intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật về sử dụng immunoglobulin: Từ A đến Z - Ts. BS. Nguyễn Minh Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật về sử dụng immunoglobulin: Từ A đến Z do Ts. BS. Nguyễn Minh Tuấn biên soạn gồm các nội dung: Immunoglobulin: Cấu trúc, cơ chế tác dụng và tính an toàn; Chỉ định được cấp phép của immunoglobulin; Chỉ định ngoài nhãn của immunoglobulin; Thuộc tính của các lựa chọn điều trị immunoglobulin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật về sử dụng immunoglobulin: Từ A đến Z - Ts. BS. Nguyễn Minh Tuấn

  1. NỘI DUNG • Immunboglobulin: cấu trúc, cơ chế tác dụng và tinh an toàn • Chỉ định được cấp phép của immunoglobulin • Chỉ định ngoài nhãn của immunoglobulin • Thuộc tính của các lựa chọn điều trị immunoglobulin
  2. Huyết tương
  3. Blood is local, plasma is global… 30 minutes 1 - 1.5 hours Finished Products = Plasma Protein Therapies
  4. Tính an toàn của các chế phẩm từ huyết tương • Biologicals – Zero risk does not exist - minimal risk – Not generic products • Excellent viral safety record – Robust donor selection procedures & exclusion of at risk donors – Robust screening tests – Sophisticated manufacturing process, viral inactivation & removal steps • Robust regulations in place
  5. Alcohol (Cohn) fractionation • Developed by Edwin Cohn / WW2 • Proteins are purified by adding alcohol to plasma in steel tanks at low temperatures • The resulting precipitates are further purified into the main therapeutic plasma proteins – albumin, immunoglobulin etc • Has stood the test of time – relatively little modification in 60 years
  6. Bể phân đoạn ethanol Operator 4000 Liters Stainless- steel tank
  7. Phân tách protein 8
  8. Chromatography 1 – 500 liters column Ion-exchange chromatography Affinity chromatography 9
  9. Preparative chromatography • Developed over past 40 years – pioneered by John Curling in 1970’s • Protein mixtures (eg plasma) are Column resolved into individual proteins through interaction with a medium (gel) which separates them on the basis of size, charge, etc • Can lead to high purity and Gel biological activity well preserved
  10. Chromatography 1 – 500 liters column Ion-exchange chromatography Affinity chromatography 11
  11. IgG nội sinh Bayry J et al. Nat Clin Pract Rheumatol 2007;3(5)262–272
  12. IgG ngoại sinh: các ché phẩm thương mại của IVIG • Derived from human plasma whole blood donors or plasmapheresis • Plasma pools range from 4000 L to > 50,000 L • Required 1000 donors/lot (WHO original guidelines) • Vary from normal endogenous IgG – The actual percentage of IgG – Different amounts of other proteins and immunoglobulins – Fc integrity and function – Various excipients Martin TD. International Immunopharmacology 2006;6:517-522
  13. Đặc tính của intravenousimmunoglobulin • Composition – > 98% immunoglobulin G (IgG) – > 90% monomeric IgG – Traces of other immunoglobulins and serum proteins – Addition of sugar, amino acids, or albumin stabilizes IgG from aggregation Mark Ballow, Clinical immunology principle and practice; third edition: 1265 - 1280
  14. Đặc tính của intravenousimmunoglobulin • Intact Fc receptor important for biological function – Opsonization and phagocytosis – Complement activation – Antibody-dependent cytotoxicity • Normal half-life comparable to serum IgG • Normal proportion of IgG subclasses • Broad spectrum of antibodies to bacterial and viral agents Mark Ballow, Clinical immunology principle and practice; third edition: 1265 - 1280
  15. Immunoglobulin Abbas et al. Cellular and Molecular Immunology. 7th edition.
  16. Các chỉ định được cấp phép của immunoglobulin Immuno- modulation Replacement (Auto)immune (typically Neurology acute only) 1 9 5 Primary Secondary Idiopathic Multifocal Motor Chronic Inflammatory Immunodeficiencies Immunodeficiencies thrombocytopenia Kawasaki Disease Neuropathy* Polyneuropathy** (PID) (SID) purpura (ITP) 3 10 6 Chronic Lymphocytic Allogeneic bone marrow Multiple Myeloma Guillain Barré Syndrome Leukemia (CLL) transplantation 4 Congenital AIDS 8 7 and recurrent infections 2
  17. Các bệnh chỉ định IG được BHYT Việt Nam chi trả 1. ITP không đáp ứng với steroids 2. Hội chứng Guillain-Barre 3. Kawasaki 4. Nhiễm trùng nặng có giảm IgG 5. Điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG 6. Tay chân miệng 7. Phơi nhiễm sởi
  18. Ig Efficiency Considerations • Although only few (≤ 10) FDA approved indications, 100+ ICD-10 codes support Ig through proven clinical data and historical acceptance – Leads to inefficient/experimental Ig dosing patterns – Opportunity for Clinical / Medical treatment algorithms (IVIg /SCIg) GE Health, 2011, 01-Elhauge-Chap-01.indd, Oxford Press, 2010
  19. Alzheimer’s Prediction IVIg - Alzheimer's Indication
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2