểm soát
Tình bạn
Thụ động
Thận trọng
Cái tôi Chúng ta
53
53
Hƣớng nội
Nhu cầu theo tâm lý
Hƣớng ngoại Năng động
n â h
t
i
ô t i
á C
C h ú n g t ô
n ả b o à v n
D ễ t i ế p t h u
i
i t
ự T
Thụ động
Nội tâm
54
54
© 2008 I.A.M, edited by badkid 27
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân khúc nhu cầu theo tâm lý
• Phân khúc nhu cầu theo tâm lý là tiến trình nhận diện và phân loại các nhóm ngƣời tiêu dùng có cùng hành vi tâm lý thàng các phân khúc tiềm năng.
• Các cặp nhu cầu tâm lý: – Năng động/thụ động – Mạnh mẽ/thận trọng – Tự tin vào bản thân/dễ tiếp thu – Lạnh lùng/cởi mở
55
55
Phân khúc nhu cầu theo tâm lý (Vd: thị trƣờng bia)
Hƣớng ngoại Năng động
n â h
t
Năng động, cá tính
i
ô t i
á C
Quen thuộc
C h ú n g t ô
n ả b o à v n
D ễ t i ế p t h u
i
i t
ự T
Cao cấp
Truyền thống
Thụ động
Nội tâm
56
56
© 2008 I.A.M, edited by badkid 28
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tóm tắt về phân khúc
• Có thể kết hợp những cách phân khúc khác nhau (tâm lý, nhân khẩu, địa lý, lợi ích).
• Các phân khúc thay đổi theo thời gian nên phải theo dõi và cập nhật.
• Nên tìm những cách phân khúc mới để tìm ra nhiều cơ hội hơn.
57
57
• Dù sản phẩm là dịch vụ hay hàng hóa cũng nên lập bản đồ phân khúc (theo mức cơ bản nhất) để giúp doanh nghiệp có cái nhìn tập trung và chiến lƣợc.
Phƣơng pháp phân khúc
58
58
© 2008 I.A.M, edited by badkid 29
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Xác định yếu tố quyết định khi mua
Khi mua kem đánh răng yếu tố nào là quan trọng nhất
Yếu tố
Trả lời
Không sâu răng
Có mùi hƣơng dễ chịu
Đem lại hơi thở thơm
Răng chắc khỏe
Cảm thấy tự tin
Giá cả phải chăng
Cao cấp
Nhãn quốc tế
59
59
Bản đồ chỉ sự phân tán của các yếu tố quyết định
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng đại trà
+ Không sâu răng + Cao cấp
+ Răng chắc khỏe + Giá cả phải chăng
Rẻ tiền
Đắt tiền
+ Hơi thở thơm
+ Nhãn quốc tế + Cảm thấy tự tin
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Mỹ phẩm
60
60
© 2008 I.A.M, edited by badkid 30
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bản đồ phân khúc nhu cầu
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng bình dân
55%
+ Không sâu răng + Cao cấp
+ Răng chắc khỏe + Giá cả phải chăng
15%
Rẻ tiền
Đắt tiền
10%
+ Hơi thở thơm
20% + Nhãn quốc tế + Cảm thấy tự tin
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Mỹ phẩm
61
61
62
62
© 2008 I.A.M, edited by badkid 31
63
63
64
64
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 32
65
65
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Xác định quan hệ nhãn hiệu
Các nhãn hiệu nào đáp ứng đƣợc các yêu cầu sau
Colgate Close-up
P/S
Dove
Yếu tố
Không sâu răng
Có mùi hƣơng dễ chịu
Đem lại hơi thở thơm
Răng chắc khỏe
Cảm thấy tự tin
Giá cả phải chăng
Cao cấp
Nhãn quốc tế
66
66
© 2008 I.A.M, edited by badkid 33
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bản đồ phân khúc
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng bình dân
Colgate P/S
Rẻ tiền
Đắt tiền
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Dacco Close-up
Mỹ phẩm
67
67
Nhắm đến các phân khúc mục tiêu
68
68
© 2008 I.A.M, edited by badkid 34
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhắm đến phân khúc mục tiêu
• Dựa trên bản đồ phân khúc, lựa chọn ra các phân khúc tiềm năng nhất để nhắm đến. Cần xem xét kỹ lƣỡng khách hàng mục tiêu và đối thủ cạnh tranh trong các phân khúc này.
• Tuy nhiên, đây chỉ là sự sàng lọc ban đầu. Sự lựa chọn phân khúc sau cùng sẽ diễn ra khi chúng ta xác định đƣợc sự thật ngầm hiểu, sáng tạo sản phẩm, định vị sản phẩm.
69
69
Nhắm vào phân khúc tiềm năng
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng bình dân
Colgate
P/S
Rẻ tiền
Đắt tiền
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Dacco Close-up
Mỹ phẩm
70
70
© 2008 I.A.M, edited by badkid 35
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập về nhà
• Phân khúc thị trƣờng ngành hàng bạn đang kinh doanh. Vẽ bản đồ. Chỉ ra các phân khúc. Ƣớc lƣợng độ lớn mỗi phân khúc (%). Phân loại các nhãn hiệu cạnh tranh vào các phân khúc. Giải thích tạo sao?
• Đánh máy khổ A4 và nộp vào buổi lên lớp tới.
71
71
Chƣơng
Sự thật ngầm hiểu Consumer Insight
72
72
© 2008 I.A.M, edited by badkid 36
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu
73
73
Khái niệm sự thật ngầm hiểu
• Sự thật ngầm hiểu (Insight): là sự thật nằm sâu trong tâm trí ngƣời tiêu dùng nhƣng chƣa đƣợc nói ra rõ ràng. VD: 70% cơ thể bạn là nƣớc
• Hiểu về sự thật ngầm hiểu tức là có đƣợc
những cách nhìn mới mẻ và sâu sắc về nhu cầu ngƣời tiêu dùng.
• Mỗi nhãn hiệu có cái nhìn khác nhau về ngƣời tiêu dùng thể hiện qua sự thật ngầm hiểu => Tiền đề cho sự khác biệt
74
74
© 2008 I.A.M, edited by badkid 37
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Liên hệ giữa phân khúc nhu cầu và sự thật ngầm hiểu
Nhắm phân khúc mục tiêu
Phân khúc nhu cầu
75
75
Tìm sự thật ngầm hiểu
Tầm quan trọng
• Sự thật ngầm hiểu giúp khám phá những nhu
cầu mới của ngƣời tiêu dùng Vd: Xà bông thƣờng có xút gây khô da => Dove chứa ¼ hàm lƣợng kem dƣỡng da.
• Sự thật ngầm hiểu giúp tạo một cách nhìn mới về một nhu cầu cũ từ đó tạo ra các lợi thế cạnh tranh mới Vd: 70% cơ thể là nƣớc->uống Aquafina là gìn giữ phần tinh khiết nhất của cơ thể
76
76
© 2008 I.A.M, edited by badkid 38
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 1
• Sài Gòn Special
• Sự thật ngầm hiểu: 1 lớp ngƣời đang
thành đạt, họ biết quá khứ khó khăn của mình và tự hào về những gì mình đạt đƣợc
• Sản phẩm: bia Sài Gòn Special – Chất
men thành công – Có thể bạn không cao nhƣng ai cũng phải ngƣớc nhìn.
77
77
Sự thật ngầm hiểu 2
• Tiger
• Sự thật ngầm hiểu: Đàn ông uống bia để thể hiện sự mạnh mẽ và cá tính của mình
• Sản phẩm: bia Tiger – bản
lĩnh đàn ông ngày nay
78
78
© 2008 I.A.M, edited by badkid 39
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 3
• Heineken • Sự thật ngầm hiểu: Những ngƣời tự tin thành đạt luôn thể hiện cá tính độc đáo của mình
• Sản phẩm “Chỉ có thể là
Heineken” (It could only be Heineken) mới cho bạn đƣợc cảm giác đó.
79
79
Sự thật ngầm hiểu 4
• Pepsi
• Sự thật ngầm hiểu: giới
trẻ luôn khao khát tìm tòi và vƣơn tới cái mới
• Sản phẩm: Pepsi – khao
khát hơn
80
80
© 2008 I.A.M, edited by badkid 40
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 5
• Coke
• Sự thật ngầm hiểu: Tết là dịp mọi ngƣời tụ họp và chúc tụng sự may mắn
• Sản phẩm: Coke có màu đỏ và mang lại sự may mắn đầu xuân
81
81
Sự thật ngầm hiểu 6
• Coke Tet • STNH: Tết là dịp mọi ngƣời tụ họp và chúc tụng nhau sự may mắn.
Bao bì Coca-cola Tết Với hình ảnh đàn chim én
• Sản phẩm: Coca-Cola màu đỏ đem lại may mắn và thay một lời chúc mừng đầu xuân.
82
82
© 2008 I.A.M, edited by badkid 41
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 7
• Pepsi Tet • STNH: Tết là dịp để giới trẻ quay về và thể hiện sự tôn trọng của mình với “truyền thống” theo cách riêng của họ.
• Sản phẩm: Pepsi – Mang lộc
về nhà
83
83
Sự thật ngầm hiểu 8
• Nokia • Sự thật ngầm hiểu: thời đại thông tin con ngƣời cần phải di chuyển, làm việc và liên lạc liên tục • Nokia: Chúng tôi làm tất cả những gì có thể đƣợc để “liên kết mọi ngƣời”
84
84
© 2008 I.A.M, edited by badkid 42
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 9
• Samsung
• Sự thật ngầm hiểu: điện thoại đi động còn là thời trang và trang sực
• Samsung: Thời trang và
cuộc sống
85
85
Sự thật ngầm hiểu 10
• Orange
• Mọi ngƣời cần nói chuyện điện thoại nhiều để
hiểu nhau nhiều hơn
• Sản phẩm: Mạng điện thoại Orange
86
86
© 2008 I.A.M, edited by badkid 43
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 11
• Prudential • Sự thật ngầm hiểu: mua bảo hiểm không phải để kiếm lời mà để tích luỹ cho con, cho tuổi già, để phòng bệnh hiểm nghèo…
• Prudential: luôn luôn lắng
nghe, luôn luôn thấu hiểu.
87
87
Sự thật ngầm hiểu 12
• AIA
• STNH: Mua bảo hiểm cũng nhƣ đầu tƣ, chọn mặt gửi vàng.
• AIA – Gửi trọn niềm tin
88
88
© 2008 I.A.M, edited by badkid 44
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu 13
• Bitis
• STNH: Đôi chân gắn liền với cả quá khứ hào
hùng của dân tộc Việt Nam.
• Sản phẩm: Bitis – nâng niu bàn chân Việt
89
89
Sự thật ngầm hiểu 14
• Wrangler
• Sự thật ngầm hiểu: 1 lớp trẻ đầy cá tính, nổi loạn, luôn muốn tự khẳng định mình. Trang phục nói lên tính cách của họ.
• Wragler Jean Wash
90
90
© 2008 I.A.M, edited by badkid 45
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thế nào là một sự thật ngầm hiểu tiềm năng?
• Mới mẻ • Giá trị lâu dài • Thích hợp với đối tƣợng mục tiêu • Thú vị • Thực tiễn
91
91
Ứng dụng sự thật ngầm hiểu
92
92
© 2008 I.A.M, edited by badkid 46
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Áp dụng sự thật ngầm hiểu để tạo lợi thế cạnh tranh
• Tạo tiền đề cho sáng tạo sản phẩm nhắm vào
phân khúc mới – Sự thật ngầm hiểu: xà bông thƣờng làm khô da – Sáng tạo sản phẩm: Dove không chứa xút do đó
không làm khô da, ngoài ra còn có ¼ hàm lƣợng kem dƣỡng da giúp da mịn màng
93
93
– Nhằm vào phân khúc chăm sóc da nhẹ nhàng (Mild)
Áp dụng sự thật ngầm hiểu để tạo lợi thế cạnh tranh
• Tạo ý tƣởng quảng cáo mới cho một sản phẩm
cũ – Sự thật ngầm hiểu: Chiếc xe tôi đi thể hiện tính cách
của tôi
94
94
– Sáng tạo sản phẩm: Suzuki Viva là sành điệu, sản phẩm nhƣ cũ chỉ đổi tem và 1 số phụ tùng
© 2008 I.A.M, edited by badkid 47
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Áp dụng sự thật ngầm hiểu để tạo lợi thế cạnh tranh
• Tạo ý tƣởng cho PR/kích hoạt sản phẩm
– Sự thật ngầm hiểu: “tà áo trắng là ngƣời bạn thân thiết của nữ sinh bất kể giàu nghèo”
trƣờng”. Hãy giúp các nữ sinh nghèo đồng phục đến trƣờng bằng cách gom áo dài cũ cho OMO giặt trắng sạch nhƣ mới rồi gửi đến các bạn khó khăn!
95
95
– Ý tƣởng PR kích hoạt: “Cùng OMO toả sáng sân
Phƣơng pháp tìm Sự thật ngầm hiểu
96
96
© 2008 I.A.M, edited by badkid 48
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bƣớc 1: Xác định mục tiêu
• Xác định mục đích của việc tìm sự thật ngầm
hiểu, có thể là: – Nhắm vào 1 phân khúc tiềm năng mới – Tìm cách nhìn mới về 1 sản phẩm cũ – Tìm ý tƣởng quảng cáo mới – Tìm ý tƣởng khuyến mãi, kích hoạt mới – Tìm định vị
• Đối tƣợng khách hàng mục tiêu • Hình thành nhóm làm việc (tiếp thị, kỹ thuật, bán
hàng, tài chính…)
97
97
Bƣớc 2: Khám phá
• Dùng kinh nghiệm, kiến thức và kết quả nghiên cứu thị trƣờng đã biết để liệt kê các động cơ, hành vi, thói quen, nhu cầu ngƣời tiêu dùng • Phần này nhấn mạnh và chỉ rõ những gì ĐÃ
BIẾT Ví dụ: Trong trƣờng hợp bia Saigon Special: quan sát đối tƣợng tuổi 30-40 mới phất lên thƣờng thấy họ uống bia sau giờ làm, uống bia để bàn công việc.
98
98
© 2008 I.A.M, edited by badkid 49
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bƣớc 2: Khám phá (tt)
• Tiếp xúc, nói chuyện và phỏng vấn ngƣời dùng
(hoặc lắng nghe ngƣời tiêu dùng) để kiểm chứng hoặc khám phá điều mới
• Phần này thƣờng bổ sung những cái đã biết hoặc những điều gây ngạc nhiên từ ngƣời tiêu dùng. VD: Những ngƣời đã nêu trên (30-40 tuổi, thành đạt) thƣờng uống bia Sài Gòn vì uống đã quen hƣơng vị. Họ không thích uống Heineken vì nhạt và có vẻ “Tây quá” => Sự thật ngầm hiểu: “Uống bia SG không sang nhƣng đã quen rồi”
99
99
Hƣớng dẫn phỏng vấn Làm quen • Hãy kể cho tôi về gia đình, bạn bè, công việc • Bạn làm gì lúc rảnh? Giải trí? • Hãy kể về 1 ngày làm việc của bạn • Hãy kể 1 chút về quá khứ, hiện tại và tƣơng lai. Bạn thấy các giai đoạn khác nhau nhƣ thế nào? Bạn hình dung mình ra sao trong 4, 5 năm nữa?
100
100
Hỏi về sản phẩm muốn tìm insight (vd: nƣớc uống) • Kể về thức uống bạn đang dùng? Bạn uống loạ gì, lúc nào? • Thích loại nào nhất? Nhãn nào nhất? Không thích loại nào nhất? Tại sao? • Mô tả tâm trạng của bạn khi uống các loại nƣớc khác nhau (2, 3 loại chính).
© 2008 I.A.M, edited by badkid 50
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hƣớng dẫn phỏng vấn (tt)
Nhấn sâu theo chiều tích cực • Hãy kể lại cho tôi một trƣờng hợp bạn cảm thấy thoả mãn nhất khi uống 1 loại thức uống.
• Nhãn hiệu thức uống đó là gì? • Lúc đó bạn ở đâu? Ngay trƣớc lúc đó bạn làm gì? • Lúc sắp uống bạn nghĩ gì? nói gì? • Tại sao lại dẫn đến uống loại nƣớc đó? Ai khơi mào (thu thập càng nhiều dữ liệu càng tốt).
• Suốt quá trình uống bạn nghĩ gì? tại sao? • Cảm giác của bạn lúc đang uống (thu thập tất cả các biểu hiện cảm xúc).
101
101
• Ngay sau khi uống xong bạn đã làm gì? • Kể từ lần đó bạn hành động thế nào?
Hƣớng dẫn phỏng vấn (tt)
Nhấn sâu theo chiều tiêu cực • Kể cho tôi nghe 1 trƣờng hợp bạn cảm thấy bực mình/khó chịu nhất khi uống 1 loại thức uống • Nhãn hiệu thức uống đó là gì? Hay không nhãn? • Lúc đó bạn ở đâu? Ngay trƣớc lúc đó bạn làm gì? • Lúc sắp uống bạn nghĩ gì? Nói gì? • Tại sao lại dẫn đến uống loại nƣớc đó? Ai khơi mào (thu thập càng nhiều dữ liệu càng tốt)
• Suốt quá trình uống bạn nghĩ gì? Tại sao? • Cảm giác của bạn lúc đang uống (thu thập tất cả các biểu hiện cảm xúc)
102
102
• Ngay sau khi uống xong bạn đã làm gì? • Kể từ lần đó bạn hành động thế nào?
© 2008 I.A.M, edited by badkid 51
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bƣớc 3: Tổng hợp
• Từ kết quả quan sát cá nhân toàn bộ nhóm sẽ thảo luận. Mỗi ngƣời liệt kê tất cả các sự thật ngầm hiểu mà mình có đƣợc từ bƣớc 2 • Nhóm và gộp chung sự thật ngầm hiểu có
những ý chung
• Viết những sự thật ngầm hiểu lớn tập hợp ý từ
những sự thật ngầm hiểu nhỏ
103
103
Ví dụ: Bia Sài Gòn Special
1. Sự thật ngầm hiểu cơ sở – Tôi uống bia SG quen vị rồi – Tôi không cần uống Heineken cho sang – Mình tự biết mình là ai, uống gì quen thì uống thôi
2. Sự thật ngầm hiểu lớn
Một lớp ngƣời mới phất lên nhƣng vẫn không quên xuất xứ, họ vẫn thích những hƣơng vị quen thuộc tuy nó không “sang” 3. Ý tƣởng mới:
104
104
“Có thể bạn không cao nhƣng ngƣời khác cũng phải ngƣớc nhìn” Bia Sài Gòn Special mới – chất men của thành công
© 2008 I.A.M, edited by badkid 52
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Những lƣu ý khi tổng hợp
• Chia sẻ suy nghĩ và cởi mở với ý tƣởng mới • Không phản đối sự khác biệt • Suy nghĩ cật lực để tìm ra chân lý • Liên kết và tổng hợp các quan sát
105
105
Bƣớc 4: Kiểm chứng
• Kiểm tra sự thật ngầm hiểu mới với đối tƣợng
mục tiêu
• Thông thƣờng đƣợc test cùng với ý tƣởng sản phẩm mới (phƣơng pháp sẽ đƣợc đề cập kỹ trong phần “sáng tạo sản phẩm”)
106
106
© 2008 I.A.M, edited by badkid 53
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thói quen tốt để thấu hiểu NTD
• Quan sát ngƣời tiêu dùng lúc đi mua hàng • Thƣờng xuyên thăm viếng ngƣời tiêu dùng • Thƣờng xuyên đi thị trƣờng, tiếp xúc nhà bán lẻ • Nghe chƣơng trình radio của nhóm khách hàng
mục tiêu
• Thƣờng xuyên sử dụng hàng của mình và đối
thủ cạnh tranh • Xem quảng cáo • Đọc các loại báo, tạp chí khác nhau
107
107
Chƣơng
Sáng tạo sản phẩm Concept
108
108
© 2008 I.A.M, edited by badkid 54
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ý tƣởng sáng tạo
109
109
Ý tƣởng sáng tạo
• Ý tƣởng sáng tạo (Concept) là sự mô tả về một
nhãn hiệu/ sp/ dịch vụ/ thông điệp truyền thông… một cách ngắn gọn, dễ hiểu.
110
110
© 2008 I.A.M, edited by badkid 55
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ý tƣởng sáng tạo
• Ý tƣởng sáng tạo phải MỚI • Ý tƣởng sáng tạo phải ÍCH LỢI trong CUỘC
SỐNG.
• Ý tƣởng sáng tạo là CƠ SỞ ĐẦU TIÊN của việc
phát triển nhãn hiệu/sp, thông điệp truyền thông…
111
111
VÍ DỤ
• Lifebuoy (= phao cứu sinh):
=> “Chăm sóc vệ sinh cho cả gia đình” – Sản phẩm: Xà phòng bánh, sữa tắm, dầu gội,… – Hoạt động xã hội: CT chăm sóc sức khỏe cộng đồng – tiêm chủng vaccin, tuyên truyền giáo dục thực hành vệ sinh và chăm sóc sức khỏe,…
• “Siêu thị điện máy 24h”:
– Mời khách hàng dùng thử hàng hóa trong 24 giờ trƣớc khi quyết định mua.
112
112
– Dịch vụ bảo hành, bảo trì hoạt động 24/24 giờ.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 56
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
ÍCH LỢI trong CUỘC SỐNG
• YTST mang lại lợi ích cho con ngƣời • Là giải pháp phù hợp với ƣớc muốn của con
ngƣời.
• Xuất phát từ sự am tƣờng nhu cầu chƣa đƣợc
thỏa mãn của ngƣời tiêu dùng.
Ý tƣởng sảng tạo phải đƣợc phát triển dựa trên KHÁM PHÁ VỀ SỰ THẬT NGẦM HIỂU của đối tƣợng phục vụ.
113
113
Tính MỚI
• Là sự khác biệt và độc đáo của ý tƣởng (nhƣng
phải phù hợp với ƣớc muốn con ngƣời). • Sự khác biệt làm nên ý tƣởng sáng tạo.
Ý tƣởng sáng tạo phải KHÁC BIỆT và THIẾT THỰC với đối tƣợng phục vụ.
114
114
© 2008 I.A.M, edited by badkid 57
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mối quan hệ tất yếu
• Một ý tƣởng sáng tạo hiệu quả chỉ có thể xuất phát từ việc nghiên cứu kỹ đối tƣợng phục vụ (nhắm vào phân khúc tiềm năng).
• Tìm ra sự thật ngầm hiểu sáng giá & mới mẻ Cơ hội đáp ứng nhu cầu một cách siêu việt hơn.
115
115
Quy trình sáng tạo sản phẩm
Xác định phân khúc tiềm năng
Tìm ra sự thật ngầm hiểu
Ý tƣởng sáng tạo
Kiểm tra, đánh giá ý tƣởng sáng tạo
Sáng tạo sản phẩm
116
116
Kiểm tra, đánh giá sản phẩm thử
© 2008 I.A.M, edited by badkid 58
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sự thật ngầm hiểu => Ý tƣởng sáng tạo
Dầu gội đầu Sunsilk bồ kết • Đối tƣợng: Nữ 18 – 30 tuổi, trẻ trung, tính cách năng động & quảng giao do đó thích chăm sóc cho bề ngoài của mình…
• Sự thật ngầm hiểu: Trái bồ kết là nguyên liệu gội đầu truyền thống cho tóc đen và bóng mƣợt, nhƣng chế biến mất thời gian. DGĐ Sunsilk bồ kết có chiết xuất bồ kết và … cho mái tóc đen mƣợt và óng ả
117
117
Sự thật ngầm hiểu => Ý tƣởng sáng tạo Sữa bột PediaPlus • Đối tƣợng: Bà mẹ có con nhỏ, quan tâm chăm
sóc thể trạng cho con.
