intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 1: Giải phẩu - Sinh lý hệ tiêu hóa (P2)

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

294
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 1: Giải phẩu - Sinh lý hệ tiêu hóa (P2) trình bày về tiêu hóa dạ dày, dạ dạy đơn, dạ dày kép, trung gian. Trình bày về một sô loại dạ dày động vật, cấu tạo dạ dày, phản xạ tiết dịch vị, quá trình tiêu hóa thức ăn. Mời bạn đọc tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 1: Giải phẩu - Sinh lý hệ tiêu hóa (P2)

  1. Chương 1 : GIẢI PHẨU- SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (P2) (Anatomy and physiology of Digestive System) vovantoan@qnu.edu.vn
  2. III/ TIÊU HÓA DẠ DÀY BA NHÓM 1/ DẠ DÀY ĐƠN 3/ DẠ DÀY KÉP Hỗn hợp Có tuyến Đoạn đầu không, Bốn túi Chó, mèo, Ba túi Sau có tuyến Trâu, bò thú ăn thịt Lạc đà Ngựa Dê, Cừu 2/ TRUNG GIAN (LỢN) vovantoan@qnu.edu.vn
  3. Dạ dày một số loài động vật Thực quản Túi thực quản Manh nang Thượng vị và thân vị Hạ vị vovantoan@qnu.edu.vn Tá tràng
  4. vovantoan@qnu.edu.vn
  5. Tiêu hóa Lợn vovantoan@qnu.edu.vn
  6. Tiêu hóa bò sữa vovantoan@qnu.edu.vn
  7. Tiêu hóa Dê vovantoan@qnu.edu.vn
  8. vovantoan@qnu.edu.vn
  9. vovantoan@qnu.edu.vn
  10. 1/ Tiêu hóa ở dạ dày đơn a/ Đặc điểm giải phẩu: - Dạ dày là cơ quan hình túi rỗng, có hai đường cong lớn và nhỏ - Thành dạ dày có 4 lớp: Ngoài cùng là lớp tương mạc, lớp cơ trơn, lớp hạ niêm mạc và lớp niêm mạc - Lớp cơ trơn gồm 3 loại: cơ vòng, cơ dọc và cơ xiên - Dạ dày có 3 vùng: Thượng vị, thân vị và hạ vị - Lớp niêm mạc có 3 loại tế bào vovantoan@qnu.edu.vn
  11. CẤU TẠO DẠ DÀY vovantoan@qnu.edu.vn
  12. CẤU TẠO DẠ DÀY vovantoan@qnu.edu.vn
  13. CẤU TẠO DẠ DÀY vovantoan@qnu.edu.vn
  14. Cấu tạo lớp niêm mạc dạ dày - Tế bào chủ tiết enzym - Tế bào vách tiết HCl - Tế bào phụ tiết niêm dịch vovantoan@qnu.edu.vn
  15. Esophagus Cardiac orifice Stomach Pyloric sphincter 5 µm Small intestine Folds of epithelial Interior surface of stomach. tissue The interior surface of the stomach wall is highly folded and dotted with pits leading Epithelium 3 into tubular gastric glands. 1 Pepsinogen and HCI are secreted into the Pepsinogen Pepsin (active enzyme) Gastric gland. The gastric 2 lumen of the stomach. glands have three types of cells HCl that secrete different components of the gastric juice: mucus cells, 1 chief cells, and parietal cells. 2 HCl converts pepsinogen to pepsin. Mucus cells secrete mucus, which lubricates and protects 3 Pepsin then activates the cells lining the stomach. more pepsinogen, Chief cells secrete pepsino- starting a chain gen, an inactive form of the reaction. Pepsin digestive enzyme pepsin. begins the chemical digestion of proteins. Parietal cell Parietal cells secrete Chief cell Figure 41.17 hydrochloric acid (HCl). vovantoan@qnu.edu.vn
  16. b/ Phương pháp nghiên cứu + Phương pháp làm lỗ rò của PA Baxốp (1842) - thu được dịch vị nhưng có lẫn thức ăn + Phương pháp “bữa ăn giả” của IP. Paplop – thu được dịch vị thuần khiết nhưng không biết tác động của thức ăn lên thành dạ dày + Phương pháp “dạ dày bé” của Haydenhen (1878), sau này IP Paplop (1894) cải tiến vẫn giữ được đường liên hệ thần kinh với dạ dày vovantoan@qnu.edu.vn
  17. c/ Đặc tính, thành phần và tác dụng dịch vị + Đặc tính, thành phần 99,5% H2 O Cl-, SO42+,PO43+ của Na+, K+, -TP Vô cơ Mg2+, Ca2+ đặc biệt HCl 0,5% VCK Hữu cơ Protein (men, muxin), A.hữu cơ: axit lactic, uric… -pH axit (chó: 1,5 – 2) pH (HCl qui định) : Tồn tại 2 dạng: +Tự do : quyết định độ pH +Kết hợp: muxin + các a.hữu cơ thức ăn HCl tự do+ HClkết hợp + photphat axit + lactic = axit tổng số  pH dịch vị vovantoan@qnu.edu.vn
  18. Cơ chế hình thành HCl ở dạ dày vovantoan@qnu.edu.vn
  19. + Tác dụng của HCl HCl +Pepsinogen (400a.a) Pepsin (327 a.a) +pH thích hợp cho pepsin hoạt động (1,5-2,5) +Trương nở protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa +Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn) + Đóng mở cơ vòng hạ vị: Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở +Kích thích tiết dịch tụy vovantoan@qnu.edu.vn
  20. + Tác dụng của các enzim trong dịch vị *Enzim Tiêu hóa protein: Pepsinogen (400 a.a, do TB chủ tiết) Pepsinogen (400 a.a) HCl Pepsin (327 a.a) Protein Albumoz + Pepton + a.a (pH = 2 – 3) +Gia súc non men catepxin (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCltự do ít) + Protein sữa do kimozin  đông sữa Cazeinogen Cazein + Ca2+ Cazeinat canxi bông (pH=6-7) Tan trong sữa (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa) vovantoan@qnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1