intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật chiến lược sử dụng clopidogrel trong điều trị hội chứng mạch vành cấp (update of strategy of clopidogrel’s use for the management of acute coronary syndromes) - BS. Nguyễn Thanh Hiền

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:117

160
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật chiến lược sử dụng clopidogrel trong điều trị hội chứng mạch vành cấp (update of strategy of clopidogrel’s use for the management of acute coronary syndromes) giới thiệu tới các bạn về các bằng chứng ủng hộ sử dụng sớm clopidogrel trong ACS; các hướng dẫn sử dụng sớm clopidogrel của ESC vào ACC/AHA/SCAI trong điều trị ACS; thực tế sử dụng clopidogrel/ACS; một số vấn đề lâm sàng thường gặp khi sử dụng clopidogrel.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật chiến lược sử dụng clopidogrel trong điều trị hội chứng mạch vành cấp (update of strategy of clopidogrel’s use for the management of acute coronary syndromes) - BS. Nguyễn Thanh Hiền

  1. CẬP NHẬT CHIẾN LƯỢC SỬ DỤNG CLOPIDOGREL TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP (update of strategy of clopidogrel’s use for the management of acute coronary syndromes) BS Nguyễn Thanh Hiền Bệnh viện Nhân Dân 115
  2. NỘI DUNG I. Các bằng chứng ủng hộ sử dụng sớm  clopidogrel trong ACS. II. Các hướng dẫn sử dụng sớm clopidogrel của  ESC vàø ACC/AHA/SCAI trong điều trị ACS. III. Thực tế sử dụng clopidogrel/ACS. IV. Một số vấn đề lâm sàng thường gặp khi sử  dụng clopidogrel.
  3. I. CÁC B I. CÁC BẰ ẰNG CH NG CHỨ ỨNG  ỦNG  NG Ủ NG  H HỘỘ S Ử D  SỬ ỤNG S  DỤ ỚM  NG SỚ M  CLOPIDOGREL TRONG  CLOPIDOGREL TRONG  ACS ACS
  4. Các bằng chứng ủng hộ sử dụng sớm clopidogrel trong ACS Acute Coronary Syndromes Presentation Suspected ACS Emergency Department Non-ST ST + + + + In-hospital Unstable Non-Q Q Angina Wave MI Wave MI Adapted from Braunwald et al + = positive cardiac enzymes/markers J Am Coll Cardiol 2002
  5. Các bằng chứng ủng hộ sử dụng sớm clopidogrel trong ACS Sinh Lý Bệnh HCMVC Bong m Bong mảảng x ng xơ v ữaa ơ vữ Thrombus  Cơ học Co mạch Vai trò chống đông và kháng  tiểu cầu là vô cùng quan  trọng Thuyên tắc phần xa Giải phóng serotonin Tắc nghẽn cơ học Co mạch
  6. CÁC BẰNG CHỨNG ỦNG HỘ SỬ DỤNG SỚM  CLOPIDOGREL TRONG ACS  Mục tiêu : Đánh giá hiệu quả và độ an toàn của dùng sớm clopidogrel  trước  can thiệp mạch vành qua da (PCI)/ BN ACS.   Quần thể nghiên cứu: 6,325 BN trong nghiên cứu PCI­CURE, PCI­CLARITY và CREDO 2,658 từ  PCI­CURE (unstable angina/NSTEMI) 1,815 từ  PCI­CLARITY (STEMI) 1,863 từ CREDO (BN trải qua PCI chương trình) 2,052 (32.4%) dùng GP IIb/IIIa inhibitor vào lúc PCI  Tiêu chí : ­Tiêu chí lâm sàng tiên phát = tử vong tim mạch, NMCT, hay ĐQ sau  PCI ­Tiêu chí an toàn tiên phát   = chảy máu theo thang điểm TIMI sau PCI Sabatine MS et al. Am Heart J 2008;155:910–917.
  7. CÁC BẰNG CHỨNG ỦNG HỘ SỬ DỤNG SỚM  CLOPIDOGREL TRONG ACS Có lợi ích rõ ràng trên tiêu chí chính khi dùng sớm clopidogrel: 28% nếu  không dùng GP IIb/IIIa inhibitor và 31% nếu dùng GP IIb/IIIa inhibitor   Sabatine MS et al. Am Heart J 2008;155:910–917.
  8. CÁC BẰNG CHỨNG ỦNG HỘ SỬ DỤNG SỚM  CLOPIDOGREL TRONG ACS Có lợi ích hằng định với từng thành phần của tiêu chí chính: tử vong tim mạch, NMCT, hay ĐQ sau PCI Sabatine MS et al. Am Heart J 2008;155:910–917.