• Insight: Chứng biếng ăn của bé không dễ cải
thiện, mà ăn kém làm cho trẻ suy dinh dƣỡng, chậm lớn và dễ nhiễm bệnh. PediaPlus là sữa cao năng lƣợng dành cho bé kém ăn, có chứa Lysine giúp kích thích ăn ngon hơn.
118
118
© 2008 I.A.M, edited by badkid 59
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tóm tắt
• Ý tƣởng sáng tạo đƣợc phát triển dựa trên
khám phá về sự thật ngầm hiểu của đối tƣợng phục vụ.
• Phải có tính mới và mang đến lợi ích cho cuộc
sống.
119
119
Cấu trúc hiệu quả
120
120
© 2008 I.A.M, edited by badkid 60
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Cấu trúc 1 YTST hiệu quả
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Nhãn hiệu này mang đến cho NTD loại sp gì?
Lợi ích chính yếu nhất mà sp mang lại
SỰ KHÁC BIỆT
Yếu tố cốt lõi hỗ trợ tính khác biệt của sp
LÝ DO THUYẾT PHỤC
SỰ THẬT NGẦM HIỂU
Tạo môi trƣờng cảm xúc khi trình bày ý tƣởng
CÂU KHẨU HIỆU
Câu tóm lƣợc gây ấn tƣợng, dễ nhớ
Làm ý tƣởng sống động hơn
HÌNH ẢNH MINH HỌA
Bắt buộc phải có
Có thể có hoặc không
121
121
Xác định các thành phần trong cấu trúc 1 YTST (thông điệp quảng cáo) • Da trẻ có lớp màng bảo vệ tự nhiên. • Sao lại rửa sạch lớp bảo vệ đó đi?
• Johnson’s Baby top to toe™ tắm gội toàn thân.
Nhẹ nhàng làm sạch da và tóc. • An toàn như làn nước trong lành
122
122
Độ pH cân bằng Công thức độc quyền – Không Cay Mắt
© 2008 I.A.M, edited by badkid 61
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
SỰ KHÁC BIỆT
• Lợi ích chính yếu nhất mà sản phẩm/ dịch vụ
mang lại – Xuất phát từ sự thật ngầm hiểu sáng giá. – Thiết thực với NTD mục tiêu.
• Nhân tố thứ nhất tạo nên tính độc đáo của ý
tƣởng.
Ví dụ:
123
123
Dầu gội đầu => DGĐ 2 trong 1 => DGĐ 3 trong 1 … Nƣớc cam tƣơi đóng hộp có nguyên tép cam
LÝ DO THUYẾT PHỤC
• Yếu tố cốt lõi hỗ trợ cho lợi ích của sp/dv • Nhân tố thứ hai tạo nên tính độc đáo của ý tƣởng – Độ pH = 5.5 cân bằng nên sp vệ sinh em bé của Johnson&Johnson dịu dàng cho làn da trẻ thơ
– Nghệ là nguyên liệu thiên nhiên có tác dụng tái tạo da và sát trùng, nên đƣợc dùng trong kem trị mụn Hazeline. • Lý do thuyết phục có thể không quan trọng trong
trƣờng hợp nhãn đã quá tốt hoặc đặc tính sản phẩm đã quá khác biệt.
124
124
© 2008 I.A.M, edited by badkid 62
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quảng cáo đồng hồ Longines
Quảng cáo nƣớc hoa Chanel No.5
125
125
Lỗi dễ mắc khi viết ý tƣởng sáng tạo
• Ý tồi: lợi ích cốt lõi không xây dựng trên 1 sự
thật ngầm hiểu sáng giá.
• Lạc đề: lý do thuyết phục không liên quan lợi ích
cốt lõi.
• Tham lam: quá nhiều yếu tố quyết định • Quá lời: hứa hẹn điều mà kỹ thuật chƣa thể đáp
ứng.
126
126
© 2008 I.A.M, edited by badkid 63
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Lỗi dễ mắc khi viết ý tƣởng sáng tạo
• Dài dòng • Chủ quan • Sáo rỗng: thiếu ngôn ngữ NTD • Trùng lặp từ, ngữ • Lạm dụng hình ảnh minh họa
127
127
Ví dụ bảng YTST mẫu
Để giữ vệ sinh ăn uống, chúng ta đều hiểu cần “ăn chín, uống sôi”. Nhưng rau quả tươi sống thì làm thế nào đây?
X là giải pháp rửa rau quả sạch triệt để, an toàn cao. Hiệu quả loại trừ 90% vi khuẩn gây bệnh đƣờng ruột và sử dụng an toàn. X đƣợc kiểm nghiệm bởi Viện Pasteur.
Chỉ cần hòa 100ml X với 2 lít nƣớc lã để rửa rau quả lần cuối trƣớc khi ăn, bạn đã loại trừ đƣợc nguy cơ gây bệnh đƣờng ruột do vi khuẩn.
128
128
© 2008 I.A.M, edited by badkid 64
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
CẢI TIẾN SẢN PHẨM với GIÁ TRỊ TĂNG THÊM (added values)
• YTST đáp ứng nhu cầu ở mức độ cao hơn. • Tạo “tính mới” cho sp/dv vốn đã hiện hữu. • Thu hút NTD tiềm năng
Tăng sức cạnh tranh Tăng lợi nhuận một cách hợp lý
129
129
GIÁ TRỊ TĂNG THÊM CÓ THỂ LÀ…
• Cải tiến hình thức hoặc bao bì • Tăng lợi ích sản phẩm, thêm ƣu đãi cho dịch vụ • Dễ sử dụng hơn/Tiện nghi hơn/Nhanh chóng
hơn (dịch vụ)/An toàn hơn.
• Hạn chế khuyết điểm do áp dụng kỹ thuật cao. • Chế độ hậu mãi • Phân phối tốt, giao hàng tận nơi • Tốt hơn cho môi trƣờng • Cải tiến điều kiện giao dịch (dịch vụ)
130
130
© 2008 I.A.M, edited by badkid 65
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ví dụ YTST có “GIÁ TRỊ TĂNG THÊM”
131
131
Để giữ vệ sinh ăn uống, chúng ta đều hiểu cần “ăn chín, uống sôi”. Nhưng rau quả tươi sống thì làm thế nào đây? X là giải pháp rửa rau quả sạch triệt để, an toàn cao. Hiệu quả loại trừ 90% vi khuẩn gây bệnh đƣờng ruột và sử dụng an toàn. X đƣợc kiểm nghiệm bởi Viện Pasteur. X mới tiện dụng với dạng viên sủi. Dùng 1 viên cho 2 lít nước để rửa rau quả an toàn. Lý tưởng khi đi du lịch, xa nhà.
Bộ quà tặng làm gia tăng giá trị sản phẩm
132
132
© 2008 I.A.M, edited by badkid 66
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thêm giá trị cho bao bì
133
133
Nhƣ uống cam tƣơi
134
134
© 2008 I.A.M, edited by badkid 67
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Kiểm chứng và đánh giá ý tƣởng sáng tạo
135
135
Các kiểu khảo sát
• KS định tính (Qualitative research):
tƣởng).
– Tìm ngôn từ thích hợp để mô tả ý tƣởng.
• KS định lƣợng (Quantitative research):
Trò truyền với nhóm NTD hoặc từng NTD, nhƣng số lƣợng mẫu không lớn. – Để khơi gợi ý tƣởng (chứ không đánh giá ý tƣởng hay loại bỏ ý
136
136
Đánh giá, đo lƣờng hiệu quả của ý tƣởng mới. Làm việc với số lƣợng mẫu lớn. – Tính độc đáo, tính mới, tính thiết thực, sức hấp dẫn. – Ý định mua sp.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 68
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chuẩn bị khảo sát ý tƣởng
1. Xác định rõ vai trò của việc đánh giá ý tƣởng trong quá trình sáng tạo nhãn/sp. Nhận định môi trƣờng cạnh tranh để thấy đƣợc tầm quan trọng của việc đánh giá ý tƣởng.
2. Hiểu rõ mục tiêu tiếp thị ngắm đến 3. Xác định NTD mục tiêu 4. Liệt kê thông tin cần kiểm chứng/đánh giá 5. Liệt kê các vật liệu có thể có để phục vụ khảo sát 6. Định ra tiêu chuẩn chọn lọc ý tƣởng sau khi có kết
quả đánh giá (KS định lƣợng)
137
137
Viết hƣớng dẫn khảo sát định tính
1. Giới thiệu, khởi động để tạo sự thoải mái, yên tâm cho NTD trƣớc khi bắt đầu khảo sát.
2. Gợi ý NTD bộc lộ quan niệm, nhận thức, ý kiến về các khía cạnh tổng quát của vấn đề muốn khảo sát.
3. Gợi ý NTD kể & lý giải về thói quen, hành động và hiểu
– Các nhà nghiên cứu thị trƣờng chuyên nghiệp có nhiều phƣơng
pháp gợi ý hiệu quả
138
138
biết liên quan đến ý tƣởng cần khảo sát – Tận dụng câu hỏi mở LÀM GÌ? NGHĨ GÌ? TẠI SAO? NHƢ THẾ NÀO? BAO LÂU? CÁI GÌ? GIẢ SỬ NHƢ… sẽ giúp nhà tiếp thị hiểu NTD hiệu quả hơn.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 69
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Viết hƣớng dẫn khảo sát định tính
5. Trình bày ý tƣởng sáng tạo. Nhà tiếp thị có thể chọn một trong
nhiều cách khác nhau: – Đƣa ra 1 nhận định – Đọc hoặc cho xem bảng YTST – Xem phim quảng cáo hoặc thể hiện dạng hoạt hình để kiểm tra ý tƣởng truyền
thông
6. Quan sát thái độ & hỏi ý kiến NTD về thông tin vừa trình bày
– Ấn tƣợng đầu tiên? – Thích/ không thích? Giải thích? – Dễ nhớ? Yêu cầu nhắc lại – Khác biệt? Giải thích? – Gần gũi, thiết thực? Giải thích? – Độ tin cậy của thông tin, tính thuyết phục? Giải thích? – Đồng tình? Muốn dùng thử – Hỏi NTD chỉnh sửa YTST theo ý của họ
139
139
Khảo sát định lƣợng
Đánh giá của NTD sau khi đọc ý tƣởng sáng tạo
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
Điểm bình quân YTST 1
Điểm bình quân YTST 2
Mức độ thích/ không thích
Tính độc đáo
Sự khác biệt
Gần gũi/ thiết thực
Đáng tin cậy
Ý định mua sp (không biết giá)
Ý định mua sp (biết giá)
140
140
© 2008 I.A.M, edited by badkid 70
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Khảo sát định lƣợng YTST
VD: thang điểm từ 1 (rất không đồng ý) đến 5 (rất đồng ý)
2. Cần phân biệt ảnh hƣởng của giá cả lên đánh
giá YTST.
3. Cần phân biệt ảnh hƣởng của nhãn hiệu lên
đánh giá YTST.
141
141
Lƣu ý: 1. Chấm điểm theo mức độ đồng ý
Khảo sát định lƣợng YTST
• Quy định trƣớc tiêu chuẩn lựa chọn Ví dụ:
Ý định mua > 7 Hoặc/và cao hơn đối thủ cạnh tranh
– Lấy bình quân các điểm số (Mean score): Độc đáo +
142
142
– Tham khảo tỷ lệ % cho điểm 4 & 5 (Top 2 boxes)
© 2008 I.A.M, edited by badkid 71
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
SÁNG TẠO SẢN PHẨM
143
143
Vai trò của kỹ thuật
• Áp dụng công nghệ để tạo ra sản phẩm đáp ứng chính xác những gì mô tả trong ý tƣởng sáng tạo.
• Tiến bộ của kỹ thuật có thể đƣợc tận dụng để
tạo ra tính độc đáo của sản phẩm (dĩ nhiên phải đáp ứng STNH). Đƣợc đề cập nhƣ lý do thuyết phục hỗ trợ cho lợi ích sản phẩm.
• Cần hiểu rõ tính chất kỹ thuật của sản phẩm cạnh tranh để chủ động trong sáng tạo sản phẩm.
144
144
© 2008 I.A.M, edited by badkid 72
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bao bì hiệu quả
• Bao bì phản ánh giá trị sản phẩm và giữ đƣợc tính
cách đặc trƣng của nhãn mẹ.
• Thiết kế của bao bì nó lên đối tƣợng của nhãn/sp • Cho biết sp dạng gì & lợi ích của sp. Không quên
hƣớng dẫn sử dụng & thông tin bắt buộc • Giúp sp nổi bật bên cạnh sp cạnh tranh. • Phát huy tối đa hiệu quả hình thức bao bì trong một
chi phí có giới hạn (nguyên liệu, in ấn,…)
• Đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ, tiện dụng cho NTD &
không làm ảnh hƣởng năng suất sản xuất.
145
145
Thuốc Tylenol cho trẻ em
146
146
© 2008 I.A.M, edited by badkid 73
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nƣớc tẩy bồn cầu hiệu DUCK
147
147
Bộ sản phẩm dƣỡng da Pond’s
148
148
© 2008 I.A.M, edited by badkid 74
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nƣớc cốt chanh Jif, tồn tại trên 35 năm
149
149
Chai nƣớc hoa Kenzo đầy nữ tính
150
150
© 2008 I.A.M, edited by badkid 75
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Dáng thể thao và sang trọng
151
151
Các loại nƣớc sốt Amora – nổi bật trên kệ trƣng bày
152
152
© 2008 I.A.M, edited by badkid 76
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Và xuyên suốt quá trình…
… là sự am hiểu của nhà tiếp thị:
• Về đối thủ cạnh tranh (đặc điểm, kế hoạch…) • Về nhu cầu đích thực của NTD mục tiêu • Về nhận thức có thể có ở NTD mục tiêu • Về định kiến xã hội • Về ràng buộc pháp lý • Nắm vững giới hạn về giá thành sản phẩm trong
tƣơng quan với yêu cầu về chất lƣợng.
153
153
KIỂM CHỨNG VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM THỬ • Khảo sát sản phẩm thử
– Đánh giá các yếu tố cấu thành lợi ích của sản phẩm, so sánh với sản phẩm cạnh tranh.
• Kiểm nghiệm khoa học (clinical test):
– Sản phẩm phù hợp với YTST – Mức độ chấp nhận sản phẩm mới
154
154
Áp dụng các phƣơng pháp đo đạc, thực nghiệm một cách khoa học do cơ quan kiểm nghiệm có uy tín thực hiện và kết luận.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 77
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
ĐÚC KẾT
• Phân khúc nhu cầu => Khám phá sự thật ngầm
hiểu => Ý tƣởng sáng tạo.
• Cấu trúc hiệu quả:
YTST = Mô tả + Khác biệt + Lý do
• Giá trị tăng thêm • Vai trò của kỹ thuật và bao bì trong sáng tạo sp • Khảo sát, đánh giá ý tƣởng hoặc sản phẩm: KS
định tính và KS định lƣợng.
155
155
Bài tập về nhà
• Viết ý tƣởng sáng tạo mới cho sản phẩm/dịch vụ dựa trên phân khúc nhu cầu và sự thật ngầm hiểu trong ngành hàng công ty bạn đang kinh doanh.
• Có thể chọn ngành hàng khác mà bạn thích
• Đánh máy khổ A4 và nộp vào buổi lên lớp tới.
156
156
© 2008 I.A.M, edited by badkid 78
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng
Định vị Positioning
157
157
ĐỊNH VỊ
158
158
© 2008 I.A.M, edited by badkid 79
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
NHÃN HIỆU
159
159
Nhãn hiệu là gì?
• Nhãn hiệu khởi đầu với sản phẩm, một dịch vụ, một công ty, một định chế, một trƣờng hoc, một con ngƣời…
160
160
© 2008 I.A.M, edited by badkid 80
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhãn hiệu là gì?
• Nhãn hiệu là điều hiện lên trƣớc tiên trong ý
nghĩ của ngƣời tiêu dùng khi họ cần một giải pháp trong một tình huống nào đó.
161
161
o Nhức đầu => uống Panadol o Giải khát => uống Pepsi o Cần taxi => gọi Mai Linh o Học tiếng Anh => AV Hội Việt Mỹ o Đói bụng => ăn mì Hảo Hảo
Nhãn hiệu là gì?
• Nhãn hiệu không phải là sản phẩm mà là nhận
thức của ngƣời tiêu dùng về sản phẩm đó.
o Gain là nhãn sữa đáng tin cậy do Abbott – chuyên gia
hàng đầu về dinh dƣỡng của Mỹ sản xuất.
162
162
o Scooter Honda@ là xe thời trang & sang trọng đƣợc giới trẻ ƣa chuộng.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 81
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhãn hiệu mạnh
• Những nhãn hiệu thành công trên thế giới:
163
163
o Khởi sự phải là sản phẩm chất lƣợng tốt o Có sự khác biệt so với đối thủ o Giữ vững tính cách nhãn o Phát triển theo những đƣờng hƣớng làm tăng giá trị nền tảng của nhãn hiệu.
Xác định phân khúc mục tiêu
Phân khúc
Nhắm các phân khúc tiềm năng
Tìm sự thật ngầm hiểu
Sáng tạo sản phẩm
Xác định phân khúc mục tiêu
164
164
Định vị nhãn hiệu
© 2008 I.A.M, edited by badkid 82
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhắm vào phân khúc tiềm năng
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng bình dân
Colgate
PHÂN KHÚC TIỀM NĂNG
P/S
Rẻ tiền
Đắt tiền
PHÂN KHÚC TIỀM NĂNG
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Dacco Close-up
Mỹ phẩm
165
165
Xác định phân khúc mục tiêu
Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng bình dân
Colgate
P/S
Rẻ tiền
Đắt tiền
Dacco Close-up
XÁC ĐỊNH PHÂN KHÚC MỤC TIÊU CHO NHÃN MỚI
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Mỹ phẩm
166
166
© 2008 I.A.M, edited by badkid 83
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Định vị nhãn hiệu
167
167
Định vị nhãn hiệu là gì?
• Cách thức mà nhà tiếp thị
muốn ngƣời tiêu dùng nhận thức vị trí thích hợp của nhãn trong mối liên hệ tƣơng đối với các nhãn khác (về mặt lợi ích và hứa hẹn) trong cùng ngành hàng.
168
168
Đóng dấu niêm cho nhãn hiệu
© 2008 I.A.M, edited by badkid 84
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quan hệ tƣơng hỗ định vị nhãn hiệu – NTD
• Định vị nhãn hiệu tạo một định hƣớng cho mọi hoạt động xung quanh nhãn hiệu nhằm bảo đảm những thông tin về nhãn đƣợc truyền tải ĐẾN và đóng nhận TỪ ngƣời tiêu dùng luôn đơn giản, tập trung và khác biệt.
169
169
Mẫu câu định vị
Vị trí cạnh tranh Nhãn & tính cách nhãn Đối tƣợng nhắm đến
170
170
Lợi ích của nhãn Sự thật ngầm hiểu Lý do thuyết phục
© 2008 I.A.M, edited by badkid 85
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
1. Nhãn hiệu
• Giúp phân biệt với hàng hóa khác • Phần nào nói lên tiềm năng & lợi ích sp/dv
• Chọn nhãn cho sản phẩm là bắt đầu quá trình
định vị.
Head&Shoulder, Close-up, ZonZon, Nhà Xinh, Tre Việt, quán Ngon.
171
171
Toyota hay Lexus? OMO hay TIDE?
1’. Tính cách của nhãn
• Là những gì ngƣời tiêu dùng “nghĩ” (về mặt hợp lý) và “cảm nhận” (về mặt cảm xúc) về tính cách và tính độc đáo của nhãn hiệu.
172
172
o Marlboro => Nam tính, tự do, lãnh tử o Pepsi => Trẻ trung, năng động, khao khát chứng tỏ mình
© 2008 I.A.M, edited by badkid 86
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
2. Cạnh tranh với ai?
• Những sản phẩm/nhãn hiệu mà nhãn của bạn
có thể là một lựa chọn thay thế.
• Các khả năng tiềm năng có thể phát sinh và trở
thành đối thủ của nhãn.
PHÂN KHÚC NHU CẦU
173
173
2. Cạnh tranh với ai?
• Có thể là một ngành hàng hoàn toàn mới
174
174
© 2008 I.A.M, edited by badkid 87
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
2. Cạnh tranh với ai?
• Có thể là sản phẩm con của một ngành hàng
175
175
Pantene => Sunsilk: Dầu gội đầu làm đẹp Head & Shoulder => Clear: Dầu gội đầu trị gàu
3. Nhắm vào ai?
• Độ tuổi, giới tính, thu nhập • Thái độ, hành vi • Nhu cầu (lý tính, cảm tính)
VD: Đối tƣợng mục tiêu của Lifebuoy “Phụ nữ tuổi từ 30 – 45, thu nhập BCD, luôn quan tâm chăm sóc vệ sinh cho cả gia đình.
PHÂN KHÚC NHU CẦU
176
176
© 2008 I.A.M, edited by badkid 88
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
4. Sự thật ngầm hiểu
• Những sự thật hiển nhiên về tâm tƣ nguyện
vọng của ngƣời tiêu dùng, nhƣng chƣa đƣợc nói ra.
• Liên quan trực tiếp đến NTD mục tiêu.
– Xà phòng thông thường làm khô da – Giới trẻ khao khát khẳng định mình
SỰ THẬT NGẦM HIỂU
177
177
5. Lợi ích của nhãn
• Giải pháp mà NTD mục tiêu cần. – Trả lời đƣợc sự thật ngầm hiểu – Thiết thực với nhóm NTD mục tiêu
SÁNG TẠO SẢN PHẨM
178
178
© 2008 I.A.M, edited by badkid 89
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
5. Lợi ích của nhãn
Tên Insight Lợi ích
Sunsilk Mái tóc thể hiện duyên con gái Mái tóc suôn mềm óng mƣợt
Tiger Đàn ông là phái mạnh Bản lĩnh đàn ông ngày nay
179
179
Levi’s Giới trẻ thích tự do, không bị ràng buộc Jeans thun cho bạn thoải mái vận động
6. Lý do thuyết phục
• Tính chất kỹ thuật của sản phẩm.
cao.
Dove với ¼ hàm lƣợng kem dƣỡng da Quần Jean Levi’s với công nghệ sợi co dãn kỹ thuật
• Tính cách của nhãn
Dầu gội đầu Clear “tác động kép”
180
180
Bia Tiger “bản lĩnh đàn ông” Bia Saigon Spcial “chất men của thành công” Pepsi – sự trẻ trung riêng có của giới trẻ
© 2008 I.A.M, edited by badkid 90
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Định vị mở rộng
Sự ra đời của sản phẩm mới dƣới cùng một nhãn hiệu nhằm thỏa mãn nhu cầu ở mức độ cao hơn (giá trị tăng thêm) PHẢI BẢO ĐẢM các giá trị nền tảng.
