intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các hệ thống phân tán và ứng dụng: Chương 5 - TS. Đặng Tuấn Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Các hệ thống phân tán và ứng dụng: Chương 5 - Nhân bản và nhất quán dữ liệu" trình bày các nội dung chính sau đây: Giới thiệu về nhân bản và nhất quán dữ liệu; Các mô hình nhất quán hướng dữ liệu; Các mô hình nhất quán hướng client; Quản lý các bản sao; Các giao thức nhân bản; Một số công cụ nhân bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các hệ thống phân tán và ứng dụng: Chương 5 - TS. Đặng Tuấn Linh

  1. CÁC HỆ THỐNG PHÂN TÁN VÀ ỨNG DỤNG
  2. Chương 5: Nhân bản và nhất quán dữ liệu
  3. Vấn đề: Tại sao cần nhân bản? 3
  4. Content Delivery Network 4 • Improve the performance of the system • Reduce network load • Provide better fault tolerance
  5. Ví dụ: AKAMAI
  6. Nội dung 6 1. Giới thiệu về nhân bản và nhất quán dữ liệu 2. Các mô hình nhất quán hướng dữ liệu 3. Các mô hình nhất quán hướng client 4. Quản lý các bản sao 5. Các giao thức nhân bản 6. Một số công cụ nhân bản
  7. 1. Giới thiệu 1.1. Vì sao phải nhân bản 1.2. Nhất quán dữ liệu 1.3. Ưu điểm, nhược điểm của nhân bản dữ liệu 7
  8. 1.1. Vì sao phải nhân bản 8 ¨ Độ tin cậy (tính sẵn sàng) ¨ Hiệu năng ¨ Khả năng co giãn (?) ¨ Yêu cầu về nhất quán dữ liệu
  9. 1.2. Nhất quán dữ liệu 9 ¨ Các bản sao cần có một dữ liệu ¤ Không thể tức khắc đồng bộ ¤ Khi nào, như thế nào ¨ Tính nhất quán mạnh và tính nhất quán yếu ¨ Đạt được tính nhất quán mạnh=>tốn kém về hiệu năng ¨ Ví dụ:Bộ nhớ đệm của trình duyệt. ¤ Để đảm bảo tính nhất quán: n Cấm không cho dùng bộ nhớ đệmJ n Server cập nhật bộ nhớ đệm khi có nội dung thay đổiL ¤ Giải pháp=> nhất quán hợp lý
  10. 1.3. Ưu & nhược điểm 10 ¨ Cải thiện tốc độ truy cập ¨ Giảm băng thông ¨ Có băng thông phát sinh ¨ Tăng mức độ phức tạp của hệ thống ¨ Phụ thuộc nhiều vào nhu cầu ¤ Ví dụ: số lần cập nhật và số lần truy cập ¤ Thống nhất chặt: giảm hiệu năng ¤ Thống nhất lỏng: lỏng đến đâu? Mức độ nhất quánchi phí
  11. 2. Mô hình nhất quán hướng dữ liệu 2.1. Kho dữ liệu phân tán 2.2. Mô hình nhất quán liên tục 2.3. Connit 2.4. Nhất quán về thứ tự thực hiện 11
  12. Thống nhất liên Mô hình nhất tục nhất quán tuần quán hướng dữ tự liệu Thống nhất theo thứ tự thao tác nhất quán nhân quả Các mô hình Đọc đơn điệu nhất quán Ghi đơn điệu Mô hình nhất quán hướng người dùng Đọc kq đã ghi Ghi kq đã đọc 12
  13. 2.1. Kho dữ liệu phân tán 13 Process Process Process Local copy Distributed data store
  14. Mô hình nhất quán 14 ¨ Cam kết giữa các tiến trình và kho dữ liệu ¨ Muốn đọc giá trị cuối cùng (mới nhất) ¨ Không có đồng hồ toàn cục à khó thực hiện ¨ Khái niệm phạm vi của mô hình nhất quán (độ lệch, độ sai khác)
  15. Nhất quán liên Mô hình nhất tục nhất quán tuần quán hướng dữ tự liệu Nhất quán theo thứ tự thao tác nhất quán nhân quả Các mô hình Đọc đơn điệu nhất quán Ghi đơn điệu Mô hình nhất quán hướng người dùng Đọc kq đã ghi Ghi kq đã đọc 15
  16. 2.2. Mô hình nhất quán liên tục 16 ¨ Những yếu tố đánh giá sự bất đồng bộ: ¤ Chênh lệch giá trị của các biến (nhiệt độ, giá cả, …..) ¤ Chênh lệch thời gian cập nhật ¤ Thứ tự các thao tác cập nhật ¨ Khi độ lệch vượt quá một giá trị cho trước, MW sẽ tiến hành các thao tác đồng bộ để đưa độ lệch về giới hạn
  17. 2.3. Conit (consistency unit) 17 Replica A Replica B Conit Conit x = 6; y = 3 x = 2; y = 5 Operation Result Operation Result < 5, B> x := x + 2 [x=2] < 5, B> x := x + 2 [x=2] < 8, A> y := y + 2 [y=2] y := y + 5 [y=5] y := y + 1 [y=3] x := y * 2 [x=6] Thời gian thực hiện:? Vector clock A = (15, 5) Vector clock B = (0, 11) Sai lệch về thứ tự thực 3 Order deviation = hiện:? Order deviation =2 Sai lệch về deviation = (1, 5) Numerical giá trị:? Numerical deviation = (3, 6)
  18. Kích thước nhỏ: nhất quán cao 18 ¨ Kích thước lớn: Các bản sao sẽ sớm bị rơi vào trạng thái không nhất quán ¨ Kích thước nhỏ: số lượng conit nhiều: quản lý phức tạp ¨ => Bài toán: cho trước một (phần) tập dữ liệu, xác định kích thước connit theo các tiêu chí tối ưu
  19. Nhất quán liên Mô hình nhất tục nhất quán tuần quán hướng dữ tự liệu Nhất quán theo thứ tự thao tác nhất quán nhân quả Các mô hình Đọc đơn điệu nhất quán Ghi đơn điệu Mô hình nhất quán hướng người dùng Đọc kq đã ghi Ghi kq đã đọc 19
  20. 2.4. Mô hình nhất quán theo thứ tự 20 thao tác ¨ Truy cập tương tranh đến các tài nguyên chia sẻ ¨ Tài nguyên chia sẻ là dữ liệu được nhân bản ¨ Mạnh hơn mô hình liên tục ¨ Khi thực hiện cập nhật, thứ tự cập nhật được nhất quán giữa các replicas
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2