  9. CÁC BẰNG CHỨNG ỦNG HỘ SỬ DỤNG SỚM  CLOPIDOGREL TRONG ACS Có lợi ích hằng định dùng sớm clopidogrel trước PCI làm giảm nguy cơ NMCT trước  PCI,  giảm nguy cơ tử vong tim mạch và NMCT  30 ngày sau PCI Events, n/total (%) Favours Favours no Trial Clopidogrel Placebo OR (95% CI) pretreatment pretreatment MI before PCI PCI - CURE 47/1313 (3.6%) 68/1345 (5.1%) 0.70 (0.48 – 1.02) CREDO N/A N/A N/A PCI - CLARITY 37/933 (4.0%) 57/930 (6.1%) 0.63 (0.41 – 0.97) Overall 84/2246 (3.7%) 125/2275 (5.5%) 0.67 (0.50 – 0.89) p = 0.005 CV death or MI after PCI to 30 days PCI - CURE 38/1313 (2.9%) 59/1345 (4.4%) 0.65 (0.43 – 0.98) CREDO 54/900 (6.0%) 65/915 (7.1%) 0.83 (0.57 – 1.21) PCI - CLARITY 31/933 (3.3%) 50/930 (5.4%) 0.60 (0.38 – 0.96) Overall 123/3146 (3.9%) 174/3190 (5.5%) 0.71 (0.56 – 0.89) p = 0.004 0.25 0.5 1.0 2.0 Odds ratio Sabatine MS et al. JAMA 2005;294:1224–1232.
  10. CÁC BẰNG CHỨNG ỦNG HỘ SỬ DỤNG SỚM  CLOPIDOGREL TRONG ACS Dùng sớm clopidogrel cũng rất an toàn  ( chảy máu nặng và nhẹ theo TIMI ) Sabatine MS et al. Am Heart J 2008;155:910–917.
  11. Các bằng chứng ủng hộ sử dụng sớm clopidogrel trong ACS KẾT LUẬN TỪ CÁC THỬ NGHIỆM   Đi Điềều tr u trịị s sớ ớm Clopidogrel tr m Clopidogrel trư ướớc PCI là  c PCI là  có l có lợợi và an toàn: i và an toàn: Trong m  ọi th Trong mọ ể c i thể ủa b  củ ệnh m a bệ ạch vành nh mạ ch vành Dù có dùng hay không dùng GP IIb/IIIa   Dù có dùng hay không dùng GP IIb/IIIa  inhibitor  ở th inhibitor ở ời i đđiiể  thờ ểm can thi ệpp m can thiệ Sabatine MS et al. Am Heart J 2008;155:910–917.
  12.    II. CÁC H ƯỚNG D II. CÁC HƯỚ NG DẪ ẪN S N SỬ Ử D  DỤỤNG  NG  SSỚ ỚM CLOPIDOGREL C M CLOPIDOGREL CỦ ỦA ESC  A ESC  VÀ ACC/AHA/SCAI  VÀ ACC/AHA/SCAI  TRONG ĐI TRONG ĐIỀỀU TR U TRỊỊ ACS  ACS  
  13. CÁC HƯỚNG DẪN ĐỀ NGHỊ DÙNG CLOPIDOGREL TRONG ACS European Resuscitation Council 2005 AHA Cardiopulmonary Resuscitation (CPR) and Emergency 2005 Cardiovascular Care (ECC) NSTEMI NSTEMI American College of Chest Physicians 2004 American College of Cardiology/American Heart Association 2007 European Society of Cardiology 2007 AHA/ACC Guidelines for Secondary Prevention for Patients With 2006 NSTEMI/STEMI NSTEMI/STEMI Coronary and Other Atherosclerotic Vascular Disease ESC – PCI Task Force 2005 PCI PCI ACC/AHA/SCAI (update) 2007 American College of Chest Physicians 2008 STEMI STEMI American College of Cardiology/American Heart Association (update) 2007 European Society of Cardiology 2008
  14. Các  hướng dẫn đề nghị dùng sớm  Clopidogrel trong ACS : ESC NSTE­ACS  Liều nạp ngay lập tức 300 mg  clopidogrel cho mọi BN, tiếp  theo 75 mg clopidogrel/ ngày (I­A). Duy trì Clopidogrel tới 12  tháng trừ khi có nguy cơ chảy máu nặng (I­A).  BN chống chỉ định với aspirin, dùng clopidogrel thay thế  (I­B).  BN có chỉ định PCI, liều nạp nên là 600 mg clopidogrel để  có thể đạt hiệu quả ức chế nhanh chức năng tiểu cầu (IIa­ B). Bassand JP et al. Eur Heart J 2007;28:1598–1660.