Củng cố tính cách độc đáo của nhãn Củng cố vị trí cạnh tranh của nhãn
181
181
Các yếu tố cốt lõi của một định vị
Yếu tố cốt lõi
Vị trí cạnh tranh Nhãn & tính cách nhãn Đối tƣợng nhắm đến
182
182
Lợi ích của nhãn Sự thật ngầm hiểu Lý do thuyết phục
© 2008 I.A.M, edited by badkid 91
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tóm tắt
• Quan hệ tƣơng hỗ Định vị nhãn hiệu – NTD • 6 yếu tố của một định vị hiệu quả • Định vị mở rộng
183
183
Bài tập viết câu định vị DOVE
Vị trí cạnh tranh Sản phẩm vệ sinh cá nhân cao cấp nhƣ Olay, Nivea
Đối tƣợng nhắm đến Phụ nữ 25-40, quan tâm chăm sóc cho làn da của mình
Nhãn & tính cách nhãn Xà bông DOVE Chân thực, thuần khiết & nữ tính
Sự thật ngầm hiểu Xà bông thƣờng chứa xút nên làm khô da.
Lợi ích của nhãn Dove không chứa xút nên không làm khô da.
Lý do thuyết phục Dove chứa ¼ hàm lƣợng kem dƣỡng da.
184
184
© 2008 I.A.M, edited by badkid 92
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Kiểm tra sức khỏe nhãn hiệu Brand Health Tracking
185
185
Ý nghĩa của việc kiểm tra
• Đo lƣờng hiệu quả hoạt động của nhãn trên nhiều phƣơng diện: Tiếp thị & Phân phối.
• Cập nhật sức khỏe nhãn hiệu so với các đối thủ
cạnh tranh.
• Xem xét nhãn trên cả 2 phƣơng diện: hoạt động
cụ thể và chiến lƣợc nhãn hiệu.
186
186
© 2008 I.A.M, edited by badkid 93
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Yếu tố kiểm tra
• Các nhân tố: nhạn có đƣợc hỗ trợ đủ? Có đƣợc phân phối tốt?
Phân phối Giá cả, so với thị trƣờng Ngân sách quảng cáo so với thị trƣờng
• Từ NTD: Tỷ lệ nhận biết nhãn? Nhận thức về nhãn
Tỷ lệ nhận biết nhãn (awareness), tỷ lệ đƣợc nhắc đến đầu tiên. Nhận thức về chất lƣợng nhãn Cảm nhận về chất lƣợng sp sau sử dụng Giá trị nhãn Mức độ thiết thực, gần gũi
• Phƣơng diện bán hàng: Doanh số bán, thị phần
Thị phần Doanh số, thị phần Độ bao phủ trong tiêu dùng Khách hàng chung thủy
187
187
Phƣơng pháp kiểm tra
• Khảo sát định lƣợng với hệ thống bán lẻ
• Khảo sát định lƣợng với NTD mục tiêu
188
188
© 2008 I.A.M, edited by badkid 94
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập về nhà
• Viết định vị cho sản phẩm/dịch vụ mà công ty bạn đang kinh doanh dựa trên sự thật ngầm hiểu và sáng tạo sản phẩm bạn đã xây dựng từ các buổi học trƣớc (có thể chọn sản phẩm/ dịch vụ khác nếu bạn thích).
• Đánh máy khổ A4, nộp vào buổi học tới.
189
189
Chƣơng
Quảng Cáo (1) Advertising
190
190
© 2008 I.A.M, edited by badkid 95
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Raymon Calibara Creative Director StormEye Creative Communication
191
191
Tôi sẽ không thảo luận về Marketing…
hoặc Sales…
hoặc Phân Phối
Tôi sẽ chỉ thảo luận vài điều Về Quảng Cáo!
192
192
© 2008 I.A.M, edited by badkid 96
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quảng cáo là gì?
193
193
Quảng cáo là…
…công cụ thƣờng đƣợc dùng để NTD nhận biết đƣợc lợi ích hoặc giá bán đặc biệt thấp của một sản phẩm. Nhƣng một chức năng quan trọng hơn của Quảng Cáo là tạo đƣợc một hình tƣợng trong nhận thức của NTD khi họ liên tƣởng đến sản phẩm, hay đƣợc gọi là hình ảnh nhãn hiệu. Hình ảnh nhãn hiệu vƣợt ra khỏi những tính năng của sản phẩm. Chẳng hạn nhƣ, hƣơng vị đặc biệt là một trong những lợi ích của sản phẩm nƣớc giải khát nào đó. Nhƣng khi NTD nghĩ đến nó, họ không chỉ nghĩ đến hƣơng vị, mà còn có thể liên tƣởng thứ nƣớc giải khát này với năng lƣợng cao, hành động mạnh mẽ, cƣ xử không theo thông lệ, và trẻ trung. Tất cả những ý nghĩa đó đã đƣợc thêm vào sản phẩm nhờ quảng cáo. NTD thƣờng xuyên mua sản phẩm không chỉ vì những tính năng của nó mà do họ còn muốn đƣợc nhìn nhận nhƣ là hình tƣợng có liên quan đến nhãn hiệu.
194
194
© 2008 I.A.M, edited by badkid 97
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quảng cáo có quan trọng không?
195
195
Dứt khoát là Có!
196
196
© 2008 I.A.M, edited by badkid 98
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Không có quảng cáo…
Chúng ta không thể phân biệt đƣợc các nhãn hiệu và tệ hơn nữa, chúng ta không thể chọn đƣợc nhãn hiệu phù hợp nhất cho nhu cầu của mình!
Tóm lại, không có quảng cáo, chúng ta mất đi quyền lựa chọn
197
197
Quảng Cáo
Là phần không thể thiếu của Chiến Lƣợc Marketing!!!
198
198
© 2008 I.A.M, edited by badkid 99
Quảng cáo của một nhãn hiệu thực sự đƣợc phát triển từ đâu?
199
199
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
BẠN!!!
200
200
© 2008 I.A.M, edited by badkid 100
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bạn phải hiểu nhất!
• Bạn phải hiểu chiến lƣợc Marketing thật tƣờng tận. • Bạn phải hiểu ý tƣởng sản phẩm thật tƣờng tận. • Bạn phải hiểu định vị sản phẩm thật tƣờng tận. • Bạn phải hiểu NTD mục tiêu thật tƣờng tận.
201
201
Bản tóm lƣợc ý tƣởng quảng cáo (Advertising brief)
• Xác lập rõ mục tiêu quảng cáo: – Đây là đợt tung sản phẩm mới? – Đây là chiến dịch xây dựng thƣơng hiệu? – Đây là khuyến mại để lôi kéo ngƣời chƣa sử dụng?
• Điều gì quảng cáo thực sự muốn đạt đƣợc?
202
202
© 2008 I.A.M, edited by badkid 101
• Bạn viết Advertising Brief (tóm lƣợc ý tƣởng
quảng cáo) cho công ty quảng cáo.
• Công ty quảng cáo sẽ viết Creative Brief (tóm
lƣợc ý tƣởng sáng tạo) cho NGƢỜI LÀM SÁNG TẠO của họ!
203
203
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Đâu là sự khác biệt giữa hai điều này?
• Advertising Brief: khách hàng hƣớng dẫn công
ty quảng cáo.
Thông tin bao hàm toàn diện
• Creative Brief: công ty quảng cáo hƣớng dẫn
ngƣời làm sáng tạo.
204
204
Hƣớng dẫn về mục tiêu thông tin, cho phép ngƣời làm sáng tạo sự tự do sáng tạo.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 102
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Đâu là CHÌA KHÓA để thông tin quảng cáo hiệu quả?
205
205
Mọi thông tin cần phải Single-minded! (phản ánh ý đồ duy nhất)
206
206
© 2008 I.A.M, edited by badkid 103
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
“Single-minded” nghĩa là…
207
207
Nhƣng ý đồ duy nhất của quảng cáo có đủ để nhãn hiệu đƣợc nghe và thấy trong thị trƣờng đã quá đông đúc?
208
208
…Mục tiêu quảng cáo duy nhất từ khách hàng, Chiến lƣợc quảng cáo duy nhất từ công ty quảng cáo, Thông điệp sáng tạo duy nhất từ ngƣời làm sáng tạo, Ý nghĩa duy nhất đƣợc hiểu bởi khách hàng mục tiêu.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 104
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Dứt khoát là KHÔNG!!!
209
209
QUẢNG CÁO SÁNG TẠO
210
210
© 2008 I.A.M, edited by badkid 105
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
BẠN HIỂU THẾ NÀO VỀ QUẢNG CÁO SÁNG TẠO?
211
211
Thực chất của QUẢNG CÁO SÁNG TẠO
• Quảng cáo là mẫu quảng cáo tạo ấn tƣợng
mạnh về một nhãn hiệu, sản phẩm, dịch vụ nào đó và tâm lý ngƣời tiêu dùng
• Qc sáng tạo là loại quảng cáo ghi lại ấn tƣợng
sâu sắc trong tâm trí ngƣời tiêu dùng bằng cách khéo léo để ngƣời xem tham gia vào, tự ý “học” và ghi nhận nhãn hiệu đƣợc quảng cáo vào trí nhớ.
212
212
© 2008 I.A.M, edited by badkid 106
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
CÁC LÝ THUYẾT QC CĂN BẢN
1. Dùng ngƣời sử dụng sản phẩm trong quảng
cáo để xác định và nhắm thông điệp vào nhóm khách hàng mục tiêu
2. Dùng các nhân vật đại diện để tạo nên tính
cách cho thƣơng hiệu
3. Dùng các ý tƣởng sáng tạo để thể hiện định vị thƣơng hiệu – tức lý do thuyết phục đáp ứng đúng sự thật ngầm hiểu của ngƣời tiêu dùng.
213
213
CÁC LÝ THUYẾT QC CĂN BẢN
4. Chiến lƣợc quảng cáo là kế hoạch quảng cáo dài hạn. Cốt lõi của chiến lƣợc quảng cáo phải là một campaignable ideas Một ý tƣởng định hƣớng chiến lƣợc (1 câu chuyện, 1 nhân vật, 1 cách thể hiện…)
214
214
© 2008 I.A.M, edited by badkid 107
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
ĐIỀU QUAN TRỌNG NHẤT NÀO MÀ MỘT QUẢNG CÁO PHẢI ĐẠT ĐƢỢC?
215
215
• Không phải là QC hay • Không phải là QC đẹp
Cái mà doanh nghiệp cần là: MỘT QUẢNG CÁO HIỆU QUẢ
216
216
© 2008 I.A.M, edited by badkid 108
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
MỘT MẪU QC HIỆU QUẢ LÀ
• Một Ý TƢỞNG SÁNG TẠO
• Một QUẢNG CÁO TỐT
• Một QUẢNG CÁO ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU
CỦA BẢN YCST
217
217
Làm thế nào bạn nói một mẫu quảng cáo là sáng tạo hay không?
218
218
© 2008 I.A.M, edited by badkid 109
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mẫu quảng cáo là Sáng Tạo Chỉ khi nó làm cho bạn… S. M. I. L. E.
219
219
S- simple (đơn giản)
M- memorable (dễ nhớ)
I- interesting (gây chú ý)
L- Linked strongly to the brand (gắn kết với nhãn hiệu) E- entertaining (thú vị)
220
220
© 2008 I.A.M, edited by badkid 110
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
SỰ ĐƠN GIẢN
• Quảng cáo đơn giản là quảng cáo chỉ nói lên
một ý nghĩa duy nhất (single minded).
• Quảng cáo đơn giản là cách tốt nhất để khách
hàng nhớ đƣợc chúng ta.
• Thông điệp duy nhất đƣợc quảng cáo phải nói
lên định vị của nhãn hiệu
221
221
ẤN TƢỢNG VÀ KHÁC BIỆT (Difference)
• QC ẤN TƢỢNG là giải pháp duy nhất cho tình trạng quá thừa thông tin hiện nay, ngƣời tiêu dùng luôn có khuynh hƣớng bỏ qua hình ảnh, các câu chữ bình thƣờng
• Quảng cáo ấn tƣợng sẽ có “STOPPING
POWER” bắt ngƣời xem phải chăm chú vào nội dung quảng cáo để nhận các thông tin mà QC muốn truyền tải
• Cần chú ý đến mức độ chấp nhận quảng cáo
của khách hàng. Các ý tƣởng quá shock sẽ gây ra tai nạn cho nhãn hiệu đƣợc QC.
222
222
© 2008 I.A.M, edited by badkid 111
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
THỂ HIỆN MỘT CÁCH HAY HO VÀ PHÙ HỢP CÁC THÔNG TIN CÓ LIÊN QUAN
• Khi xem 1 quảng cáo hay ngƣời tiêu dùng sẽ
thích thú ghi nhận và nhớ rất lâu. Thậm chí họ còn kể lại cho nhiều ngƣời khác
• Điểm quan trọng của QC là phải làm họ nhớ các thông tin phù hợp với hình ảnh, tính cách và định vị nhãn hiệu.
• Nếu thông tin QC không phù hợp => chúng ta
đang phí tiền để quảng cáo (Hơn 20% các quảng cáo đạt giải sáng tạo không mang lại hiệu quả bán hàng mong muốn (Gunn Report)
223
223
KẾT NỐI ĐƢỢC VỚI NHÃN HIỆU
• QC hiệu quả là để ngƣời xem nhớ đƣợc nhãn
hiệu sau khi xem
• Cách thể hiện nhãn hiệu phải rõ ràng và theo đúng các quy định về màu sắc đặc trƣng, kích cỡ, vị trí của logo, của sản phẩm, ngƣời sử dụng sản phẩm.
• Các biểu tƣợng và các nhân vật đại diện cho
nhãn hiệu thƣờng dễ tạo đƣợc ấn tƣợng và làm ngƣời tiêu dùng liên tƣởng tới nhãn hiệu nhanh nhất.
224
224
© 2008 I.A.M, edited by badkid 112
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
TÁC ĐỘNG VÀO CẢM XÚC
• Một ngƣời bình thƣờng đều cảm nhận sự vật qua cảm tính và lý tính (tƣơng đƣơng với bản năng và lý trí)
• Quảng cáo cần không chỉ tác động vào mặt lý tính mà còn phải tạo đƣợc cảm xúc nơi ngƣời xem vì cảm xúc là lý do chính quyết định lựa chọn nhãn hiệu
• Cảm xúc thƣờng đƣợc cảm nhận qua hình ảnh, màu sắc, âm thanh, mùi vị, xúc giác. Một quảng cáo có cảm xúc phải gây đƣợc tác động vào các giác quan của ngƣời xem.
225
225
Hãy nhớ điều này:
Quảng cáo chỉ có tính Sáng Tạo nếu nó LÀM NGƢỜI TA MUỐN MUA!
226
226
© 2008 I.A.M, edited by badkid 113
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Và nếu nó làm ngƣời ta mua nhiều, thì tất cả chúng ta mới cùng… S. M. I. L. E!!!
227
227
Phần 2: LỰA CHỌN VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MỘT MẪU QUẢNG CÁO
228
228
© 2008 I.A.M, edited by badkid 114
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các giai đoạn phát triển của ngành quảng cáo • Quảng cáo CHÂN THẬT – Traditional Ad • Quảng cáo ĐIỂM MẠNH CỦA SẢN PHẨM –
USP Ad
• Quảng cáo XÂY DỰNG HÌNH ẢNH – Image Ad • Quảng cáo ĐỊNH VỊ THƢƠNG HiỆU –
Positioning Ad
• Khái niệm mới về QC xây dựng giá trị thƣơng
hiệu: IMC – Intergrated Marketing Communication
229
229
1. Quảng cáo CHÂN THẬT
• Đây là cách quảng cáo đầu đầu tiên • Giúp mô tả, định nghĩa về một sản phẩm hay
một nhãn hiệu và nêu các ích lợi của sản phẩm đối với ngƣời tiêu dùng
230
230
“Bánh đậu xanh Rùa Vàng với 35 năm kinh nghiệm, thơm ngon và hợp vệ sinh”
© 2008 I.A.M, edited by badkid 115
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
2. QC Điểm mạnh của sản phẩm
• Để tạo ra sự vƣợt trội hay điểm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh, quảng cáo điểm mạnh của sản phẩm giúp thuyết phục ngƣời tiêu dùng nhanh hơn (Unique Selling Proposition).
231
231
“Nhƣ Tide mới là trắng” “OMO – đã trắng nay còn trắng hơn” “Daso – chỉ mới ngâm thôi đã sạch” ………
3. QC xây dựng hình ảnh đặc trƣng cho thƣơng hiệu
• Một thƣơng hiệu mạnh luôn gắn liền với những hình ảnh, biểu tƣợng đặc trƣng – tạo nên sự khác biệt và tạo ấn tƣợng mạnh về thƣơng hiệu
• Chàng Cowboy của Marlboro, chú sƣ tử của kem Wall, chàng hề Ronan của McDonald’s, chuột Mickey của Walt Disney là những hình ảnh tạo nên những thƣơng hiệu nổi tiếng…, bé Bino, gia đình Somilk, ông ChinSu…
232
232
© 2008 I.A.M, edited by badkid 116
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
4. QC định vị thƣơng hiệu
• Một thƣơng hiệu mạnh thực sự thì tên thƣơng hiệu sẽ định nghĩa thoả mãn cho một nhu cầu cụ thể của ngƣời tiêu dùng
• Định vị thƣơng hiệu nghĩa là xây dựng cho
thƣơng hiệu 1 vị trí thƣơng hiệu trong đầu ngƣời tiêu dùng, tƣợng trƣng cho một nhu cầu cụ thể mà thƣơng hiệu sẽ đáp ứng một cách hoàn hảo nhất - Double Mint là loại kẹo cao su làm hơi thở thơm tho - Close up là loại kem làm trắng răng thơm miệng
233
233
5. Xây dựng giá trị thƣơng hiệu với Intergrated Marketing Communication
• Trong tình hình hiện nay việc xây dựng thƣơng
hiệu bằng quảng cáo thôi chƣa đủ
• IMC là việc tập trung rất nhiều dạng hoạt động tiếp thị vào cùng 1 thời điểm và đƣa ra cùng 1 thông điệp đã tính toán trƣớc để tạo nên ấn tƣợng rất mạnh thuyết phục khách hàng
• Hiện nay thƣơng hiệu phải đƣợc xây dựng bằng các chƣơng trình IMC đƣợc thiết kế tuỳ theo tình hình kinh doanh.
234
234
© 2008 I.A.M, edited by badkid 117
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thành phần của IMC
• ATL – Above the line: quảng cáo qua các
phƣơng tiện truyền thông đại chúng
• BTL – Below the line: hỗ trợ bán hàng thông qua các vật và ấn phẩm quảng cáo nhƣ poster, tờ bƣớm, banner tại cửa hiệu • Các chƣơng trình khuyến mãi • Các hoạt động kích hoạt thƣơng hiệu • Các chƣơng trình PR khác
235
235
TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN MỘT QUẢNG CÁO
Phân khúc nhu cầu
BẢN YCST
TEST MẪU QC
Sự thật ngầm hiểu
QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO
Thông tin sản phẩm
Định vị thƣơng hiệu
Thông tin đối thủ cạnh tranh
THỰC HIỆN QuẢNG CÁO
QUÁ TRÌNH SX MẪU QC
ĐÁNH GIÁ LẠI SAU KHI CHẠY QC
236
236
© 2008 I.A.M, edited by badkid 118
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT KHI THỰC HIỆN QUẢNG CÁO
237
237
Cần phải biết “hy sinh” những thông tin kém quan trọng để giữ cho mẫu quảng cáo chỉ có 1 ý duy nhất, lý do thuyết phục nhất
238
238
© 2008 I.A.M, edited by badkid 119
• Cách đánh giá phải khách quan và dựa vào
thực tế, xuất phát từ INSIGHT của ngƣời tiêu dùng
• Không nên ép Công ty Quảng Cáo làm theo ý
tƣởng của bạn.
• Cần tham khảo ý kiến ngƣời tiêu dùng
239
239
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
QUY TRÌNH THỰC HIỆN MỘT TVC
BẢN YCST
CÁC TVC STORYBOARD
TEST CHỌN STORYBOARD
THỰC HIỆN ANIMATIC TVC
TEST ANIMATIC
CHỌN ĐẠO DIỄN, DIỄN VIÊN, CẢNH ĐẠO CỤ
QUAY PHIM, VIẾT NHẠC THU VOICE
DỰNG PHIM, SPECIAL FX SOUND EDIT MIXING
DUYỆT FINAL VERSION
THỰC HIỆN QUẢNG CÁO
DUYỆT OFFLINE OPTION CHỈNH SỬA
DUPLICATE VIDEO TAPE GỬI ĐÀI, TV
240
240
© 2008 I.A.M, edited by badkid 120
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
QUY TRÌNH LÀM MỘT QC BÁO
TEST CHỌN BEST ARTWORKS
BẢN YÊU CẦU SÁNG TẠO
CÁC DRAFTS, LAYOUT, ART WORKS
SÁNG TẠO CONCEPT, HEADLINE, BODY COPY
CHỈNH SỬA FINAL LAYOUT
PHOTO,SHOOTING, FINAL LAYOUT. PROCESSING
DUYỆT FINAL LAYOUT VÀ COLOR PROOFING
IN MẪU MÀU, LÀM PHIM IN (COLOR SEPRATOR)
GỞI MẪU MÀU VÀ PHIM CHO CÁC BÁO
241
241
QUY TRÌNH LÀM 1 QC RADIO
CÁC RADIO STORTLINE
BẢN YÊU CẦU SÁNG TẠO
CHỌN DIỄN VIÊN, CHỌN NHẠC
TEST CHỌN RADIO STROTLINE
THU ÂM
DUYỆT FINAL VERSION
SOUND EDIT, MIXING
DUYỆT IN OPTION, CHỈNH SỬA
THỰC HIỆN QC
DUPLICATE QC RADIO CD, GỞI ĐÀI
242
242
© 2008 I.A.M, edited by badkid 121
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các dạng nghiên cứu thị trƣờng cần thiết để làm quảng cáo hiệu quả
Tìm hiểu thị trƣờng, NTD, nhãn hiệu
Nghiên cứu thói quen tiêu dùng, nhu cầu thị trƣờng, test SP
Tìm sự thật ngầm hiểu và ngôn ngữ của ngƣời tiêu dùng
Nghiên cứu định tính FGD, phỏng vấn NTD
Xác định, đánh giá những lý do quan trọng tạo niềm tin
Nghiên cứu định tính FGD, phỏng vấn NTD
Nghiên cứu định lƣợng
Pre-test trƣớc & sau khi SX mẫu QC để có đƣợc mẫu QCtốt nhất
Nghiên cứu định lƣợng
Post –test sau khi chạy mẫu QC để đánh giá hiệu quả QC
243
243
Chƣơng
Quảng Cáo 2 Advertising
244
244
© 2008 I.A.M, edited by badkid 122
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nội dung trình bày
• Tìm hiểu tình hình chung của quảng cáo • Một quảng cáo hay • Tiến trình thực hiện một tác phẩm quảng cáo • Tìm hiểu các bộ phận của công ty quảng cáo
245
245
1. Tình hình chung của quảng cáo
246
246
© 2008 I.A.M, edited by badkid 123
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Cuộc sống thực đầy màu sắc
247
247
Thế giới quảng cáo trở nên đơn điệu, không phản ánh hết màu sắc cuộc sống
248
248
© 2008 I.A.M, edited by badkid 124
Mọi ngƣời đều có mối bận tâm riêng Ngày càng ít quan tâm đến quảng cáo
249
249
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chúng ta cần chấm dứt quấy nhiễu những gì khách hàng quan tâm mà phải trở thành những gì họ thích.
250
250
© 2008 I.A.M, edited by badkid 125
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
2. Quảng cáo hay
• Sáng tạo những ý tƣởng vƣợt ra khỏi thời
lƣợng của thông điệp.
• Chúng ta không bán sản phẩm quảng cáo… mà đang mua thời gian của ngƣời tiêu dùng.
251
251
Thế nào là quảng cáo hay?
252
252
© 2008 I.A.M, edited by badkid 126
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bắt bạn hơi “động não”
253
253
Chút “phóng đại”
254
254
© 2008 I.A.M, edited by badkid 127
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
255
255
…Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
256
256
© 2008 I.A.M, edited by badkid 128
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
…Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
257
257
…Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
258
258
© 2008 I.A.M, edited by badkid 129
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bất ngờ
259
259
Bất ngờ
260
260
© 2008 I.A.M, edited by badkid 130
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bất ngờ
• Treo 2 ngƣời thật lên đá bóng trên billboard
261
261
… mạo hiểm, sáng tạo
262
262
© 2008 I.A.M, edited by badkid 131
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hƣớng sáng tạo mới
263
263
Sự thật ngầm hiểu
264
264
© 2008 I.A.M, edited by badkid 132
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
… sự thật ngầm hiểu
265
265
… sự thật ngầm hiểu
266
266
© 2008 I.A.M, edited by badkid 133
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
… sự thật ngầm hiểu
267
267
TVCs
• Smooth E (foam) • Breast cream • Coca-Rival • Dentist toothpaste • Sylvania light bulb “borrow money” • Sylvania light bulb “Deaf-mute” • Ford “King Kong”
268
268
© 2008 I.A.M, edited by badkid 134
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
• Sự thật ngầm hiểu thâm thúy • Câu chuyện lý thú
Ngƣời xem đánh giá Quảng cáo hay?
• Có “Connection” với ngƣời xem • Sáng tạo, “mới” • Giá trị sản xuất cao, âm nhạc hay • Branding, thông điệp rõ ràng
269
269
– Hài hƣớc – Có yếu tố bất ngờ
Marketer- Đánh giá Quảng cáo hay?
• Có đi đúng chiến lược? • Có thể hiện “điều duy nhất”? • Có ý tưởng lớn? • Có khác biệt? • Có sức mạnh lôi cuốn • Có nhớ nhãn hàng hay không? • Thông điệp truyền tải Nếu bạn là NTD…
270
270
Bạn có thích mẫu quảng cáo này?
© 2008 I.A.M, edited by badkid 135
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thành công của các chiến lƣợc quảng cáo
• Chiến lƣợc tổng hợp (IMC) từ big idea • CASE STUDY
271
271
3. Tiến trình thực hiện một tác phẩm quảng cáo
272
272
© 2008 I.A.M, edited by badkid 136
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bản yêu cầu quảng cáo
Bản yêu cầu sáng tạo
Chấp thuận bản yêu cầu sáng tạo
Step 1
Step 2
LÊN SÓNG
Sản xuất (Shooting)
Truyền đạt cho bộ phận sáng tạo
Step 3
Trình bày ý tƣởng với khách hàng
Chọn hãng phim Đạo diễn Lấy báo giá
Họp trƣớc khi sản xuất (Pre-Production Meeting)
Khách hàng chấp thuận với ý tƣởng sáng tạo
273
273
Bản yêu cầu Quảng cáo & Bản yêu cầu Sáng tạo
274
274
© 2008 I.A.M, edited by badkid 137
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bảng yêu cầu Quảng cáo
• Tìm giải pháp về kinh doanh thông qua quảng
cáo.
• Ngôn ngữ Marketing • Có nhiều thông tin cần thiết giúp cho ngƣời
hoạch định kế hoạch và quản lý khách hàng khi hoạch định kế hoạch về chiến lƣợc quảng cáo.
275
275
Bảng yêu cầu sáng tạo
• Cột mốc của quá trình sáng tạo • Định hƣớng và gợi mở cho những hƣớng tiếp cận sáng tạo khác nhau.
• Đòi hỏi một điều mới, khám phá mới. • Chứa những sự thật ngầm hiểu/ tâm lý khách hàng, giá trị.
276
276
• Có đủ thời gian và ngân sách để hoàn thành công việc. • Không có quá nhiều những yếu tố bắt buộc phải theo.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 138
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
–
– –
–
Tình hình thị trƣờng (xác định phân khúc thị trƣờng, nhu cầu, sở thích,…) Hoạt động các sản phẩm trên thị trƣờng Về đối thủ (xác định đối thủ, điểm mạnh, yếu, nguy cơ, cơ hội,…) Những khó khăn, cơ hội.
1. Mô tả dự án 2. Thông tin thị trƣờng và sản phẩm chính
Các mục tiêu doanh số cụ thể
277
277
3. Mục tiêu thị trƣờng – Mục tiêu marketing –
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
– –
–
Các biện pháp trong kế hoạch marketing Chiến lƣợc marketing tổng thể (định vị, sự khác biệt của sản phẩm,…) Chiến lƣợc marketing cụ thể (mô tả chi tiết tổng hợp marketing công ty dự định sử dụng để đạt đƣợc mục tiêu đề ra)
4. Chiến lƣợc marketing (nếu có)
Tăng mức độ nhận biết Tái tung sản phẩm Tái củng cố vị trí của sản phẩm,…
– – –
278
278
5. Mục tiêu quảng cáo
© 2008 I.A.M, edited by badkid 139
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
– Mô tả về mặt dân số học –
Tâm lý (thói quen, cách sống hàng ngày, các hoạt động yêu thích, xu hƣớng thời trang, giá trị xã hội…) Nhóm NTD tiềm năng chúng ta muốn nhắm đến
–
6. Đối tƣợng của chƣơng trình quảng cáo
7. Những kết quả nghiên cứu/ NTD quan trọng (cả tâm
lý NTD hoặc liên quan) – – –
Thói quen sử dụng và thái độ Các nghiên cứu, khảo sát Phỏng vấn hoặc các buổi tiếp xúc với khách hàng để hiểu rõ tâm lý, mong muốn của họ.
279
279
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
– – – –
Cam kết về lợi ích của sản phẩm Lý do thuyết phục (RTB) Tính cách nhãn hiệu mà chúng ta đang cố gắng xây dựng. Những điều cần xét đến, ví dụ yếu tố văn hóa, các hạn chế theo quy định, sự thống nhất với các chƣơng trình khác, giọng điệu quảng cáo,…
8. Yêu cầu về thông điệp muốn gửi tới NTD
280
280
9. Dự toán/ kênh truyền thông 10. Thời gian 11. Các ƣu tiên địa lý
© 2008 I.A.M, edited by badkid 140
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
4. Tìm hiểu các bộ phận của công ty quảng cáo (Advertising Agency)
281
281
Các bộ phận của công ty quảng cáo Bộ phận giao dịch khách hàng (Client Service)
Bộ phận hoạch định chiến lƣợc (Strategic planner)
Bộ phận sáng tạo (Creative Director) (Ý tƣởng, đồ họa, sản xuất, điều phối)
Bộ phận tổ chức sự kiện (Activation) (Ý tƣởng sự kiện, quan hệ đối ngoại)
Bộ phận hành chánh, kế toán (Admin, Financial)
282
282
© 2008 I.A.M, edited by badkid 141
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
4. Tìm hiểu các bộ phận của công ty quảng cáo
a. Bộ phận hoạch định chiến lƣợc
283
283
Trong những công ty quảng cáo tốt nhất, mỗi ngƣời đều là nhà hoạch định chiến lƣợc
284
284
© 2008 I.A.M, edited by badkid 142
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhà hoạch định chiến lƣợc – Họ là ai?
Mắt
Tai
Miệng
của ngƣời tiêu dùng
285
285
Nhà hoạch định chiến lƣợc
• Hiểu tâm lý của ngƣời tiêu dùng
– Là những ngƣời có góc nhìn khác và đƣa ra những
hƣớng khác trong giải quyết vấn đề. • Đƣa ra những nhận định mới lạ
286
286
– Họ không phải là những nhà nghiên cứu thị trƣờng. Từ những kết quả của nghiên cứu thị trƣờng, đƣa ra những nhận định mới lạ.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 143
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhà hoạch định chiến lƣợc (tt)
VD: Sunsilk tóc khô: • Thông tin từ nghiên cứu thị trƣờng cho thấy (sự
kiện): – Tóc khô nhìn thì không đẹp – Biết tóc khô là khi rờ vào tóc
• Thông tin này chuyển tới ngƣời hoạch định:
– Tìm ra đƣợc sự thật ngầm hiểu – Tìm ra “khoảnh khắc” để sản phẩm thể hiện chức năng. – “Sunsilk làm cho tóc bạn mềm để bạn có thể sẵn sàng
đóng nhận sự vuốt tóc của bạn trai.
287
287
4. Tìm hiểu các bộ phận của công ty quảng cáo
b. Bộ phận sáng tạo
288
288
© 2008 I.A.M, edited by badkid 144
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bộ phận sáng tạo – họ là ai?
• Tạo ra những ý tƣởng
quảng cáo
• Nghệ sĩ => sáng tạo và
nhạy cảm
• Khâu cuối cùng trong dây
chuyền, tạo ra hình ảnh cụ thể của nhãn hàng.
289
289
Bộ phận sáng tạo (tt)
• Không chỉ làm ra một
tác phẩm mà góp phần xây dựng hình ảnh nhãn hàng lâu dài, có con đƣờng phát triển rộng mở trong tƣơng lai
290
290
© 2008 I.A.M, edited by badkid 145
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ý tƣởng sáng tạo
• Sunsilk: “Những kết cục tốt đẹp của câu chuyện về tóc” – “Sống là không chờ đợi”.
• Pepsi: “Thử thách chính mình” • Knorr: “Tuyệt chiêu của chị em mình” • Omo: “Bẩn lại hay”
291
291
Bộ phận sáng tạo (tt)
• Cầu nối giữa Nhà sản xuất và ngƣời tiêu dùng
• Bộ phận sáng tạo
không sử dụng ngôn ngữ marketing. • Họ dùng ngôn ngữ
hàng ngày, ngôn ngữ để NTD dễ hiểu.
292
292
© 2008 I.A.M, edited by badkid 146
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bộ phận sáng tạo (tt)
• Chia thành 1 đội sáng
Hình ảnh
Viết lời
tạo: – Ngƣời sáng tạo hình ảnh ý tƣởng (tạo cái nhìn và cảm giác cho quảng cáo).
293
293
– Ngƣời viết lời thoại cho quảng cáo (Copywriter)
Những “bí quyết” khi làm việc với bộ phận sáng tạo
– Trƣớc tiên đƣa ý kiến về ý tƣởng và nhận xét trên ý tƣởng
chung, không nên đi quá về chi tiết, định ra hƣớng giải quyết ngay lập tức và trói buộc phải làm theo ý kiến chủ quan của mình.
• Nhận xét, phân tích về những ý tƣởng sáng tạo:
– Nên cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới (làm tác phẩm quảng cáo
của bạn khác với những sản phẩm khác)
– Tránh xét quá nhiều vào chi tiết và cho biết bạn cảm thấy nhƣ
thế nào.
294
294
• Tạo cảm hứng, khuyến khích hỗ trợ họ trong công việc.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 147
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
4. Tìm hiểu các bộ phận của công ty quảng cáo
b. Bộ phận quan hệ khách hàng
295
295
Quan hệ khách hàng
• Ngƣời làm quảng cáo • Ngƣời làm marketing • Ngƣời hoạch định chiến lƣợc • Ngƣời quản lý • Là con ngƣời cụ thể
296
296
Chúng tôi là “Đối tác kinh doanh”
© 2008 I.A.M, edited by badkid 148
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quan hệ khách hàng (tt)
• Đối tác thân thiện của Bộ phận sáng tạo và
khách hàng. – Hƣớng dẫn làm sao để “hiệu quả” và “sáng tạo”
• Phải có sự kết hợp uyển chuyển 3 bộ phận…
– Nếu không… kết quả của sản xuất kh6ng tốt dù có ý
nhất
297
297
VD: Sunsilk Tóc Khô TVC • Điểm yếu:
tƣởng hay
• Điểm mạnh:
– Chọn sai talent, chỉ đạo diễn xuất – Cách thể hiện phần sản phẩm (trứng)
298
298
– Tâm lý ngƣời tiêu dùng – Câu chuyện hay
© 2008 I.A.M, edited by badkid 149
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng
Truyền thông Media
299
299
Truyền thông hiệu quả
300
300
© 2008 I.A.M, edited by badkid 150
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nội dung
• Truyền thông là gì? • Lập kế hoạch truyền thông
• Làm việc với đại lý truyền thông (media agency)
– Mục tiêu truyền thông – Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông – Tìm hiểu về hiệu quả trên truyền thông đại chúng – Số liệu đo lƣờng truyền thông
301
301
– Vai trò của đại lý truyền thông – Hƣớng dẫn truyền thông – Kế hoạch truyền thông và cách đánh giá
Truyền thông là gì?
302
302
© 2008 I.A.M, edited by badkid 151
303
303
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Truyền thông – Cầu nối
304
304
NHÀ TIẾP THỊ (Thông điệp sản phẩm) TRUYỀN THÔNG (Báo, đài, QC ngoài trời) SỐ ĐÔNG NGƢỜI TIÊU DÙNG (Phản ứng tích cực)
© 2008 I.A.M, edited by badkid 152
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thảo luận nhóm
• Liệt kê tất cả các kênh truyền thông mà bạn biết
2 phút
305
305
Các loại truyền thông chủ yếu
• Nhóm truyền thông đại chúng
– TV (HTV7, VTV3,…) – Báo (Tuổi Trẻ, Thanh Niên,…) – Đài (Đài tiếng nói nhân dân Việt Nam)
• Nhóm truyền thông mới
– Internet – SMS/MMS – Gaming • Nhóm kích hoạt
– Tài trợ (Sting tài trợ V-League) – PR (Martin Yan và mì Vua Bếp) – Sampling (uống thử Lipton tại siêu thị) – Events (ngày hội bé vẽ tranh 1-6)
306
306
© 2008 I.A.M, edited by badkid 153
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quảng cáo trên truyền thông đại chúng
• Top 10 công ty có tổng chi quảng cáo lớn nhất trên TV và báo
(2006)
LEVER VN
44,984
P&G VIETNAM Co., Ltd.
22,075
DUTCH LADY
9,906
Đơn vị: ‘000 USD
VIETNAM POST & TELECOM
9,534
VINAMILK
9,440
VP BANK
8,417
VMS - MOBIFONE
8,409
VBL
7,018
NOKIA A.S.
6,650
VIETEL Corporation
5,522
307
307
Tại sao truyền thông quan trọng
• Truyền thông chiếm tỷ lệ lớn trong ngân sách
tiếp thị. – Thƣờng trên 70% đối với các nhãn hàng tiêu dùng
• Chi phí cao
1 spot HTV7 (8:00-9:00)
55 tr.
1 spot VTV3 (8:00-9:00)
52.5 tr.
1 trang Tuổi Trẻ
55 tr.
1 trang Tiếp Thị & Gia Đình
49.5 tr.
308
308
– Giá quảng cáo trên một số phƣơng tiện truyền thông 2007
© 2008 I.A.M, edited by badkid 154
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Truyền thông hiệu quả
• Nhắm đúng đối tƣợng • Nhiều ngƣời xem • Chi phí thấp
309
309
Lập kế hoạch truyền thông
310
310
© 2008 I.A.M, edited by badkid 155
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mục tiêu truyền thông
• Nhà tiếp thị nên xác định mục tiêu rõ ràng (đo lƣờng đƣợc) của mình trƣớc khi tiến hành một chiến dịch truyền thông để giúp cho việc lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả truyền thông.
• Mục tiêu truyền thông không nên nhắm trực tiếp vào doanh số bán (vốn phụ thuộc rất nhiều yếu tố)
311
311
Mục tiêu truyền thông
• Chỉ tiêu thị phần: chỉ tiêu về số ngƣời dùng thƣờng xuyên (thị phần) hoặc số ngƣời dùng thử sau chiến dịch truyền thông. – VD: Quảng cáo mới của Pepsi Max phải giúp đạt số ngƣời uống thƣờng xuyên Pepsi Max mới là 4% sau 3 tháng tung.
• Chỉ tiêu truyền thông: nhận thức nhãn hiệu (hoặc quảng cáo) sau chiến dịch truyền thông – VD: Quảng cáo mới của Pepsi Max phải giúp đạt
312
312
nhận thức nhãn hiệu Pepsi Max mới ở mức 70% sau 3 tháng tung.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 156
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mục tiêu truyền thông
• Việc đặt ra các chỉ tiêu thị phần và chỉ tiêu truyền thông nên dựa trên các thông số nghiên cứu thị trƣờng hoặc so sánh với các chỉ tiêu trong quá khứ của các nhãn hiệu khác.
• Các chỉ tiêu truyền thông và thị phần nên bàn bạc kỹ
lƣỡng và thống nhất với cấp lãnh đạo, với đại lý truyền thông trƣớc khi tiến hành.
313
313
• Trƣờng hợp không có một chút thông tin nào thì chỉ nên đặt ra chỉ tiêu về truyền thông (nhận thức nhãn hiệu).
Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông
314
314
© 2008 I.A.M, edited by badkid 157
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Thói quen theo dõi truyền thông
• Ngƣời Việt Nam xem rất nhiều TV & báo
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
TV (hôm qua)
Báo (hôm qua)
Radio (hôm qua)
Video (hôm qua)
Pano (hôm qua)
TH Cáp (hôm qua)
Internet (tuần trƣớc)
Rạp xine (tháng trƣớc)
315
315
Thói quen theo dõi truyền thông
• Chúng ta đã hiểu NTD mục tiêu qua các phần trƣớc: phân khúc nhu cầu, sự thật ngầm hiểu, định vị.
• Dùng các kiến thức đó và nghiên cứu thị trƣờng để hiểu thêm về thói quen và hành vi truyền thông của họ từ đó tìm ra các phƣơng tiện truyền thông tiềm năng.
316
316
© 2008 I.A.M, edited by badkid 158
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Kỹ thuật 1: Bản đồ phân khúc thói quen truyền thông Chữa trị
Chống sâu răng cao cấp
Chống sâu răng đại trà
+ Đọc báo
+ Xem TV
+ Dùng thử sản phẩm
+ Banner trên đƣờng
Rẻ tiền
Đắt tiền
+ QC tại cửa hàng
+ Xem tạp chí trẻ
+ Sự kiện ngày hội
Trắng răng thơm miệng rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Mỹ phẩm
317
317
Kỹ thuật 2: Quan sát một ngày
• Quan sát các hoạt động của NTD mục tiêu trong một ngày từ đó thấy đƣợc các thói quen theo dõi truyền thông. – 6h sáng: thức dậy, xem TV tập thể dục – 7h sáng: ăn sáng, nghe radio tin tức – 8h sáng: trên đƣờng đi làm qua Ngã Tƣ Hàng Xanh
thấy bảng quảng cáo….
• Nên phân biệt ngày thƣờng và ngày cuối tuần
318
318
– 10h tối: xem TV trƣớc khi đi ngủ
© 2008 I.A.M, edited by badkid 159
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Kỹ thuật 2: Quan sát một ngày
0:00
21:00
3:00
18:00
6:00
15:00
9:00
12:00
319
319
Ƣu & nhƣợc điểm của từng loại phƣơng tiện truyền thông • Thảo luận nhóm: đánh giá ƣu, nhƣợc điểm về mặt hiệu
quả truyền thông của các phƣơng tiện sau:
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
TV
Báo
Tạp chí
Radio
Internet
Billboard
PR
Phát mẫu
320
320
© 2008 I.A.M, edited by badkid 160
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông
1. Hiệu quả của phƣơng tiện truyền thông: dùng
số liệu về truyền thông và kinh nghiệm để đánh giá hiệu quả của các phƣơng tiện truyền thông tiềm năng. – TV: bao phủ rộng, rẻ, dùng xây dựng nhận thức nhãn
hiệu.
– PR: dễ tạo tin tƣởng hơn TV – Radio: hợp với nông thôn (chƣa có TV) – Báo: thời gian chuẩn bị ít, tác dụng nhanh – Phát mẫu: tạo cơ hội dùng thử – Tài trợ: tạo tƣơng tác 2 chiều với đối tƣợng
321
321
Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông
2. Ngân sách: có đủ ngân sách để dùng phƣơng tiện truyền thông tiềm năng này? (gồm chi phí sản xuất, dịch vụ và phí truyền thông).
3. Độ bao phủ của phƣơng tiện truyền thông tiềm năng: có đủ lớn và thích hợp để bao phủ đối tƣợng mục tiêu?
4. Thời gian yêu cầu: phƣơng tiện truyền thông có đáp ứng nhu cầu về thời gian của chiến dịch
5. Phù hợp với định vị: phƣơng tiện truyền thông tiềm
322
322
năng này có phù hợp với cá tính và sự thật ngầm hiểu của nhãn?
© 2008 I.A.M, edited by badkid 161
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập nhóm
• Dùng phƣơng pháp “quan sát một ngày” để tìm ra các phƣơng tiện truyền thông có thể nhắm đƣợc đối tƣợng mục tiêu.
• Sau đó dùng năm tiêu chí lựa chọn để sàng lọc ra các phƣơng tiện truyền thông thích hợp nhất cho nhãn hàng nƣớc giải khát của nhóm. Lý giải tại sao?
323
323
Đo lƣờng các phƣơng tiện truyền thông đại chúng
324
324
© 2008 I.A.M, edited by badkid 162
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Rating - % ngƣời xem
• Định nghĩa: là số phần trăm (%) của nhóm đối tƣợng
xem một kênh truyền hình/một tờ báo tại một thời điểm nhất định.
Đối tƣợng: Nam 18-34 Tổng số ngƣời = 10
Spot A Tổng khán giả = 3
• Một điểm rating đại diện cho 1% của 1 nhóm đối tƣợng
Rating của Spot A = 30 (3/10 đơn vị %)
325
325
Hiểu rating một cách đơn giản…
• Rating chỉ đơn giản là một cách ngắn gọn nói
đến lƣợng khán giả. – Nói 20 rating – Đàn ông thì dễ hơn là nói 3,125,350
Đàn ông.
326
326
– Tuy nhiên, 3,125,350 cũng có thuật ngữ riêng – impressions hoặc contacts (lƣợt xem/ cơ hội xem)
© 2008 I.A.M, edited by badkid 163
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
TV Rating – ví dụ
HCMC Women 25-45 ABC Weekdays, Jul-Sep 05
327
327
GRP – Tổng cơ hội xem
• GRP (Gross Rating Point) hay TRP (Target
Rating Point), đo lƣờng tổng cơ hội xem (đơn vị %).
• Định nghĩa: là tổng cơ hội xem một quảng cáo (trên TV/báo/đài)/một chƣơng trình truyền hình trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần, một tháng)
328
328
© 2008 I.A.M, edited by badkid 164
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
GRP – Tổng cơ hội xem
• GRP – tổng cơ hội xem thƣờng gắn với ngƣời xem mục tiêu (Target audience).
Đối tƣợng: nam tuổi từ 18-45, kênh HTV7
Quảng cáo Tiger Lần chiếu 1 Lần chiếu 2 Lần chiếu 3 Lần chiếu 4 Lần chiếu 5
Thời gian 17h-19h 17h-19h 17h-19h 17h-19h 17h-19h
Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Rating-% ngƣời xem 30 30 30 30 30
GRP-Tổng cơ hội xem
?