  15. Các hướng dẫn sử dụng sớm clopidogrel của ESC và ACC/AHA/SCAI trong điều trị  ACS  ACS ESC NSTE­ACS: thời điểm dùng Clopidogrel  “ “Đi Điềều tr u trịị s sớớm clopidogrel có k m clopidogrel có kếết qu t quảả t tốốt h t hơơn.” n.”  “ “Hi Hiệện ch n chưưa có b a có bằằng ch ng chứứng ch ng chỉỉ d  dẫẫn d n dờời s i sửử d  dụụng clopidogrel cho  ng clopidogrel cho  đđếến khi có k n khi có kếết qu t quảả CMV   CMV ởở BN có ch  BN có chỉỉ  đđịịnh can thi nh can thiệệp sp sớớm . L m . Lợợi i  đđiiểểm c m củủa ch a chỉỉ d  dẫẫn này là tránh nguy c n này là tránh nguy cơơ ch  chảảy máu  y máu ởở BN   BN đđòi h òi hỏỏi ph i phẫẫu  u  thu thuậật kh t khẩẩn. Tuy nhiên  n. Tuy nhiên tình tr tình trạạng này là hi ng này là hiếếm, m, và th  và thưườờng ph ng phẫẫu  u  thu thuậật có th t có thểể d  dờời l i lạại vài ngày”. i vài ngày”.  “ “Vì t Vì tỉỉ l lệệ bi  biếến c n cốố cao nh  cao nhấất x t xảảy ra vào giai  y ra vào giai đđooạạn s n sớớm c m củủa NSTE­ a NSTE­ ACS ACS, , nên nên không   không đđềề ngh  nghịị d  dờời dùng clopidogrel cho  i dùng clopidogrel cho đđếến sau ch n sau chụụpp   MV”. ”. ẫn 2007 của ACC/AHA cũng tương tự HưMV ớng d Bassand JP et al. Eur Heart J 2007;28:1598–1660. 2007 ACC/AHA guidelines for the management of patients with UA/NSTEMI.
  16. Các hướng dẫn sử dụng sớm clopidogrel của ESC và ACC/AHA/SCAI trong điều trị  ACS  ACS Các  hướng dẫn đề nghị dùng Clopidogrel  trong ACS: STEMI BN v BN vớới PCI: i PCI: ­ Li ­ Liềều n u nạạp ít nh p ít nhấất 300mg, t t 300mg, tốốt h t hơơn là 600mg. n là 600mg. BN dùng thu BN dùng thuốốc TSH: c TSH: ­  75 tuổổi : 75 mg. i : 75 mg. BN không tái t BN không tái tưướới máu: i máu: ­ 75mg. ­ 75mg. 2008 ESC guideline of management patients with STEMI. 2007 Upate of AHA/ACC 2004 guideline for the management of patients with STEMI
  17. Các hướng dẫn sử dụng sớm clopidogrel của ESC và ACC/AHA/SCAI trong điều trị  ACS  ACS STEMI M Mọọi BN STEMI  không  i BN STEMI  không đư đượợc c đđặặt stent ĐMV ( t stent ĐMV (đđiiềều tr u trịị n  nộội i  khoa  khoa đơ đơn thu n thuầần ho n hoặặc nong ĐMV b c nong ĐMV bằằng bóng), c ng bóng), cầần  n đư đượợc c  đđiiềều tr u trịị b  bằằng clopidogrel  ng clopidogrel ít nh ít nhấất 14 ngày t 14 ngày (IB)  (IB) Đi Điềều tr u trịị kéo dài   kéo dài ( 1 n ( 1 năăm ) m ) b  bằằng clopidogrel 75mg/ngày  ng clopidogrel 75mg/ngày  uuốống là h ng là hợợp lý sau  STEMI dù BN  p lý sau  STEMI dù BN đư đượợc c đđiiềều tr u trịị thu  thuốốc c  TSH hay không  TSH hay không đư đượợc c đđiiềều tr u trịị b  bằằng m ng mộột bi t biệện pháp tái  n pháp tái  thông ĐMV nào( IIA )  thông ĐMV nào( IIA )  2007 focus update of AHA/ACC/SCAI 2005 guideline update for PCI. Circulation 2008; 117: 261-295 2007 Upate of AHA/ACC 2004 guideline for the management of patients with STEMI
  18. III. TH III. THỰỰC T C TẾẾ S  SỬỬ D  DỤỤNG  NG  CLOPIDOGREL/ACS CLOPIDOGREL/ACS
  19. Thực tế sử dụng clopidogrel/ACS Heparin Chống KTTC  UC bêta  Statine UCMC Nitrate TLPTT (%) (%) (%) (%) (%) (%) BV 74 83 10 Không  86 77 Ðà Nẵng ghi nhận NC 96 70 47 Optimaal NC 89 75 47 Ephesus T/G Sean Không  97 76­ 80 59 59 Không ghi nhận ghi nhận TMB 94 95,3 76,67 92,94 95 90,59 Trần Lệ Diễm Thuý, Nguyễn Thanh Hiền và cs: Nghiên cứu HC MVC tại khoa TM B BV ND 115 . 2007
  20. Thực Tế Sử Dụng Clopidogrel/Acs NGHIÊN CỨU SỔ BỘ CRUSADE * Mục tiêu:   Xác định các hình thức sử dụng clopidogrel sớm  (
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0