Nếu có 1 triệu ngƣời trong độ tuổi từ 18-45, có nghĩa là: + Rating ?; ? Ngƣời đã xem QC Tiger vào lúc 17-19h ngày thứ hai + GRP = ?; Bao nhiêu cơ hội xem QC Tiger từ thứ hai đến thứ sáu
329
329
GRP có thể lớn hơn 100
Spot A Tổng khán giả = 7 70 GRPs
Spot B Tổng khán giả = 5 50 GRPs
• Lý do là một ngƣời có thể xem nhiều lần một quảng cáo (nhiều cơ hội xem). GRPs là tổng tất cả các cơ hội này.
330
330
Có 20% đối tƣợng xem quảng cáo 2 lần, giải thích cho lý do tổng GRPs = 120
© 2008 I.A.M, edited by badkid 165
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Frequency – Tần suất
• Frequency – Tần suất: là số lần mà ngƣời xem có cơ hội xem một quảng cáo(trên TV/báo/đài) trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần, một tháng). Average Frequency (Tần suất trung bình): Khái niệm tần
suất thƣờng hay dùng để nói đến tần suất trung bình. Tuy nhiên có những khái niệm tần suất khác nhƣ sau:
Frequency-tần suất: 1+ (ngƣời có cơ hội xem QC ít nhất
một lần).
Frequency-tần suất: 2+ (ngƣời có cơ hội xem QC ít nhất
hai lần).
331
331
Reach – Độ bao phủ
• Coverage hay Reach (độ bao phủ) là số phần
trăm (%) ngƣời xem một quảng cáo (trên TV/báo) theo các tần suất giống nhau trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần, một tháng, một chiến dịch) – Ví dụ: Reach 80% Nam 18-45
• Reach không bao giờ vƣợt quá 100%
332
332
© 2008 I.A.M, edited by badkid 166
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mối liên hệ giữa GRPs, Reach & Average Frequency
GRP
GRP
Av Frequency =
= Reach
GRPs
Reach
Av Frequency
Reach
Av Frequency
Av Frequency x Reach = GRPs
Khi nói 300 GRPs, có thể hiểu đơn giản là mỗi ngƣời trong nhóm đối tƣợng có cơ hội xem quảng cáo trung bình 3 lần (nghĩa là reach = 100%). Tuy nhiên trên thực tế reach khó có thể đạt đƣợc 100%.
333
333
Hoạt động nhóm
• Trò chơi thảy kẹo
5 phút
Guide: Thảy kẹo từng lần, tƣơng đƣơng với các lần phát sóng, mỗi lần thảy đếm số ngƣời bắt đƣợc kẹo (với Universe = tổng số ngƣời trong lớp)
334
334
© 2008 I.A.M, edited by badkid 167
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Kết quả
• Tổng số ngƣời =
Lần thảy
Số kẹo bắt đƣợc
Tỷ lệ số kẹo trên tổng số ngƣời
% số ngƣời bắt 1 lần
% số ngƣời bắt 2 lần
% số ngƣời bắt 3 lần
1
2
3
4
Tổng
• Trung bình số lần bắt đƣợc =
335
335
Số liệu đo lƣờng truyền thông
• Đo lƣờng lƣợng khán giả xem TV (Audience
dụng tại Việt Nam.
– Máy đo khán giả (Peoplemeter): tự động đo lƣờng.
measurement): có 2 phƣơng pháp: – Nhật ký xem TV (TV diary): ghi chép mỗi 15 phút. Hiện đang sử
– Nguồn độc lập xác nhận quảng cáo có phát hay không – Ƣớc tính chi tiêu quảng cáo của các nhãn hiệu dựa trên bảng
giá của báo, đài (cao hơn số chi tiêu thực tế).
• Số liệu theo dõi chi tiêu quảng cáo (Monitoring & Adex)
336
336
• Ngoài ra để theo dõi thói quen sử dụng các phƣơng tiện truyền thông khác nhau của ngƣời tiêu dùng có Media Habit Surveys.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 168
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các khái niệm về hiệu quả trên truyền thông đại chúng
337
337
Tần suất hiệu quả
338
338
Ăn? Ăn mì? Ăn mì Omachi!
© 2008 I.A.M, edited by badkid 169
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tần suất hiệu quả
• Tần suất hiệu quả (Effective frequency): là số lần mà đối tƣợng mục tiêu CẦN ĐƢỢC XEM một quảng cáo (trên TV/báo/đài) để đạt hiệu quả mong muốn (ví dụ: nhận thức đủ về nhãn và quảng cáo) trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần, một tháng).
• Xác định tần suất hiệu quả là một trong những việc quan trọng
nhất của đại lý truyền thông và nhà sản xuất. – Thấp quá: không kịp nhớ => không hiệu quả – Cao quá: không cần thiết, đôi khi tác động ngƣợc
• Hiệu quả mong muốn phụ thuộc vào mục tiêu truyền thông đề
ra ban đầu. – Ví dụ: cần tần suất hiệu quả 5+ để ngƣời xem sử dụng thử Pepsi Blue
339
339
Tần suất hiệu quả
• Có nhiều yếu tố ảnh hƣởng để xác định tần suất
hiệu quả: – Chất lƣợng quảng cáo (Ấn tƣợng? Dễ nhớ?) – Độ dài mẫu quảng cáo (30s? 10s? 2 phút?) – Sản phẩm mới tung? Đã có mặt từ lâu? – Mức độ cạnh tranh – Độ quan tâm của ngƣời tiêu dùng đến sản phẩm
• Tần suất hiệu quả còn tùy thuộc vào mục đích của
chiến dịch. – Tung hàng (5+ => 10+) – Duy trì (3+)
340
340
© 2008 I.A.M, edited by badkid 170
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Độ bao phủ hiệu quả
• Độ bao phủ hiệu quả (effective reach): là số phần trăm (%) đối tƣợng mục tiêu xem một quảng cáo (trên TV/báo) theo tần suất hiệu quả trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần, một tháng).
• Độ bao phủ hiệu quả tùy thuộc vào mục tiêu truyền thông (% ngƣời cần nhận thức quảng cáo/nhãn hiệu).
341
341
Mối liên hệ Reach (độ bao phủ), Frequency (tần suất) và GRP (tổng cơ hội xem)
Đối tƣợng: nam tuổi 18-45, kênh HTV7
Quảng cáo Tiger
Rating-% ngƣời xem Ngƣời xem cũ Số ngƣời xem 1 lần mới
(tăng thêm Reach 1+)
20
20%
Lần chiếu 1
20
5%
15%
Lần chiếu 2
20
10%
10%
Lần chiếu 3
20
15%
5%
Lần chiếu 4
20
19%
1%
Lần chiếu 5
Tổng
GRP (tổng cơ hội xem) Tần suất Reach (bao phủ)
? 1+ ?
342
342
© 2008 I.A.M, edited by badkid 171
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Độ bao phủ hiệu quả
343
343
Reach (độ bao phủ) và EF (tần suất hiệu quả)
• Độ bao phủ và tần suất kết hợp cho chúng ta
biết: một quảng cáo phủ đƣợc bao nhiêu ngƣời (Reach) và mỗi ngƣời bao nhiêu lần (Frequency) để có hiệu quả. – 80% 1+: quảng cáo phủ đƣợc 80% đối tƣợng mục tiêu
và mỗi ngƣời có cơ hội xem ít nhất một lần.
344
344
– 80% 2+ – 50% 3+ – 30% 4+
© 2008 I.A.M, edited by badkid 172
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
CPM – Chi phí cho 1000 lần xem
• CPM (Cost per thousand): chi phí cho phủ 1000
lần xem (nghe).
• Dùng để đo lƣờng hiệu suất đồng tiền bỏ ra
trong cùng một kênh truyền thông hay giữa các kênh truyền thông khác nhau (TV, báo, đài, ngoài trời).
345
345
CPM – Chi phí cho 1000 lần xem
Đối tƣợng mục tiêu: phụ nữ từ 18 – 35
Tên phƣơng tiện
Chi phí (USD)
Số lƣợt xem
CPM (USD)
Tivi
Báo
HTV7 + Nhịp cầu âm nhạc (30s) + Phim chiều (30s) Tuổi trẻ - thứ 3 (một kỳ) Phụ Nữ - chủ nhật (một kỳ)
1500 800 2500 700
1,200,000 600,000 1,000,000 400,000
1.25 1.33 2.5 1.75
Radio
Đài TP.HCM – Làn Sóng Xanh (45s)
300
100,000
3
Ngoài trời
Billboard tại Hàng Xanh (1 tháng)
2000
200,000
10
346
346
© 2008 I.A.M, edited by badkid 173
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các thuật ngữ truyền thông
• Rating – % ngƣời xem • GRP – Tổng cơ hội xem • Reach – Độ bao phủ • Average frequency – Tần suất trung bình • Effective frequency – Tần suất hiệu quả • Effective reach – Độ bao phủ hiệu quả • CPM – Chi phí cho 1000 lần xem
347
347
Tóm lại • Để đảm bảo hiệu quả truyền thông, cần tối ƣu
hóa theo quy trình sau:
Tần suất hiệu quả
Độ bao phủ hiệu quả
Tổng cơ hội xem (GRPs)
348
348
Chi phí
© 2008 I.A.M, edited by badkid 174
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Làm việc với Đại Lý Truyền Thông (Media agency)
349
349
Vai trò đại lý truyền thông
• Dựa trên các yêu cầu của khách hàng về các
mục tiêu tiếp thị, mục tiêu truyền thông để lập ra kế hoạch kênh truyền thông tối ƣu trong khoản ngân sách đã cho (tần suất hiệu quả, độ bao phủ hiệu quả, kết hợp TV/báo/đài/ngoài trời).
• Theo dõi và báo cáo việc thực hiện kế hoạch
truyền thông để đảm bảo chi phí đƣợc sử dụng tối ƣu (CPM kế hoạch, CPM thực hiện, tình hình đối thủ chi tiêu cho quảng cáo.
350
350
© 2008 I.A.M, edited by badkid 175
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tại sao nên dùng đại lý truyền thông
• Để đƣợc hƣởng giảm giá (discount) lớn.
• Để đƣợc dùng các số liệu về truyền thông.
351
351
• Để đƣợc hƣởng các tƣ vấn chuyên nghiệp về truyền thông (tần suất hiệu quả, độ bao phủ hiệu quả, dùng chƣơng trình truyền hình nào để vẫn đạt mục tiêu đề ra mà chi phí lại thấp). VD: tài trợ chƣơng trình “Chiếc nón kỳ diệu” để có CPM thấp.
Hƣớng dẫn truyền thông (Media brief)
352
352
© 2008 I.A.M, edited by badkid 176
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hƣớng dẫn truyền thông
1. Mục đích của chiến dịch truyền thông 2. Mục tiêu thị phần 3. Mục tiêu truyền thông 4. Đối tƣợng mục tiêu 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Các kênh truyền thông lựa chọn 7. Thời gian chiến dịch truyền thông 8. Các thị trƣờng muốn bao phủ 9. Ngân sách truyền thông
353
353
Hƣớng dẫn truyền thông
1. Mục đích của chiến dịch truyền thông
– Nêu rõ mục đích: tung hàng, duy trì, giới thiệu quảng
cáo mới. 2. Chỉ tiêu thị phần
3. Chỉ tiêu truyền thông
– Chỉ tiêu về số ngƣời dùng thƣờng xuyên (thị phần) hoặc số ngƣời dùng thử sau chiến dịch truyền thông
354
354
– Nhận thức nhãn hiệu (hoặc quảng cáo) sau chiến dịch truyền thông.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 177
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hƣớng dẫn truyền thông
4. Đối tƣợng mục tiêu: nêu đối tƣợng mục tiêu trong phần định vị.
5. Đối thủ cạnh tranh: nêu đối thủ cạnh tranh trong phần định vị.
6. Các phƣơng tiện truyền thông lựa chọ: lựa chọn
phƣơng tiện truyền thông (TV, báo, đài) nhƣ đã hƣớng dẫn ở phần đầu.
355
355
7. Thời gian chiến dịch truyền thông 8. Các thị trƣờng muốn bao phủ 9. Ngân sách truyền thông
Kế hoạch truyền thông và cách đánh giá
356
356
© 2008 I.A.M, edited by badkid 178
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Kế hoạch truyền thông mẫu
• Sản phẩm X • Đối tƣợng mục tiêu: F 18 – 30 ABC
357
357
Bài tập nhóm
• Viết hƣớng dẫn truyền thông cho nhãn hiệu
nƣớc giải khát của nhóm.
358
358
© 2008 I.A.M, edited by badkid 179
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Đánh giá hiệu quả truyền thông
• Đánh giá hiệu quả mua truyền thông (do đại lý
truyền thông báo cáo). – CPM-chi phí cho 1000 lần xem kế hoạch và thực hiện – GRP-tổng cơ hội xem kế hoạch và thực hiện – Độ bao phủ hiệu quả kế hoạch và thực hiện – Ngân sách chi tiêu kế hoạch và thực hiện
• Đánh giá chỉ tiêu về nhận thức nhãn hiệu và thị phần (thuê các công ty nghiên cứu thị trƣờng thực hiện)
359
359
Hiệu quả ở đâu?
• Xem xét tính hiệu quả ở những báo cáo sau: – Đã chi 200,000USD cho quảng cáo trên TV – Đã mua 100 spot quảng cáo trên HTV – Mẫu quảng cáo đƣợc xem khoảng 1 triệu lần – Có khoảng 80% ngƣời tiêu dùng mục tiêu đã xem
mẫu quảng cáo.
360
360
– Trung bình mỗi ngƣời xem quảng cáo 3 lần. – Có khoảng 75% ngƣời tiêu dùng mục tiêu xem mẫu quảng cáo ít nhất 3 lần.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 180
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập về nhà
• Dùng phƣơng pháp “quan sát một ngày”, để tìm ra các phƣơng tiện truyền thông có thể nhắm đƣợc đối tƣợng mục tiêu.
• Sau đó dùng năm tiêu chí lựa chọn để sàng lọc ra các phƣơng tiện truyền thông thích hợp cho nhãn hàng của bạn. Lý giải tại sao?
• Viết hƣớng dẫn truyền thông cho nhãn hiệu
(báo, đài, TV).
361
361
Chƣơng
Phân phối Distribution
362
362
© 2008 I.A.M, edited by badkid 181
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nội dung
• Hiểu bản chất của phân phối
• Nhiệm vụ Marketing – hỗ trợ PP và bán hàng • Trade Marketing – Tiếp thị Thƣơng mại
363
363
– Các khái niệm – Tầm quan trọng – Vài mô hình phân phối
PHÂN PHỐI
Phân phối là gì? Bản chất phân phối
364
364
© 2008 I.A.M, edited by badkid 182
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân phối là gì?
• Là sự chuyển vận của sản phẩm / Dịch vụ từ
Nhà sản xuất / Cung cấp đến tay ngƣời sử dụng / tiêu dùng
365
365
366
366
© 2008 I.A.M, edited by badkid 183
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân phối nhƣ hệ thống kênh mƣơng
• Nƣớc chảy từ sông lớn sang kênh chính, kênh
phụ, mƣơng, máng thấm hết cánh đồng. – Do thiên nhiên tạo nên: sông lớn, sông nhánh, rạch – Do con ngƣời: hồ chứa, kênh đào, trạm bơm,
• Độ nghiêng của dòng chảy = chênh lệch giá (chiết khấu, khuyến mãi…) và nhu cầu thị trƣờng
• Độ lớn của dòng nƣớc tùy theo các cấp phân
phối.
367
367
368
368
mƣơng, máng, ống dẫn…
© 2008 I.A.M, edited by badkid 184
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các vấn đề của phân phối
• Nhanh > < Chậm (Speed to market)
• Nhiều > < Ít (Sales Volume)
• Kịp thời > < Chậm trễ (Sevices)
• Đại trà > < Chọn lọc (Cost Effectiveness)
369
369
Nhiệm vụ phân phối
• Hiện diện (Availability)
• Nhận thấy đƣợc (Visibility)
– Làm cho hàng hóa sản phẩm có mặt ở nơi cần thiết và do đó, sẵn có để mua.
– Thực hiện tất cả những biện pháp cần thiết nhƣ trƣng bày sản phẩm, treo dán vật phẩm quảng cáo… để tác động đến ngƣời mua sắm, khiến họ dễ dàng quyết định mua sản phẩm của chúng ta. • Điểm tiếp thị (Marketing at POS)
370
370
– Làm cơ sở để tiếp nhận các chiến dịch quảng cáo tiếp thị
© 2008 I.A.M, edited by badkid 185
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tính chất kênh phân phối
• Hệ thống phân phối là nguồn ngoại lực then
chốt: – Mất nhiều năm để xây dựng – Không dễ thay đổi – Tầm quan trọng ngang với các nguồn nội lực chính
nhƣ sản xuất, nghiên cứu, kỹ thuật, nhân sự…
• Hệ thống phân phối:
371
371
– Sự cam kết của công ty với các đối tác phân phối về việc thực thi các chính sách bán hàng nhằm xây dựng quan hệ làm ăn lâu dài.
Mô hình phân phối
372
372
Đƣờng ra Thị trƣờng
© 2008 I.A.M, edited by badkid 186
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình kênh phân phối B2B
Thị Trƣờng Dùng Cho Công Nghiệp
Nhà Sản Xuất Nguyên Liệu Đầu Vào
Đại diện BH NSX
Đại diện BH NSX
Đại diện BH NSX
l
s e a S
KH chuyên doanh
KH chuyên doanh
NPP Công nghiệp
NPP Công nghiệp
t c e r i
D
Đại lý bán lẻ
Đại lý bán lẻ
Đại lý bán lẻ
Direct Mail
Nhà Sản Xuất Sản Phẩm Tiêu Dùng
373
37 3
Mô hình kênh phân phối FMCG
Thị Trƣờng Hàng Tiêu Dùng
Nhà Sản Xuất
NPP
l
s e a S
KH Sỉ
KH Sỉ
t c e r i
D
Bán lẻ
Bán lẻ
Bán lẻ
Direct Mail
Ngƣời Tiêu Dùng
374
37 4
© 2008 I.A.M, edited by badkid 187
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phân phối phức hợp qua Nhà phân phối (Lever, P&G, Pepsi, Coke,…)
SM chain
Small SM
Metro
MT
N H À
N G Ƣ Ờ I
Institution Canteen
Grocery
Stockist
S Ả N
Cigarettes/ Confecionary
T I Ê U
TT
NPP
Tiny Outlets
Horeca
Wholesalers
X U Ấ T
Pharmacies
D Ù N G
375
375
Các Kênh Khu Vực Dịch Vụ
• Khái niệm kênh phân phối không chỉ áp dụng đối với
(educational dissemination system). VD: đào tạo từ xa, đào tạo tại chức, đào tạo mở, đào tạo qua internet, đào tạo liên kết, khóa bổ sung nghiệp vụ.
– Bệnh viện phát triển “hệ thống phân phát y tế” (health delivery system). Ví dụ: khám ngoài giờ, khám dịch vụ, khám theo yêu cầu, Ngoại trú,…
hàng hóa vật chất mà còn đối với các sản phẩm dịch vụ và ý tƣởng. – Trƣờng Đại học: phát triển “hệ thống phổ cập giáo dục”
376
376
• Vấn đề là tìm ra các đại lý (agency) và địa điểm thích hợp (location) để vƣơn tới đƣợc dân chúng
© 2008 I.A.M, edited by badkid 188
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Vài cách tổ chức phân phối
• Theo địa bàn:
– NPP chỉ đƣợc bán 1 địa bàn cụ thể, ví dụ: Hệ thống phân phối của Pepsi, Kinh Đô, Colgate
• Theo sản phẩm
– NPP đƣợc chọn để bán một sản phẩm hay một nhóm sản
phẩm.
Vinamilk Sữa Bột, Đặc / Sữa Nƣớc, Tƣơi
• Theo thị trƣờng
– NPP đƣợc chỉ định bá vào một thị trƣờng hàng dọc –
vertical market, ví dụ:
Shell Dầu nhớt / Shell Bitumen LG Điện máy/ LG Mỹ phẩm
377
377
Sơ đồ tổ chức Phòng Bán Hàng Cty SX HTD
Giám Đốc Bán Hàng Toàn Quốc
Trade Marketing
Modern Trade
Giám Đốc Vùng Miền Bắc
Giám Đốc Vùng Miền Trung
Giám Đốc Vùng TP.HCM - MĐ
Giám Đốc Vùng Miền Tây
GSKV Bắc S.Hồng
GSKV Nam S.Hồng
GSKV Bắc Tr.Bộ
GSKV Nam Tr.Bộ
GSKV TP.HCM
GSKV M.Đông
GSKV Bắc S.Hậu
GSKV Nam S.Hậu
Giám sát mại vụ
Giám sát mại vụ
Giám sát mại vụ
Giám sát mại vụ
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Giám sát mại vụ
Giám sát mại vụ
Giám sát mại vụ
Giám sát mại vụ
378
378
© 2008 I.A.M, edited by badkid 189
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô Hình Tổ Chức PP Cty Dầu nhớt
Nhớt xe gắn máy
Nhớt xe gắn máy
NTD
Nhà Phân Phối
Nhà Sản Xuất
Nhớt xe gắn máy
Nhớt xe gắn máy
379
379
Sơ đồ tổ chức phòng bán hàng Cty dầu nhớt
Giám Đốc Bán Hàng Miền
PT. Huấn Luyện
PT. Phát Triển KD
Giám Đốc Nhớt Xe Gắn Máy
Giám Đốc Nhớt Xe Hơi, Xe Tải
Giám Đốc Nhớt NM, Máy Nổ
Giám Đốc Nhớt Tàu Thuyền
Giám sát Cây Xăng
Giám sát Cây Xăng
Giám sát Cây Xăng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
380
380
© 2008 I.A.M, edited by badkid 190
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhiệm vụ Marketing
Dự đoán doanh số Index giá bán Danh mục sản phẩm tham gia thị trƣờng Hỗ trợ bán hàng Chƣơng trình tung hàng
381
381
Dự đoán doanh số
• Dự đoán doanh số là kim chỉ nam cho các hoạt động
– Thời điểm dự đoán: tùy chọn, cho 3-4 tháng tiếp theo – Căn cứ dự đoán: nhiều yếu tố Số liệu bán hàng quá khứ Yếu tố mùa vụ, lễ tết, sự kiện,… Các CT khuyến mãi, quảng cáo, khen thƣởng Sản phẩm sắp tung ra trong tháng sau
– Tham gia dự đoán: Marketing, Sales, Trade Marketing, Sản
Xuất, Điều phối.
382
382
sản xuất và bán hàng. – Thiết lập kế hoạch sản xuất – Thiết lập chỉ tiêu bán hàng • Quy trình dự đoán doanh số
© 2008 I.A.M, edited by badkid 191
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bảng index giá xà phòng
Size nhỏ hơn giá rẻ hơn
Market leader
Cùng index giá rẻ hơn
Index thấp giá mắc hơn
383
383
Danh mục sản phẩm tham gia thị trƣờng
• Tập hợp dãy danh mục tham gia thị trƣờng (product
– Hoặc khác nhãn hiệu nhƣng có mối quan hệ qua lại bảo vệ lẫn
nhau. (Ví dụ: bàn chải và kem đánh răng)
porfolio) – Là những sản phẩm do công ty tung ra dƣới cùng một nhãn hiệu nhằm đáp ứng cho những nhu cầu và phân khúc khác nhau trên thị trƣờng
384
384
• Bằng cách tung sản phẩm mới hoặc ngƣng sản xuất sản phẩm cũ, marketing quyết định dãy sản phẩm trên thị trƣờng tại một thời điểm và do đó quyết định đến doanh số và dự kiến doanh số.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 192
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Poduct porfolio
• Cỡ khác nhau cho các túi tiền khác nhau
385
385
– Sunsilk 1 lít – Sunsilk 300ml – Sunsilk 200ml – Sunsilk 100ml – Sunsilk 6ml
Product porfolio
• Hoặc loại khác nhau trong cùng nhãn
Lux tím – da khô Lux xanh – da nhờn Lux hồng – da thƣờng Lux đen – da nhạy cảm
– Sữa tắm Lux dƣỡng da
Softlan: Hồng – Hƣơng hoa hồng Softlan: Tím – Hƣơng hoa lan Softlan: Vàng – Hƣơng nắng ban mai Softlan: Đào – Hƣơng thơm tinh khiết
386
386
– Soflan
© 2008 I.A.M, edited by badkid 193
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Product porfolio
• Hoặc phân khúc khác nhau
387
387
388
388
– Honda Wave Alpha – Honda Super Dream – Honda Future – Honda Spacy – Honda Air Blade – Honda SH
© 2008 I.A.M, edited by badkid 194
389
389
390
390
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 195
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Product porfolio
• Hoặc các nhu cầu khác nhau
391
391
– Clear – trị gàu – Sunsilk – làm đẹp, mƣợt tóc – Dove – dƣỡng tóc
Product porfolio
• Hoặc qua lại bảo vệ lẫn nhau
392
392
– Samurai bảo vệ Coca Cola khỏi Number One – Joy bảo vệ Coca Cola khỏi Lavie và Aquafina – Colgate Ngọc Trai bảo vệ Colgate Đỏ khỏi Close-up – Bivina bảo vệ Tiger khỏi bia Sài Gòn – Viso bảo vệ OMO khỏi Tico, Lix, Net
© 2008 I.A.M, edited by badkid 196
393
393
394
394
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 197
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Product porfolio
• Hoặc liên kết trực tiếp với nhau
– Kem đánh răng Colgate Đỏ - Bàn chải đánh răng Colgate Twister
395
395
– Dầu gội đầu Sunsilk – Dầu xả Sunsilk
Product porfolio
• Thay đổi dãy sản phẩm
– Ngƣng bán Sunsilk nhân sâm – tung Sunsilk tóc bay trong gió
– Ngƣng Sunsilk tóc bay trong gió – tung Sunsilk tóc suôn dài
396
396
– Ngƣng Sunsilk tóc suôn dài – tung Sunsilk mƣợt lại tóc khô.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 198
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hỗ trợ bán hàng
• Tham gia vào chƣơng trình huấn luyện bán
hàng, thƣờng xuyên cung cấp và cập nhật thông tin về kiến thức sản phẩm cho NVBH.
• Thƣờng xuyên ra thị trƣờng xem xét tìm kiếm
phƣơng tiện thích hợp, dễ áp dụng và tiết kiệm nhằm giúp bán hàng trƣng bày tốt hàng hóa. • Phối hợp cùng bán hàng thực hiện các chƣơng
trình khuyến mãi Ngƣời Tiêu Dùng.
• Luôn truyền đạt lòng yêu mến và tạo niềm tin cho NVBH đối với nhãn hiệu mình phụ trách
397
397
Tổ chức chƣơng trình tung hàng
• Nhằm cung cấp kiến thức sản phẩm mới tạo niềm tự
tin cho Bộ Phận Bán Hàng và Mạng Lƣới Phân Phối về sản phẩm sắp đƣợc tung ra. – Sản phẩm ƣu việt: ai dùng? Insight nhƣ thế nào? So với đối thủ
hơn chỗ nào? Điểm độc đáo, Lý do duy nhất.
– Phim quảng cáo, trang quảng cáo báo, phƣơng tiện quảng cáo,
thời lƣợng quảng cáo, chƣơng trình tài trợ, ấn phẩm quảng cáo…
– Giá cả cạnh tranh, chiết khấu, lợi nhuận của các cấp tham gia
phân phối.
– Tính năng, đặc điểm, tiêu chuẩn chất lƣợng, kích cỡ, kết cấu,
bao bì…
– Chƣơng trình khuyến mãi, đặc biệt nhân đợt tung hàng.
398
398
© 2008 I.A.M, edited by badkid 199
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Xem chƣơng trình tung hàng Pepsi X
399
399
Tiếp Thị Thƣơng Mại
Hiểu ngƣời khách hàng Vai trò Các dịch vụ chính POSM
400
400
© 2008 I.A.M, edited by badkid 200
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Trade Marketer: ở đâu?
Trade Marketing
Trade Marketing luôn ở giữa cố gắng cân bằng nhu cầu giữa nhà sản xuất và khách hàng.
401
401
Manufacturer
Vai trò của Trade Marketing
Hiểu khái niệm về CSCU nhằm hiểu rõ vai trò của từng đối tƣợng, từ đó có cách tiếp cận hợp lý nhất.
C: Customers
S: Shoppers
C: Choosers
U: Users
402
402
© 2008 I.A.M, edited by badkid 201
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Trade Marketing: Chức năng
• Các đối tƣợng trade marketing cần phải là việc với
Công nợ Chiết khấu Khách hàng
Các hỗ trợ
Hiểu khách hàng
Ngƣời mua hàng (ngƣời tiêu dùng)
Hiểu ngƣời mua hàng
403
403
Phân loại Đóng gói Trƣng bày Retailtainment
Điểm bán hàng (POP) là nơi quyết định
ATL – BTL
Promotion
Pricing Strategy at POP
Product Knowledge
Distribution
Infrastructure
Selling Skills
Merchandising
Investigate Demands
Providing right Offered
End Users
Generate Demands
404
404
© 2008 I.A.M, edited by badkid 202
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Quan hệ giữa Sales và Marketing
Trade Marketing
Channels Plans Deal Programs Trade Promotions Sales Launches Category Management Brand Info Sales Support Materials Trade Control Promotion Evaluation
Marketing Sales
End consumer Market shares
Distribution Sales Volume
405
405
Trade Marketer: Nhiệm vụ
1. Cầu nối thông tin giữa Sales và Marketing •
Ensure the success of new product launching/ initatives through: convert consumer marketing plan into trade plan
Ensure the relevant of the channels: where should our new product go through to reach consumers? (positioning/ target consumers) Ensure the attractiveness of the first-buy offer (penetration): s the offer of the new product attractive enough to make intermediates taking the risk of buying it in to sell? Ensure the space of new product: where is the space for our new products? Ensure the visbility of new product: how could our products be seen by their valuable shoppers? Ensure the life of new product: is there a chance that consumers will take trial our new product? Is there a chance that they will continue to consume our new product?
406
406
© 2008 I.A.M, edited by badkid 203
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Trade Marketer: Nhiệm vụ
2. Channel Management “The process of indentifying, building and sustaining healthy and profitable sales channel”
It involves:
Establish clear channel requirments Use porfolio analysis o determine channel priorities Align marketing and channel plans Find ways to increase influence over your channels Tailor your offer (products/service/…) to channel needs Present brands consistently across channels Develop new channels
407
407
Trade Marketer: Nhiệm vụ
3. POP Marketing: Marketing for the moment of truth, when products, consumer and their money come together.
Consumer Focus: Understand Shopper’s Insights Channel Focus: Customization as per insights of each
channels/customer.
Packaging: a package is more than a container Emotional: Retail-tainment = Marking Shopping FUN Collaboration
408
408
© 2008 I.A.M, edited by badkid 204
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng
Kích hoạt nhãn hiệu Brand Activation
409
409
Kích hoạt nhãn hiệu Brand Activation
410
410
© 2008 I.A.M, edited by badkid 205
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Một vài câu chuyện
• Oprah winfrey, talkshow truyền hình lớn nhất
nƣớc Mỹ và “song of Solomon” của Toni Morision.
• Colgate ← → Crest tại Mỹ và dấu chứng nhận
ADA và FDA
411
411
412
412
© 2008 I.A.M, edited by badkid 206
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Một vài câu chuyện
• Chƣơng trình Sampling 2 triệu Lifebuoy thông qua viện Pasteur và ngày chủng ngừa bại liệt
• Một bài báo trên Ngƣời Lao động nói về lƣợng
Acid quá quy định trong Enpha Growth
413
413
Phƣơng pháp kích hoạt
• PR-quan hệ công chúng • Sponsorship – tài trợ • Event – sự kiện • Sampling – phát mẫu
414
414
© 2008 I.A.M, edited by badkid 207
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
PR – Quan hệ công chúng
• Sử dụng ý kiến ngƣời khác nói về nhãn của
mình.
• Thay vì “trả tiền” để tới với ngƣời tiêu dùng một cách trực tiếp, chúng ta đến với họ gián tiếp thông qua “nhân tố” ảnh hƣởng, nhân tố mà họ tin tƣởng và kính trọng.
• Nhân tố có ảnh hƣởng sẽ nói với những ngƣời khác, hình thành cái gọi là “hiệu quả truyền miệng” – một thứ “virus marketing” có sức lan truyền mạnh mẽ tức thì.
415
415
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình.
416
416
© 2008 I.A.M, edited by badkid 208
417
417
418
418
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 209
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình. – PR là “nhận đƣợc”, không phải là “mua”
419
419
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình. – PR là “nhận đƣợc”, không phải là “mua” – PR là hai chiều, không phải một chiều
420
420
© 2008 I.A.M, edited by badkid 210
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình. – PR là “nhận đƣợc”, không phải là “mua” – PR là hai chiều, không phải một chiều – Có thể dùng để tấn công hoặc phòng thủ
421
421
422
422
© 2008 I.A.M, edited by badkid 211
lượng Vì vấn đề chất nguyên liệu nhập khẩu của chúng tôi liên quan trực tiếp đến sức khỏe của hàng triệu người tiêu dùng, nên trong lúc này chúng tôi chỉ muốn nói một điều duy nhất: mọi người hãy bình tĩnh, chờ phán quyết của cơ quan có thẩm quyền.
423
423
Với chúng tôi, bạn chính là người có quyền hạn cao nhất để đưa ra kết luận.
424
424
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 212
425
425
426
426
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 213
427
427
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình. – PR là “nhận đƣợc”, không phải là “mua” – PR là hai chiều, không phải một chiều – Có thể dùng để tấn công hoặc phòng thủ – Có thể nói những điều mà quảng cáo không thể
428
428
© 2008 I.A.M, edited by badkid 214
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình. – PR là “nhận đƣợc”, không phải là “mua” – PR là hai chiều, không phải một chiều – Có thể dùng để tấn công hoặc phòng thủ – Có thể nói những điều mà quảng cáo không thể – Có thể nhắm tới những đối tƣợng mục tiêu nhỏ hẹp
429
429
hơn trong tổng thể đối tƣợng mục tiêu.
PR – Sự khác biệt
• Quảng cáo là nói về mình • PR là tác động vào ngƣời khác để họ nói về
mình. – PR là “nhận đƣợc”, không phải là “mua” – PR là hai chiều, không phải một chiều – Có thể dùng để tấn công hoặc phòng thủ – Có thể nói những điều mà quảng cáo không thể – Có thể nhắm tới những đối tƣợng mục tiêu nhỏ hẹp
hơn trong tổng thể đối tƣợng mục tiêu.
430
430
– Giọng của “họ”, không phải của ta
© 2008 I.A.M, edited by badkid 215
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Ai là nhân tố “ảnh hƣởng”
• Kể tên những nhân tố tác động các bạn
biết
431
431
PR – vũ khí hiệu quả mang lại sự tin cậy của công chúng
• Công chúng
Tin bác sĩ về những vấn đề sức khoẻ Tin ngƣời mẫu về thời trang và làm đẹp Tin phóng viên về các vấn đề xã hội, cuộc sống ….. • Họ sẽ:
Xem chƣơng trình “Sức khoẻ và gia đình” trên TV Lật trang “Thời trang cuộc sống” trên báo Đọc bình luận về phim mới chiếu ……
432
432
© 2008 I.A.M, edited by badkid 216
433
433
434
434
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 217
435
435
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bản tóm tắt yêu cầu PR (PR brief)
hàng và ngành hàng)
• Tại sao chúng ta cần PR • Sự thật ngầm hiểu nào hƣớng dẫn PR • Nhóm khán thính giả là ngƣời tiêu dùng mục tiêu cho PR • Họ đang làm hay nghĩ gì (trong mối quan hệ với nhãn
• Chúng ta muốn họ làm gì hay nghĩ gì sau khi bị tác động bởi PR (có thể là mục tiêu của marketing) • Câu chuyện nào chúng ta có thể kể để đạt đƣợc mục tiêu trên • Các dữ kiện cần: (chứng cớ, số liệu của cơ quan độc lập, dữ liệu kỹ thuật, nghiên cứu thị trƣờng)
436
436
• Thời gian và ngân sách • Những lƣu ý khác (các cản ngại, thay đổi của tình thế)
© 2008 I.A.M, edited by badkid 218
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sponsorship – Tài trợ
• Mối quan hệ qua lại đƣợc xây dựng dựa
trên niềm đam mê của ngƣời tiêu dùng và nhãn hiệu của chúng ta sáng tạo ra một giá trị của đôi bên, làm đôi bên gần gũi và yêu mến nhau
• Chúng ta không nhằm nói rằng tôi có niềm đam mê giống bạn mà chúng tôi đam mê niềm vui này, và quyết định tài trợ cho nó.
437
437
Sponsorship – Tài trợ
Ngƣời tiêu dùng
Nhãn hiệu
Hoạt động/đam mê
438
438
© 2008 I.A.M, edited by badkid 219
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sponsorship – Tài trợ
• Ngƣời tiêu dùng:
• Nhãn hàng
Từ giá trị cộng thêm của những hoạt động của nhãn hàng mang lại cho họ niềm vui thụ hƣởng và trải nghiệm niềm đam mê của họ
• Hoạt động, đam mê
Từ sự nhận biết lớn lao và nâng cao giá trị hình ảnh mang lại lòng trung thành và ý định mua hàng. Những hoạt động tài trợ nhất thiết phải có đƣợc hành vi tích cực của ngƣời tiêu dùng đối với nhãn.
439
439
Mang lại cho nhãn và NTD mối quan hệ tăng cƣờng bởi giá trị qua lại sẻ chia niềm đam mê
Nguyên Lý Tài Trợ
• Tài trợ của chúng ta nhất định phải mang lại một giá trị cộng
thêm cho ngƣời tiêu dùng mục tiêu
• Thích hợp với giá trị cốt lõi của nhãn và sự thật ngầm hiểu “Sân chơi” không nhất thiết phải là thể thao hay nghệ thuật • mà còn bao gồm những hoạt động bên ngoài truyền thống →Tài trợ dựa trên sự phát triển sáng kiến không chỉ là có sẵn.
• Thu hút đƣợc sự quan tâm của các dạng truyền thông khác • Phải có đƣợc mối quan hệ tin cậy và sự kết hợp lâu dài với
đối tác – chủ chƣơng trình
• Hiểu rõ các cấu trúc tài trợ và điều khoản thực thi mà chủ chƣơng trình đã bán cho ta. Các dạng thông thƣờng: – Tài trợ độc quyền – Đồng tài trợ – Nhiều mức tài trợ
440
440
© 2008 I.A.M, edited by badkid 220
441
441
442
442
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 221
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sân chơi
• Kể tên những sân chơi bạn biết
443
443
– Gameshow – Thể thao – Âm nhạc – Cờ vua
Event – Sự kiện
• Là 1 dạng của tài trợ nhƣng nhắm vào các hoạt
động đơn lẻ mang tính chất độc đáo, bất thƣờng, thu hút đƣợc sự chú ý của công chúng và truyền thông đại chúng và thích hợp với giá trị và sự thật ngầm hiểu của nhãn hiệu – Castrol và “Gặp gỡ Beckham” – Dutch Lady và “ngày của em” – Dove tôn vinh vẻ đẹp phụ nữ Việt Nam
444
444
© 2008 I.A.M, edited by badkid 222
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sampling – Phát mẫu
• Mang sản phẩm đến tay ngƣời tiêu dùng nhằm mang lại cho họ cơ hội dùng thử sản phẩm của chúng ta – Dùng thử => nảy ý định mua => mua về dùng => mua
• Kỹ thuật sampling:
– Door to door (tới hộ dân) – Tại nơi công cộng – Tại sự kiện do nhãn hiệu chúng ta tài trợ – Thông qua hợp tác với nhãn hàng khác – Thông qua đơn vị thứ 3
445
445
lại lần nữa
Sampling – Phát mẫu
• Chủ động và linh hoạt trong kế hoạch tổ chức
thực hiện – Nâng cao giá trị của nhãn thông qua các hoạt động trƣng bày bắt mắt và thu hút sự chú ý của công chúng nơi công cộng
– Nhân viên phát mẫu phù hợp, đƣợc huấn luyện và mặc đồng phục – Địa điểm phát mẫu là nơi giàu đối tƣợng mục tiêu của nhãn – Khi tổ chức với đơn vị thứ 3 hay hợp tác với nhãn
446
446
khác phải phù hợp giá trịnhãn hàng và sự thật ngầm hiểu
© 2008 I.A.M, edited by badkid 223
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
CASE STUDY
BÀI HỌC TỪ COCA COLA
447
447
GIỚI THIỆU
• Một trong những lãnh vực Coca cola, không một chút nghi ngờ, nắm giữ vị trí hàng đầu là Khoa Học Kích Hoạt Nhãn Hiệu. Trong nhiều năm họ đã đạt đƣợc thành quả tăng trƣởng đến những mức độ ấn tƣợng thông qua các hoạt động xây dựng “lý lịch” (Profile) và “hình ảnh” (Image) nhãn hiệu của mình xuyên suốt trên từng thị trƣờng từ nhỏ nhất đến tầm vóc toàn cầu
448
448
© 2008 I.A.M, edited by badkid 224
• Kích hoạt nhãn hiệu là chìa khoá giúp nhà tiếp thị mang nhãn hàng của mình vào cuộc sống, gắn liền với cuộc sống, là một phần của cuộc sống. Nhà tiếp thị sẽ xây dựng một thế giới ở đó cuộc sống không thể có ý nghĩa trọn vẹn nếu không có nhãn hàng của mình
449
449
• Kích hoạt nhãn hiệu liên quan đến việc sử
dụng mọi kênh có thể để nối kết với ngƣời tiêu dùng, đào sâu mối quan hệ và kinh nghiệm của họ với nhãn hiệu. Điều này đòi hỏi sự kết hợp một cách sáng tạo giữa năng lực am hiểu sâu sắc cộng đồng và việc thể hiện việc thực thi các giá trị cốt lõi của nhãn hàng
450
450
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 225
• Đó là những lãnh vực Coca-Cola đã thể hiện sự
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
vƣợt trội trong nhiều năm. Để nắm đƣợc bí quyết những thành công của họ, trong phần này ta sẽ xem xét 8 bài học then chốt mà chúng ta hoàn toàn có thể ứng dụng vào việc kích hoạt nhãn hiệu của mình trong môi trƣờng kinh doanh hôm nay
451
451
BÀI HỌC TỪ
452
452
© 2008 I.A.M, edited by badkid 226
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
BÀI HỌC 1
Hiểu tƣờng tận điều gì thúc đẩy ngƣời tiêu dùng hình thành quyết định mua và tiêu dùng
453
453
Nhu cầu của NTD định hƣớng mọi hoạt động của công ty
• Công ty luôn bị ám ảnh về việc tìm ra sự thực
ngƣời ta muốn uống gì? Khi nào họ muốn uống thứ đó? Tại sao?
• Cung cấp các giải pháp
• Cả công ty đƣợc định hƣớng và cấu trúc để
thực hiện nhiệm vụ này
454
454
– Về sản phẩm, bao bì, giá cả – Tƣơng ứng với tình trạng NTD khi nảy sinh nhu cầu – Tƣơng ứng với thời điểm nảy sinh nhu cầu
© 2008 I.A.M, edited by badkid 227
455
455
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hiểu ngƣời mua hàng
• Tại châu Âu Coca tăng trƣởng 27% trong khu vực siêu thị những năm gần đây nhờ đáp ứng hiệu quả cho những khám phá về ngƣời mua sắm (NMS) thông qua hàng loạt nghiên cứu thị trƣờng – NMS nói rằng họ uống Coca trong khi mua sắm => máy
bán hàng tự động nằm bên ngoài siêu thị.
– Con nít hay đòi uống nƣớc trên đƣờng về => Tủ lạnh tại
quầy tính tiền
– Chai PET lớn tại khu vực nƣớc ngọt => giá tiết kiệm – Đóng gói nhiều chai PET nhỏ cho trẻ uống khi đi chơi – Trong mỗi trƣờng hợp là hình ảnh các tình huống uống
Coca khác nhau trƣng bày tại các vị trí => Kích thích mua hàng
456
456
© 2008 I.A.M, edited by badkid 228
457
457
458
458
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 229
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hiểu hành vi và động cơ của NTD
• Ngày tết và thói quen uống nƣớc ngọt
459
459
BÀI HỌC 2
Đƣa sản phẩm đến trong tầm tay những cổ họng “thèm khát”
460
460
© 2008 I.A.M, edited by badkid 230
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sẵn để dùng
Affordability
• Mục tiêu của thập niên 90: sẵn cho mọi ngƣời mua, bất cứ lúc nào
Acceptability
Availability
• Không phải để nhìn thấy nơi có Coca mà để nhìn thấy nơi không có Coca
461
461
Săn ngƣời tiêu dùng
• Olympic Bắc Kinh
2008, World Cup 2006 là các cơ hội để quảng bá sản phẩm.
• Bản đồ SVĐ đƣợc
nghiên cứu tỉ mỉ cho việc đặt các máy bán hàng tự động
462
462
© 2008 I.A.M, edited by badkid 231
463
463
464
464
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 232
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Sẵn để dùng liền hay sẵn để dùng sau?
465
465
Uống tại chỗ hay đem về nhà?
466
466
© 2008 I.A.M, edited by badkid 233
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Uống chung hay uống riêng?
• Trong các chuỗi fastfood, bằng cách giới thiệu
“phần ăn” (set menu) với giá đặc biệt, Coca tăng số lƣợng bán từ 58% có order Coca lên 78%
467
467
BÀI HỌC 3
Linh hoạt tạo nên sự phân cấp giá giữa những phân khúc khác nhau
468
468
© 2008 I.A.M, edited by badkid 234
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bảng giá index (1ml)
Nhãn hiệu
Cỡ mắc nhất
Cỡ rẻ nhất
Index
Coca-Cola
Single mini can 2 litre PET
269
Del Monte Orange
200ml RTD
3 x 1 litre
181
Kellog’s Crunchy Nut Flakes
125g box
750g box
174
250ml x 24
330ml
153
Stella Artois
Five size
Fun size
143
Mars
35ml bottle
1.5 litre bottle
128
Bell’s Whisky
1.5kg Box
5 kg Box
118
Ariel
40 Napples
156 Napples
110
Pampers
469
469
BÀI HỌC 4
Mở rộng truyền thông nhãn hiệu đi ra ngoài lớp vỏ bọc marketing truyền thống
470
470
© 2008 I.A.M, edited by badkid 235
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Xây dựng nhãn từ below the line
• 66% ngân sách marketing đầu tƣ cho “below the
line” – Sponsorship: World Cup $200M, NBA $100M – PR: Chrismas Caravan
Đức: Thu hút ½ triệu ngƣời Mexico city: 3 triệu ngƣời
– Event marketing: “Coca-Cola Olympic City”
471
471
BÀI HỌC 5
Phát triển “sân chơi” cho các hoạt động xây dựng nhãn hiệu lâu dài
472
472
© 2008 I.A.M, edited by badkid 236
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Liên kết chiến lƣợc với thể thao
• “Không có gì phổ biến bằng THỂ THAO và không có gì phổ biến bằng COCA-COLA” – Xây dựng hình ảnh nhãn hiệu gắn bó với thể thao
cho phép tạo đƣợc sự gắn bó với NTD ở 1 mức độ “đồng điệu” cao
473
473
474
474
– Các hoạt động gắn bó với thể thao mang lại sự chú ý của truyền thông và NTD giúp xây dựng giá trị và nhắc nhở nhãn hiệu thƣờng xuyên.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 237
475
475
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Liên kết chiến lƣợc của Pepsi Cola
• Thanh thiếu
niên, THẾ HỆ MỚI mê say ÂM NHẠC – Michael Jackson – Spice Girls – Robbie William – Ricky Martin – Britney Spears
476
476
© 2008 I.A.M, edited by badkid 238
477
477
478
478
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 239
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài học từ Pepsi
1. Xây dựng 1 sự cam kết gắn bó chiến lƣợc lâu dài với 1 “sân chơi”
2. Dùng sân chơi nhƣ 1 đòn bẩy giúp truyền đạt thông điệp của một danh mục nhãn hiệu và các yếu tố của chƣơng trình truyền thông
buổi hoà nhạc, hộp đêm, trƣờng học
3. Dùng sân chơi để mở rộng kênh liên kết với NTD tại
4. Bảo đảm mọi sự liên kết với sân chơi đều phải thông
qua nhãn hiệu: thông qua Pepsi để có poster hoặc CD của Britney Spear.
479
479
5. Gắn liền tài trợ với bán sản phẩm: mua Pepsi cộng điểm để có CD của Spice Girls.
BÀI HỌC 6
Xây dựng tài sản giá trị thƣơng hiệu đƣợc nhận biết tức thời
480
480
© 2008 I.A.M, edited by badkid 240
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mở rộng cơ hội cho NTD nhận biết
• Tận dụng mọi cơ hội “gặp gỡ” của NTD với
nhãn trong những dáng vẻ khác nhau để truyền đi giá trị và nhận biết nhãn hiệu
• Dáng vẻ gắn kết nhãn với những liên tƣởng tích
cực và lợi ích của sản phẩm – Thể, dạng – Màu sắc – Biểu tƣợng – Nhạc – Tính chất – Tuyên bố
481
481
482
482
© 2008 I.A.M, edited by badkid 241
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
BÀI HỌC 7
Giữ cho mọi việc hết sức giản dị và tập trung
483
483
Coca-Cola nhãn hàng có giá trị thị trƣờng cao nhất thế giới
• Chỉ kinh doanh trong lãnh vực nƣớc giải khát
không cồn
• 85% doanh số đến từ 4 nhãn NGK chính • Cực kỳ ít sản phẩm nhƣng triển khai ở diện cực
rộng và quy mô cực lớn
• Tìm mọi cách kháng cự lại mọi “cám dỗ” mở
rộng mặt hàng về phía những sản phẩm “kích thích” – tiêu dùng nhanh khác…
484
484
© 2008 I.A.M, edited by badkid 242
485
485
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
BÀI HỌC 8
Nhận ra vai trò chiến lƣợc của kích hoạt trong xây dựng nhãn hiệu
486
486
© 2008 I.A.M, edited by badkid 243
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tạo khả năng liên kết với cộng đồng địa phƣơng
• Đáp ứng linh hoạt những mong mỏi của cộng đồng địa phƣơng bằng cách này xây dựng nối kết nhãn hàng với hàng triệu cá nhân, tạo ra cơ hội gia tăng kinh doanh, biến một công ty xa lạ trở nên gần gũi với mọi cộng đồng trên hành tinh và xây dựng nên một tập đoàn thật sự hùng mạnh – thật sự toàn cầu.
487
487
488
488
Không ai, “một cách toàn cầu” uống một chai Coke Cũng không ai theo một cách “toàn cầu” quyết định thƣởng thức một trong số chai nƣớc của chúng tôi Ngƣời ta quyết định uống gì đó, theo cách nào đó tại sân sau nhà mình, ở nhà hàng của mình, tại sân vận động của thành phố quê hƣơng mình…
© 2008 I.A.M, edited by badkid 244
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phát triển “sân chơi”
489
489
Tiêu chuẩn lựa chọn sân chơi để tham gia
1. Phải làm giàu thêm giá trị nhãn và tính cách
nhãn
2. Giúp nêu sự khác biệt của nhãn 3. Gợi hứng cho những ý tƣởng thực thi sáng tạo 4. Liên quan đến nhóm tiêu dùng mục tiêu 5. Đạt đƣợc sự chú ý cao của giới truyền thông 6. Giúp phát mẫu và bán hàng 7. Đƣợc sở hữu và thống trị bởi nhãn 8. Có đƣợc cơ hội xây dựng nhãn lâu dài
490
490
© 2008 I.A.M, edited by badkid 245
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Giá trị cốt lõi của nhãn hàng
• Bối cảnh môi trƣờng kinh doanh và nhóm tiêu
dùng mục tiêu
• Giá trị của nhãn và tính cách nhãn • Sự khác biệt trong tính cách và trong công dụng • Lý do để tin – sự thật ngầm hiểu
491
491
Hƣớng dẫn
• Phạm vi của nhãn hàng bạn bao gồm những gì – Những hoạt động nào quan trọng và là sinh lực sức sống của
nhóm tiêu dùng mục tiêu
– Họ hành động ra sao, cách thức họ tìm đến niềm vui? Có những
nhận thức mạnh mẽ
• Những đề tài và tình huống cuộc sống nào liên
quan đến phạm vi trên – Khi nào thì phạm vi này trở nên cơ bản với nhóm tiêu dùng mục
tiêu
– Nơi chốn nào cho họ trải nghiệm nó – Mức độ thƣờng xuyên và trải nghiệm – Khoảnh khắc nào đối với họ việc trải nghiệm là quan trọng
492
492
© 2008 I.A.M, edited by badkid 246
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
NIKE
• Giá trị và tính cách: Thành tích thi đấu, Tự tin, Khỏe,
Đam mê khát vọng. • SÂN CHƠI: Thể thao • Ý tƣởng kích hoạt: Gắn kết với những vận động
viên hàng đầu của mỗi môn thể thao
• Ngầm hiểu: Tôi muốn mang những thứ mà Michael và Tiger Wood mang. Tôi muốn đƣợc nhƣ Michael. • Kênh giao kết: Chứng nhận chất lƣợng sản phẩm
bởi các vận động viên, Các hoạt động Sự kiện giao lƣu
493
493
• Giá trị và tính cách: luôn luôn gắn bó với các hoạt
động vui chơi của cuộc sống.
• SÂN CHƠI: Thể thao • Ý tƣởng kích hoạt: vui chơi tại bất cứ nơi nào có thể
thao.
• Ngầm hiểu: những lúc phấn khởi cùng với thể thao,
tôi muốn uống Coca-Cola.
• Kênh giao kết: Các điểm bán Coca-Cola tại tất cả
các sân vận động khi có thi đấu.
494
494
© 2008 I.A.M, edited by badkid 247
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập về nhà
• Phân tích theo hƣớng dẫn và đề nghị 3-4 sân
chơi cho nhãn của bạn.
495
495
Chƣơng
Khuyến mãi Promotion
496
496
© 2008 I.A.M, edited by badkid 248
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tầm quan trọng của khuyến mãi
• Ngân sách khuyến mãi “lành mạnh” cho một công ty chiếm ít nhất 5% doanh số.
• Là phƣơng tiện tốt nhất để có đƣợc ngƣời tiêu dùng mới.
• Giúp giữ vững lòng trung thành của ngƣời dùng nhãn của mình.
• Đạt đƣợc sự nhận biết nhãn đối với những nhãn không có ngân sách quảng cáo.
• Phƣơng tiện để phát triển mối quan hệ với “khách hàng
497
497
thân thiết”. • vv…,vv…
Mục đích, Nhóm tiêu dùng mục tiêu & Chiến lƣợc
498
498
© 2008 I.A.M, edited by badkid 249
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng
• Một sự khuyến dụ có tính chất ngắn hạn bằng
cách gia tăng thêm một phần thƣởng cho ngƣời tiêu dùng nhằm tức thời tác động đến hành vi mua hàng của họ, mang lại doanh số bán. – Phần thƣởng tăng thêm – Ngắn hạn – Tác động liền
499
499
Phần thƣởng tăng thêm
• Là một biện pháp bên ngoài các biện pháp đã
đƣợc nghiên cứu – Quảng cáo hiệu quả – Giá cả hợp lý – Bày bán khắp nơi – Khuyến mãi cho ngƣời bán hàng (cửa hàng) – Sản phẩm tốt (công thức + bao bì) – Định vị mạnh
500
500
© 2008 I.A.M, edited by badkid 250
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Doanh số bán của nhãn hàng
Quảng cáo
Sản phẩm
Khuyến mãi
Nhận biết
Mức độ
Dùng thử
Mua lại/ mua trung thành
Bán
Thời gian
501
501
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng
• Phải phục vụ cho Mục tiêu Tiếp thị Nhãn
hàng (Marketing Objectives) – Mang lại doanh số bán, lợi nhuận, và tăng thị phần
của nhãn hàng.
– Nằm trong tổng thể hành động của mục tiêu phát triển nhãn hàng.
502
502
– Phải tính đến khả năng tăng “phần chia quầy kệ” và “mở rộng phân phối”.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 251
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng
• Ví dụ về Mục tiêu Tiếp thị Nhãn hàng
503
503
– Tái tung Yomilk với bao bì và công thức loạt hƣơng trái cây mới, tái chiếm vị trí dẫn đầu bị mất vào nhãn Yomost, củng cố một bƣớc vị trí “thể thao và dáng đẹp” trong lòng NTD, đạt 12% thị phần các sản phẩm sữa chua, về bán: tăng 5% khối lƣợng và 7% về giá trị bán ra, vẫn giữ vững lợi nhuận.
So Sánh Mục Tiêu Tiếp Thị Và Chiến Lƣợc Khuyến Mãi
thành.
• Chiến lƣợc khuyến mãi: cụ thể hóa vai trò của khuyến mãi sẽ phải đảm nhiệm: – Dùng thử hay giữ lòng trung
– Ngƣời dùng mới, ngƣời thay đổi hay ngƣời trung thành.
– Khuyến mãi giá hay gia tăng giá trị nhãn hàng.
504
504
• Mục tiêu Tiếp thị: phạm vi rộng, và định hƣớng phục vụ “Mục tiêu kinh doanh” – Bán – Lợi nhuận – Thị phần – Định vị
© 2008 I.A.M, edited by badkid 252
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng
• Phải phục vụ cho mục tiêu tiếp thị nhãn hàng
(Marketing Objectives).
• Phải phản ánh Phân Tích Cục Diện Cạnh
Tranh – Tổng quan cục diện cạnh tranh – Các động lực của ngành hàng
505
505
Phân tích tình thế - “Cục diện cạnh tranh”
• Tung lớn sản phẩm/ Tái tung sản phẩm • Lịch sử khuyến mãi thời gian qua
– Loại khuyến mãi đã sử dụng – Tần số làm khuyến mãi và mùa mua sắm – Những Sự Kiện Lớn trong năm – Tổng mức chi tiêu cho khuyến mãi
506
506
© 2008 I.A.M, edited by badkid 253
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Động lực của ngành hàng
Danh mục kiểm tra (checklist)
• Động lực chính yếu của những ngành hàng sau
đây là gì? – Sản phẩm cho thanh thiếu niên – Nƣớc hoa nam giới – Chăm sóc trẻ em – Dầu gội trị gàu – Điện thoại di động – Du lịch
507
507
Phân tích tình thế - “Nhãn”
Danh mục kiểm tra (checklist)
Mức độ thâm nhập thấp
Mức độ thâm nhập cao
(đã từng thử qua)
(đã từng thử qua)
Mức độ trung thành thấp
Mức độ trung thành cao
(tỷ lệ mua lại)
(tỷ lệ mua lại)
Định vị yếu
Định vị mạnh
Đang giảm
Đang tăng
Yếu tại cửa hiệu
Mạnh tại cửa hiệu
508
508
© 2008 I.A.M, edited by badkid 254
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng
Mục Đích Tiếp Thị + Phân Tích Tình Thế
Phát Triển Chiến Lƣợc Khuyến Mãi
509
509
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi cho ngƣời tiêu dùng
Làm Gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Mục Đích
Nhóm Mục Tiêu
Chiến Lƣợc
510
510
© 2008 I.A.M, edited by badkid 255
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Ví dụ
Tạo cơ hội dùng thử
100.000 ngƣời đã bỏ nhãn mình
Giá cả cạnh tranh hơn (rẻ hơn)
Quà dùng thử có dấu “Cơ quan khuyên dùng”
Tăng ngƣời dùng thƣờng xuyên 15%
Mẹ trẻ, đã từng dùng thử, 18-30 tuổi, nhóm A,B
Tăng lên cỡ lớn hơn
Những ngƣời đang dùng
Tăng cƣờng dùng nhiều hơn 5%
511
511
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Hƣớng Dẫn Tổng Quát
Khuyến mãi tiêu dùng Mục đích, Nhóm mục tiêu
và Chiến lƣợc nên: • Càng cụ thể càng tốt • Đo lƣờng đƣợc • Có khả năng đạt đƣợc
Vạch đƣợc hƣớng chính xác để tìm ý tƣởng và
lựa chọn kỹ thuật khuyến mãi cụ thể.
512
512
© 2008 I.A.M, edited by badkid 256
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Mục Đích – Tác động nhanh chóng
Biết về sản phẩm Dùng thử Tái dùng thử Tái mua dùng/Giữ mua dùng thƣờng xuyên Tái tiêu dùng Chất hàng vô nhà
TỐI ĐA LÀ # (BAO NHIÊU) MỤC ĐÍCH?
513
513
Dùng thử
Tình huống nguyên tắc • Tung sản phẩm/ Tái tung sản phẩm • Chƣơng trình “liên tục” áp dụng cho nhãn đã
“trƣởng thành” – Để nhanh “đoạt” lấy số ngƣời tiêu dùng bắt đầu dùng ngành hàng (băng vệ sinh, kem đánh răng – nha học đƣờng)
– Trong ngành hàng có sự thay đổi nhanh (VD: ngành hàng
cho thanh thiếu niên…)
– Khi mức độ thâm nhập thấp hơn tiềm năng (tỉ lệ đã từng
dùng thử so với tổng số tiềm năng dùng thử)
514
514
© 2008 I.A.M, edited by badkid 257
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tái mua dùng
Tình huống nguyên tắc • Gắn với nhãn có tƣơng đồng mức chất lƣợng và
đƣợc ƣa dùng.
• Kêu gọi “hành động” đối với hàng mua không phải là
thƣờng xuyên (vd: máu in màu, bàn chải đánh răng…)
515
515
Tăng cƣờng tiêu dùng
Tình huống nguyên tắc • Ngành hàng nếu tăng tồn trữ trong nhà => tăng
cƣờng tiêu dùng.
• Ngành hàng nếu thay đổi bao bì => tăng cƣờng tiêu
dùng.
516
516
© 2008 I.A.M, edited by badkid 258
517
517
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chất vào nhà (home loading)
Tình huống nguyên tắc • Chiến thuật phòng thủ duy trì chống các hoạt động
của đối thủ cạnh tranh.*
• Có thể xây dựng lòng trung thành nhãn, tăng cƣờng
thói quen dùng và độ “nghiện” nhãn.
* Nghiên cứu cho thấy 70-80% sản phẩm được dùng thử trong thời gian 6 tháng sau tung hàng => sớm chất hàng vào nhà NTD cực kỳ quan trọng để bảo vệ nhãn mình khỏi nhãn mới tung
518
518
© 2008 I.A.M, edited by badkid 259
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Quyết Định Mục Đích
Làm gì? Là làm khuyến mãi tiêu dùng theo cách
đó thì tác động nhƣ thế nào
Nhanh chóng tác động đến hành vi mua hàng Về lâu dài tác động đến định vị, hình ảnh và
giá trị nhãn hiệu.
519
519
Về lâu dài tác động đến giá trị nhãn hiệu Tình huống nguyên tắc
• Mỗi tƣơng tác với ngƣời tiêu dùng đều phải bằng cách này hay cách khác có tác động trở lại cảm nhận về nhãn.
• Mỗi tƣơng tác, trong trƣờng hợp lý tƣởng, cần phải
– Ủng hộ định vị của nhãn – Tăng cƣờng giá trị nhãn hiệu Note: nên đặt tên chƣơng trình khuyến mãi sao cho link với định vị của nhãn
520
520
© 2008 I.A.M, edited by badkid 260
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Giá trị nhãn hiệu – Đối với ngƣời tiêu dùng (nhắc lại)
Là những gì ngƣời tiêu dùng “nghĩ” (bề mặt hợp lý) và “cảm nhận” (về mặt cảm xúc) về một nhãn hiệu mà qua đó hình thành nên tính cách và tính độc đáo của nhãn hiệu đó.
521
521
Harley Davidson
522
522
Samsung
© 2008 I.A.M, edited by badkid 261
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Giá trị nhãn hiệu – đối với công ty
• Sự gia tăng doanh số của sản phẩm có nhãn
hiệu mạnh so với sản phẩm cùng loại không có nhãn.
523
523
Về lâu dài tác động đến nhãn hiệu
Khuyến mãi tiêu dùng
• Tăng cƣờng giá trị nhãn hiệu
• Không tăng cũng không giảm giá trị nhãn hiệu
• Không bao giờ làm xói mòn giá trị nhãn hiệu
524
524
© 2008 I.A.M, edited by badkid 262
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập
• Xem các mẫu quảng cáo khuyến mãi sau:
525
525
– Ghi nhận nhãn – Dùng kinh nghiệm mô tả giá trị nhãn hiệu – Xem xét chƣơng trình nào Làm tăng giá trị nhãn hiệu Không tăng cũng nhƣ không giảm Làm tăng giá trị nhãn hiệu
Thách thức của giá trị nhãn hiệu
• Làm cho giá trị của nhãn bạn tăng lên hơn ngày bạn thừa hƣởng nó từ ngƣời tiền nhiệm là thách thức thƣờng trực và lớn nhất của Nhà Tiếp Thị.
• Và ngƣời tiếp nhận nhãn từ bạn cũng sẽ nhận lấy thách thức tƣơng tự và sẽ làm cho giá trị nhãn mạnh hơn trƣớc đó và tiếp nối mãi đến những thế hệ sau nữa…
526
526
© 2008 I.A.M, edited by badkid 263
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Nhóm mục tiêu
527
527
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Nhóm mục tiêu Phải chứa đƣợc Hai phần
Sử dụng và thái độ (Usage & Attitudes) của họ với sản phẩm của bạn (vd: hiện dùng, bỏ dùng, chuyển đổi…).
Nhân khẩu học
528
528
© 2008 I.A.M, edited by badkid 264
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhóm mục tiêu tiềm năng
• Đang dùng
– Trung thành – Thỉnh thoảng dùng/ chuyển đổi
• Bỏ dùng
– Tích cực (bỏ rồi nhƣng vẫn cảm thấy thích, nếu có dịp cũng sẵn lòng
dùng lại)
– Tiêu cực (bài bác)
• Dùng của đối thủ – Tích cực – Tiêu cực
• Chƣa bao giờ dùng – Sẽ sớm dùng – Không dùng
529
529
Nhóm mục tiêu: Ngƣời đang dùng – Ƣu tiên #1
Mục đích • Lƣu giữ*
– Giảm tần suất mua hàng băng cách gia tăng kiểu, cỡ – Tặng thƣởng cho lòng trung thành lâu dài
– Tăng tiêu thụ (consumption) – Thử những sản phẩm khác trong danh mục sản phẩm của cùng
một nhãn.
* Tổn phí hơn từ 3 đến 5 lần để có được người dùng mới so với chi phí để giữ người đang dùng.
530
530
• Tăng doanh số, lợi nhuận trên mỗi ngƣời tiêu dùng
© 2008 I.A.M, edited by badkid 265
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhóm mục tiêu: Chuyển đổi
Mục tiêu • Tăng tỷ lệ phần trăm mua (lợi nhuận không đổi) Các vấn đề cần giải đáp • Hiểu tại sao họ chuyển đổi => mang đến cho họ
531
531
– Đa dạng mặt hàng – Do khuyến mãi – Giá cả – Trị giá
Nhóm mục tiêu: Ngƣời bỏ nhãn
Mục tiêu • Tái dùng thử Các vấn đề cần giải đáp • Bao nhiêu? • Tại sao bỏ – Giá – Áp lực của đối thủ – Chất lƣợng, hiệu quả của sản phẩm – Tính ì, tính không nhất quán, tính trì trệ
• Chất lƣợng và hiệu quả của sản phẩm, đã sửa chữa? (có cần kiểm tra dùng thử, mức hài lòng, mức ƣa thích trong số đã bỏ nhãn?)
• Họ là ai, có cần tìm hiểu?
532
532
© 2008 I.A.M, edited by badkid 266
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Nhóm mục tiêu: Chƣa tiêu dùng của ngành hàng Chƣa dùng Sẽ sớm sử dụng
Mục tiêu Thử
Vấn đề cần giải đáp: Ai là nhân tố ảnh hƣởng • Mẹ • BS. Da liễu? • Nha sĩ? • Nhà thiết kế thời trang? • …… Đâu là điểm bắt đầu dùng
Chƣa dùng
Xây dựng phí tổn và chậm chạp
Phát triển ngành hàng (huấn huyện, giáo dục sử dụng)
533
533
Nhóm mục tiêu: Dùng của đối thủ
Dùng của đối thủ
Mục tiêu
Tích cực
Dùng thử - khi kiểm tra cho thấy đƣợc “thích hơn”
Không phí một xu ở đây!!!
Tiêu cực
534
534
© 2008 I.A.M, edited by badkid 267
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Làm gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Ba tặng thƣởng cơ bản bạn có thể dùng để
khuyến dụ ngƣời tiêu dùng Tặng thƣởng giá Sản phẩm Giá trị cộng thêm
535
535
Note: chƣơng trình khi thiết kế cần cân nhắc sao cho hết sức dễ tham gia (khách hàng không mất quá nhiều công sức để tham dự).
Mục đích/Nhóm mục tiêu/Chiến lƣợc
• Phục vụ cho mục tiêu tiếp thị • Phản ánh phân tích tình thế ngành hàng và
nhãn hàng.
• Định rõ các điểm trên càng cụ thể càng tốt • Nhiều nhất là 2 mục tiêu • Mô tả nhóm mục tiêu cụ thể với phát biểu Nhân khẩu học và Thái độ và sử dụng nhãn của bạn
• Đo đạc đƣợc và đạt đƣợc • Giữ vững giá trị cốt lõi của giá trị nhãn hàng
536
536
© 2008 I.A.M, edited by badkid 268
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập: xem các mẫu quảng cáo sau và điền vào chỗ trống
Làm Gì?
Cho Ai?
Cách Nào?
Mục Đích
Nhóm Mục Tiêu
Chiến Lƣợc
537
537
Kỹ Thuật Khuyến Mãi
538
538
© 2008 I.A.M, edited by badkid 269
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phát mẫu (sampling)
• Một số lƣợng giới hạn sản phẩm cung cấp miễn phí cho ngƣời tiêu dùng với rất ít hoặc không phí tổn. – Khi dùng
Tung sản phẩm mới Săn ngƣời tiêu dùng mới Biết nhãn và hình ảnh
539
539
– Không dùng Chuyển đổi Liên tục Chất vào nhà
Các kỹ thuật phát mẫu thông dụng
• Tại cửa hiệu-chợ-siêu thị • Thƣ trực tiếp • Thăm từng nhà • Phát mẫu khi đáp ứng quảng cáo trên phƣơng
tiện thông tin đại chúng. • Gắn với sản phẩm khác • Gắn trong báo in • Cơ quan chuyên ngành
540
540
© 2008 I.A.M, edited by badkid 270
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Phát mẫu – nguyên tắc cơ bản
• Sản phẩm thật sự sẽ mang lại cảm nhận điểm khác biệt • Nhóm mục tiêu, nhóm mục tiêu, nhóm mục tiêu • Phân tích tài chính cho những phƣơng pháp phát mẫu
khác nhau – Chi phí cho một mẫu đƣợc phát – Chi phí cho một “mua dùng thử”
541
541
542
542
• Phải có thông tin sản phẩm, ƣu đãi mua lần đầu • Có thể phát đa nhãn để giảm chi phí • Có phân phối và quảng cáo hỗ trợ • Kiểm soát chƣơng trình tiến hành
© 2008 I.A.M, edited by badkid 271
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bao bì tặng thêm (bonus pack)
• Một số lƣợng sản phẩm tặng thêm miễn phí.
Phần tặng thêm có thể đính thêm bao bì hoặc gia tăng trên cỡ sẵn có. – Khi dùng
Chất vô cửa hàng Tăng sử dụng Chuyển đổi nhãn Lặp lại mua hàng, giữ ngƣời trung thành
543
543
– Không dùng Thử dùng Biết nhãn hay xây dựng hình ảnh nhãn
Các vấn đề khi làm khuyến mãi bao bì tặng thêm
• Dùng cho mục đích/tình thế nào • Bao nhiêu % tặng thêm là đủ • Làm cách nào để thông tin tốt nhất cho NTD về
chƣơng trình tặng thêm ngay trên bao bì
• Khối lƣợng khuyến mãi là bao nhiêu, nằm trên
kệ bao lâu
• Loại nào, cỡ nào sẽ đƣợc áp dụng
544
544
© 2008 I.A.M, edited by badkid 272
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bao bì tặng thêm – nguyên tắc cơ bản
• Tặng thêm đến đơn vị bao bì mang lợi ích tới
tay ngƣời tiêu dùng, do đó tốt hơn là khuyến mãi mua nhiều cho cửa hàng.
• Nhìn thấy “nhiều” hơn • Nhấn mạnh “tặng thêm” trên bao bì • Quản lý tốt số lƣợng • Tránh trùng cỡ sản phẩm sẵn có
545
545
546
546
© 2008 I.A.M, edited by badkid 273
547
547
548
548
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 274
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bao bì đặc biệt (special pack)
• Trƣng bày bao bì thiết kế đặc biệt với sản phẩm khác tặng thêm, đƣợc trao đi thông qua việc bỏ vào bao bì, hay đính kèm ngoài bao bì (vd: một dao cao râu tặng thêm cho chai kem cạo râu, đồ chơi tặng thêm cho mỗi hộp bột dinh dƣỡng…)
– Sản phẩm mới – Chất vào cửa hàng – Chuyển đổi nhãn
• Khi dùng:
– Biết nhãn hay xây dựng hình ảnh
549
549
• Không dùng:
Bao bì đặc biệt – các hình thức thực hiện
• Trong hộp • Ngoài hộp • Bao bì dùng lại đƣợc • Bao bì giá • Bao bì cỡ đặc biệt
550
550
© 2008 I.A.M, edited by badkid 275
551
551
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Khuyến mãi cơ hội
• Khuyến mãi liên quan đến yếu tố may mắn với một
chứng minh mua hàng ngƣời tiêu dùng có cơ hội thắng một giải thƣởng.
• Hoặc một cuộc thi trong đó quy định một số vị trí thắng
– Chất vào nhà – Chuyển sang (dùng nhãn khác chuyển sang nhãn mình)
giải. • Khi dùng
– Chất vào cửa hàng
552
552
• Không dùng
© 2008 I.A.M, edited by badkid 276
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các loại khuyến mãi cơ hội
• Rút thăm trúng thƣởng • Cuộc thi (thể hiện kỹ năng hoặc chƣơng trình
giáo dục tiêu dùng)
• Trò chơi: cuộc thi với quy định một số vị trí
thắng giải đƣợc công bố trƣớc.
553
553
Khuyến mãi cơ hội
• Liên quan đến giấy phép thực hiện ngay từ buổi đầu thực hiện.
• Cấu trúc hai tầng giải thƣởng: giải thƣởng “đinh” và các giải “an ủi”
• Thƣờng làm đính kèm với chƣơng trình trƣng bày tại cửa hàng
• Dùng đệ tam nhân điều hành • Theo dõi chặt chẽ việc in ấn các phiếu tham gia, thẻ cào • Sự cộng tác của thông tin đại chúng – rút thăm, công bố trúng giải.
554
554
• Gây hứng cho mọi ngƣời
© 2008 I.A.M, edited by badkid 277
555
555
556
556
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 278
557
557
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng trình liên tục
• Một phần thƣởng cho việc liên tục mua hàng
qua một quãng thời gian, nhằm xây dựng lòng trung thành với nhãn hàng.
• Khi dùng – Liên tục – Tăng lòng trung thành
• Không dùng – Dùng thử – Chất vào cửa hàng – Chuyển đổi nhãn
558
558
© 2008 I.A.M, edited by badkid 279
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng trình liên tục
• Các loại chƣơng trình liên tục
• Chƣơng trình liên tục – nguyên lý cơ bản
– Thâu thập điểm – Mua nhiều loại
559
559
560
560
– Ngành hàng mua thƣờng xuyên – Chậm nhất trao thƣởng là 1 năm – Sản phẩm trả thƣởng phải có giá trị tƣơng xứng – Kiểm soát hệ thống dữ liệu
© 2008 I.A.M, edited by badkid 280
561
561
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tiếp Thị Sự Kiện
• Thông qua tài trợ gắn liền khuyến mãi sản phẩm với các sự kiện địa phƣơng, toàn quốc hay quốc tế: Pepsi, Kinh Đô => V-League
• Khi dùng
• Không dùng – Dùng thử – Chất vào cửa hàng
562
562
– Biết nhãn và hình ảnh
© 2008 I.A.M, edited by badkid 281
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các loại Tiếp Thị Sự Kiện
• Thể thao • Giải trí (ca nhạc, gameshow truyền hình, hòa
nhạc,…) • Từ thiện • Khánh thành, kỷ niệm thành lập công ty…
563
563
Tiếp thị sự kiện – nguyên tắc cơ bản
• Sản phẩm và sự kiện phải tƣơng đồng tính cách
và gần gũi với NTD sản phẩm.
• Trƣng bày bắt mắt • 50% ngân sách dùng cho việc thuê mƣớn ngƣời
làm.
• Các yếu tố về pháp lý và hợp đồng phải rõ ràng
564
564
– Việc sử dụng logo của Sự kiện – Cam kết của truyền thông – Không thực hiện cam kết – Bảng biểu bị chia nhỏ
© 2008 I.A.M, edited by badkid 282
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Coupons
• Một “giấy cam kết” giảm giá cho ngƣời mua • Khi dùng
– Dùng thử – Chuyển đổi – Liên tục – Mua nhiều • Không dùng
565
565
– Xây dựng hình ảnh
Coupons
• Các loại
• Nguyên tắc
– In trong báo – Gửi thƣ tới nhà – In trong bao bì
566
566
– Phƣơng tiện chuyển coupons tối ƣu – Giảm giá ít nhất 15% – Hạn áp dụng – Kiểm soát vận hành chƣơng trình
© 2008 I.A.M, edited by badkid 283
567
567
568
568
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 284
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Tặng quà
• Tặng quà cho ngƣời tiêu dùng mua sản phẩm, nhƣ là một giá trị tăng thêm. Thƣờng đƣợc trao khi mua bởi cửa hàng.
• Khi dùng – Liên tục – Chất vào nhà – Biết nhãn và hình ảnh
• Không dùng: – Dùng thử – Chuyển đổi
569
569
Tặng quà – nguyên tắc cơ bản
• Tăng cƣờng tên nhãn, sử dụng sản phẩm, độc
đáo, lợi ích về giá trị cộng thêm.
• Kiểm tra ý thích của NTD về quà thƣởng trƣớc
khi quyết định tung ra
• Kiểm tra chất lƣợng sản xuất quà tặng
570
570
© 2008 I.A.M, edited by badkid 285
571
571
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Bài tập: Viết chƣơng trình khuyến mãi cho bàn chải đánh răng Dolgalo Sau thời gian nghiên cứu sản xuất và thử nghiệm công phu, công ty UC đã tung ra thị trƣờng bàn chải đánh răng mới hiệu Dolgalo mô tả nhƣ sau:
Sản phẩm dành cho ngƣời lớn, hiểu biết về sức khỏe răng miệng, có th nhập trung bình cao, mang nỗi khổ về bệnh nha chu và hôi miệng mãn tính do một loại nấm khu trú ở đƣờng viền nƣớu răng và kẽ răng. Bàn chải Dolgalo đƣợc chế tạo với lông bàn chải dạng ống hút bên trong có chứa một loại thuốc đặc biệt tiết ra khi lông bị ma sát khi đánh răng. Thuốc này là ZPO4, do công ty Savier Pháp chế tạo đã qua chứng minh lâm sàng, trị hẳn hôi miệng do nấm sau 6 lần chải với Dolgalo và duy trì hơi thở thơm tho suốt 3 tháng chải với Dolgalo, ngày 2 lần. Bàn chải Dolgalo đƣợc Hội Răng Hàm Mặt Việt Nam và Hội Dƣợc Phẩm Việt Nam chứng nhận trị chứng hôi miệng do nấm hiệu quả. Sản phẩm đã đƣợc tung ra sau 2 tháng, đƣợc hỗ trợ bởi phim quảng cáo toàn quốc, trên các đài chính: VTV1/3, HTV7, Cantho, Hue, Haiphong, HN, Nha Trang
Giá bàn chải tƣơng đối cao: index 200% so với bàn chải thƣờng hiệu Close-up hay
Colgate.
Doanh số bán sau 2 tháng đạt 70% và 80% kế hoạch doanh số đã đề ra.
Ban giám đốc yêu cầu phòng marketing thiết kế một chƣơng trình khuyến mãi để nhanh chóng tăng doanh số cho sản phẩm này.
– Ngân sách 200.000 USD
572
572
© 2008 I.A.M, edited by badkid 286
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Chƣơng
Chỉ đạo cấp dƣới Lãnh đạo theo tình huống Situational Leadership
573
573
CHỈ ĐẠO CẤP DƢỚI Lãnh đạo theo tình huống
574
574
© 2008 I.A.M, edited by badkid 287
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình lãnh đạo theo tình huống
• Mô hình lãnh đạo theo tình huống của tiến
sĩ Ken Blanchard.
• Mô hình nhận diện 2 cung cách cơ bản mà một ngƣời lãnh đạo có thể dùng với thuộc cấp: – Cung cách CHỈ ĐẠO – Cung cách HỖ TRỢ
575
575
Chỉ đạo
• Mức độ giao tiếp 1 chiều
– Giải thích vai trò, cho họ biết phải làm gì, ở đâu, khi nào & cách nào. – Theo dõi sát sao công việc của họ. • Tóm tắt: cơ cấu, kiểm soát và giám sát • Đƣợc sử dụng khi ngƣời lãnh đạo
– Đặt ra các mục tiêu – Làm rõ vai trò của mỗi ngƣời khi thực hiện tác vụ – Lên kế hoạch trƣớc công việc của cấp dƣới – Tổ chức các nguồn tài nguyên – Thông báo những ƣu tiên công việc – Ấn định thời hạn cho công việc trong tƣơng lai – Xác định phƣơng pháp đánh giá công tác của cấp dƣới – Chỉ bảo cho cấp dƣới cách thực hiện một nhiệm vụ cụ thể – Kiểm tra công việc có đƣợc làm đúng cách và đúng thời hạn không
576
576
© 2008 I.A.M, edited by badkid 288
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Hỗ trợ
• Mức độ giao tiếp 2 chiều
– Lắng nghe, hỗ trợ, khích lệ, khuyến khích đối thoại – Để cấp dƣới tham gia đề ra quyết định
• Tóm tắt: khen ngợi, lắng nghe và hỗ trợ • Đƣợc sử dụng khi ngƣời lãnh đạo
– Yêu cầu cấp dƣới đề nghị hay báo cáo công tác – Hỗ trợ cấp dƣới giải quyết vấn đề khi thực hiện công tác – Lắng nghe những vấn đề của thuộc cấp (có/không có liên quan đến
công việc)
– Khích lệ hay trấn an thuộc cấp rằng họ có thể làm đƣợc – Thông tin về hoạt động của toàn thể tổ chức – Tiết lộ những thông tin về bản thân (có/không có liên quan đến công
việc)
– Khen ngợi thuộc cấp vì hoàn thành công tác
577
577
4 kiểu lãnh đạo cơ bản
(Cao)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
Cung cách Hỗ trợ cao Chỉ đạo thấp S3 Cung cách Hỗ trợ thấp Chỉ đạo thấp S4
Cung cách Hỗ trợ cao Chỉ đạo cao S2 Cung cách Hỗ trợ thấp Chỉ đạo cao S1
578
578
(Cao) (Thấp) CUNG CÁCH HỖ TRỢ
© 2008 I.A.M, edited by badkid 289
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Không có kiểu lãnh đạo “tốt nhất”
• 3 kỹ năng lãnh đạo cơ bản:
– Uyển chuyển: có thể dùng nhiều kiểu lãnh đạo trong những tình huống khác nhau.
mục tiêu và giám sát theo cách nào.
579
579
– Chẩn đoán: biết khi nào phải dùng kiểu nào – Thỏa thuận: dùng kiểu lãnh đạo nào để đạt đƣợc
Các kiểu lãnh đạo uyển chuyển
• Sử dụng 4 kiểu lãnh đạo khác nhau trong những
tình huống khác nhau.
• Những kiểu này có thể xem là các loại tiến trình
giải quyết vấn đềvà đƣa ra quyết định.
580
580
© 2008 I.A.M, edited by badkid 290
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Các kiểu lãnh đạo uyển chuyển
BỐN KIỂU LÃNH ĐẠO
(Cao)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
(Cao)
(Thấp)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
581
581
Cung cách CHỈ ĐẠO (S1)
– Nhận diện những vấn đề – Ấn định mục tiêu và xác định vai trò – Phát triển kế hoạch hành động để giải quyết những vấn đề. – Kiểm soát việc đƣa ra quyết định về cái gì, thế nào, khi nào và
với ai.
– Cung cấp chỉ dẫn cụ thể và truyền đạt một chiều là chủ yếu. – Khởi xƣớng việc giải quyết vấn đề và đề ra quyết định. – Thông báo các giải pháp và quyết định. – Giám sát và đánh giá công việc của thuộc cấp.
582
582
• Đặc điểm: chỉ đạo cao và hỗ trợ thấp • Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
© 2008 I.A.M, edited by badkid 291
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Cung cách HUẤN LUYỆN (S2)
– Nhận diện những vấn đề – Ấn định mục tiêu – Phát triển kế hoạch hành động để giải quyết vấn đề, tham vấn
cho thuộc cấp.
– Giải thích các quyết định cho thuộc cấp và hỏi ý kiến; phát triển
giao tiếp 2 chiều.
– Hỗ trợ và khen ngợi sáng kiến của thuộc cấp – Đƣa ra quyết định cuối cùng về thủ tục và giải pháp sau khi lắng
nghe ý kiến và tâm tình của thuộc cấp. – Tiếp tục chỉ đạo công việc của thuộc cấp – Đánh giá công việc của thuộc cấp.
583
583
• Đặc điểm: chỉ đạo cao và hỗ trợ cao • Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
Cung cách HỖ TRỢ (S3)
– Để thuộc cấp góp phần nhận diện vấn đề và ấn định mục tiêu. – Yêu cầu thuộc cấp xác định thực hiện công việc nhƣ thế nào. – Đƣa ra sự đảm bảo, hỗ trợ, tài nguyên và ý kiến nếu có yêu cầu – Lắng nghe và khuyến khích thuộc cấp giải quyết vấn đề và đƣa
ra quyết định.
– Cho phép thuộc cấp đánh giá công việc của mình. – Cho phép thuộc cấp đảm nhận trách nhiệm và tin tƣởng vào họ.
584
584
• Đặc điểm: chỉ đạo thấp và hỗ trợ cao • Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
© 2008 I.A.M, edited by badkid 292
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Cung cách ỦY NHIỆM (S4)
– Cùng xác định vấn đề với thuộc cấp. – Cùng ấn định mục tiêu – Cho phép thuộc cấp phát triển kế hoạch hành động, kiểm soát
việc đƣa ra quyết định về vấn đề và cách giải quyết.
– Chấp thuận quyết định của thuộc cấp và chỉ định kỳ giám sát
công việc của họ.
– Cho phép thuộc cấp đánh giá công việc của mình – Cho phép thuộc cấp đảm nhận trách nhiệm và tin tƣởng vào họ.
585
585
• Đặc điểm: chỉ đạo thấp và hỗ trợ thấp • Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
Lãnh đạo theo tình huống
BỐN KIỂU LÃNH ĐẠO
(Cao)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
(Cao)
(Thấp)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
586
586
© 2008 I.A.M, edited by badkid 293
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Trình độ phát triển: Chẩn đoán
• Xác định khi nào sử dụng kiểu lãnh đạo nào căn
cứ vào trình độ phát triển của thuộc cấp.
• Trình độ phát triển là Năng lực và Sự cam kết của cấp dƣới để thực hiện một tác vụ nhất định mà không cần phải giám sát. – Năng lực là kiến thức và kỹ năng đạt đƣợc nhờ giáo
dục, huấn luyện và kinh nghiệm.
587
587
– Sự cam kết: kết hợp giữa lòng tin & động cơ làm việc.
Bốn trình độ phát triển
• Lãnh đạo theo tình huống nhận diện 4 trình độ phát
triển: Thấp (D1); Thấp đến trung bình (D2); Trung bình đến cao (D3); Cao (D4).
Năng lực cao + Lòng tận tụy cao
Năng lực cao + Lòng tận tụy dao động
Đôi chút năng lực + Lòng tận tụy thấp
Năng lực thấp + Lòng tận tụy cao
• Mỗi trình độ phát triển là một kiểu kết hợp khác nhau giữa Năng lực và Sự cam kết
D4
D3
D2
D1
Đã phát triển
Đang phát triển
588
588
© 2008 I.A.M, edited by badkid 294
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
BỐN KIỂU LÃNH ĐẠO
(Cao)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
(Cao)
(Thấp)
CUNG CÁCH HỖ TRỢ
CAO
TRUNG BÌNH
THẤP
D4
D3
D2
D1
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA THUỘC CẤP
589
589
Chƣơng
Tổng kết Summary
590
590
© 2008 I.A.M, edited by badkid 295
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU DẪN ĐẦU
591
591
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
592
592
© 2008 I.A.M, edited by badkid 296
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
Ngƣời tiêu dùng dƣới góc nhìn rộng nhất về nhu cầu của họ và nhấn mạnh đến sự khác biệt “đôi chút” trong văn hóa đông tây
PHÂN PHỐI
593
593
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
594
594
Chỉ trong một nấc thang nhu cầu không thôi đã chứa đựng vô vàn những khác biệt. Góc nhìn ở phần này thu hẹp hơn đi sâu vào từng nhu cầu phức tạp của NTD, tìm ra chỗ tƣơng đồng, sau đó nhóm họ lại với nhau và đo lƣờng xem nhóm có đủ lớn để chuẩn bị cho họ một sản phẩm đắc ý
© 2008 I.A.M, edited by badkid 297
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
595
595
Marketing giờ đây phải tìm lấy một cách đáp ứng “tiếng lòng” của NTD. Một sự thật ẩn chứa đã là nguyên nhân kết họ vào một nhu cầu. Sự thật này ở đâu? Bằng cách nào tìm thấy?
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
596
596
Đây là lúc “hình hài hóa” những ý tƣởng marketing đã đƣợc gạn lọc qua bao nhiêu tìm tòi nghiên cứu với NTD. Sáng tạo ra hình sản phẩm và tìm gặp lại “NTD” trong phân khúc đó để gạn lọc phải chăng “đứa bé” đã đƣợc sinh ra cho họ
© 2008 I.A.M, edited by badkid 298
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
597
597
Sau cùng thì “đứa bé” cũng sinh ra đời. Sản phẩm đã tƣợng hình, định vị có thể đƣợc hiểu nhƣ là giấy khai sanh cho sản phẩm vào đời. Mọi chuyện có thể thay đổi, sản phẩm sẽ lớn lên khỏe mạnh hay yếu ớt nhƣng không có gì thay đổi đƣợc “Quá Khứ” đã xảy ra cho sản phẩm của ta.
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
598
598
Quảng cáo là cụ thể hóa định vị thành ngôn ngữ “quảng cáo” dƣới lăng kính cuộc sống để giúp mang thông điệp của nhãn hàng đến với NTD một cách nhanh chóng và hiệu quả với mục tiêu giúp họ biết đến nhãn hàng của ta và quan trọng hơn là mua về dùng thử.
© 2008 I.A.M, edited by badkid 299
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
Một sự thật thời đại là Ngƣời tiêu dùng không thể lẩn tránh phƣơng tiện truyền thông. Do cùng trong một nhóm, họ sẽ có những sở thích truyền thông chung và lựa chọn phƣơng tiện truyền thông hiệu quả là luôn bắt gặp số lƣợng nhiều nhất NTD của ta bên một phƣơng tiện truyền thông cụ thể. Vấn đề là ta phải mua truyền thông vậy phải đo lƣờng và biết rằng ta đã mua đúng giá
599
599
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
Tuy nhiên thấy, nghe vẫn dƣờng nhƣ chƣa thuyết phục đƣợc NTD, họ còn muốn sờ, nắm và thử. Hơn nữa họ cũng còn muốn nghe ngƣời khác - những nhân tố có ảnh hƣởng đối với họ - nói đến nhãn hàng của ta. Kích hoạt là một bƣớc xa hơn thu lấy lòng tin và còn hơn thế nữa là đem nhãn hàng của ta vào cuộc sống hàng ngày của NTD để có đƣợc điều quý báu nhất mà hiếm khi NTD đem tặng cho ai đó là - lòng trung thành
600
600
© 2008 I.A.M, edited by badkid 300
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
Sau bao nhiêu đó gian lao, giờ đây chúng ta đã đứng chắc trong lòng NTD của ta, nhƣng ta vẫn chƣa vui, vì họ còn tiêu xài dè sẻn, vẫn chƣa có một cú hích cần thiết để mang lại một đảm bảo tài chính (doanh số) gia tăng và quan trọng hơn là chƣa xâm phạm đƣợc nhiều vào NTD của đối thủ. Khuyến mãi cho ta cú hích và là vũ khí không những giúp ta ăn thịt đối thủ mà còn lôi kéo về ngƣời đã bỏ ta và thƣởng cho những ngƣời trung thành với ta
601
601
602
602
© 2008 I.A.M, edited by badkid 301
603
603
Nov 16, 2008 Building Brand Leadership
© 2008 I.A.M, edited by badkid 302