intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 11: Các mạng doanh nghiệp và mạng phân tán

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:56

92
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng Chương 11: Các mạng doanh nghiệp và mạng phân tán sau đây để nắm bắt được những kiến thức về hoạt động của Modem trong mạng; giao tiếp nhanh tới Modems trong giao tiếp mạng; các loại sóng mạng khác nhau được sử dụng trong truyền thông mạng đường dài và một số kiến thức khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 11: Các mạng doanh nghiệp và mạng phân tán

  1. Chương 11: Các mạng doanh nghiệp và mạng phân tán
  2. Mục đích bài học  Tìm hiểu về hoạt động của Modem trong mạng  Tìm hiều về giao tiếp nhanh tới Modems trong giao tiếp mạng  Xem xét các loại sóng mang khác nhau được sử dụng trong truyền thông mạng đường dài  Giải thích về hoạt động của các thiết bị như: bộ lặp (repeater), cầu nối (bridge), bộ định tuyến (router), cầu định hướng (brouter), cổng nối (gateway), và switch Các khái niệm mạng cơ bản 2
  3. Modem trong truyền thông mạng  Modem biến đổi hoặc điều biến (Modulate) tín hiệu số (từ máy tính) thành tín hiệu tương tự để truyền trên đường điện thoại  Giải điều biến (DEModulate) tín hiệu tương tự thành tín hiệu số  Xem hình 11-1  Có 2 loại, modem trong và modem ngoài  Modem ngoài sử dụng nguồn riêng, dùng giao diện nối tiếp RS- 232  Đầu nối sử dụng loại RJ-11 để nối với đường điện thoại  Thường dùng tập lệnh Hayes Các khái niệm mạng cơ bản 3
  4. Modem biến đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại Tín hiệu số Modem Tín hiệu tượng tự Modem Tín hiệu số Hình 11-1 Modem biến đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại Các khái niệm mạng cơ bản 4
  5. Tốc độ của modem  Được đo bằng số lượng bits trong 1 giây (bps)  Bộ tiêu chuẩn V-series của International Telecommunications Union (ITU) định nghĩa tốc độ  Từ bis (giây) và ter (1/60) cần được xem xét  Baud chỉ số tín hiệu thay đổi trên 1 giây  Trước đây, baud và bps có thể dùng như nhau khi 1 bit tương ứng với 1 giao động của tín hiệu, nhưng ngày nay, thường trong 1 baud có nhiều hơn 1 bit Các khái niệm mạng cơ bản 5
  6. Các loại modem  Có 2 loại  Asynchronous: Dị bộ  Synchronous: đồng bộ  Các công nghệ số tốc độ cao sử dụng loại modem đặc biệt  Modem DSL  Modem dùng Cáp hữu tuyến Các khái niệm mạng cơ bản 6
  7. Modem Dị bộ  Biến đổi dữ liệu thành một dãy số nhị phân  Các bit Stop và start đứng ở 2 đầu mỗi byte, hình 11-2  Kiểm soát luồng và sắp xếp dữ liệu chiếm 25% băng thông  Có thể dùng bit Parity (chẵn) để kiểm tra lỗi  Nén dữ liệu để tăng tốc độ truyền  Thường dùng phương pháp nén MNP Class 5 Các khái niệm mạng cơ bản 7
  8. Modem Dị bộ dùng bit Start và Stop Hình 11-2 Modem dị bộ dùng bit Start và Stop Các khái niệm mạng cơ bản 8
  9. Modem dị bộ (tiếp)  V.90 hiện là chuẩn cho modem dị bộ có tốc độ 56 Kbps  Truyền thông Internet điển hình dùng V.90 thực hiện giao tiếp 2 chiều, hình 11-3  Dùng phương pháp điều biến mã xung (PCM) để giảm nhiễu, hình 11-4  Truyền thông bất đối xứng có tốc độ dowload và upload khác nhau  Tốc độ Upload lớn nhất là: 33.6 Kbps  Tốc độ Download là 56 Kbps Các khái niệm mạng cơ bản 9
  10. Truyền thông modem sử dụng liên lạc 2 chiều Analog-Digital Hình 11-3 Truyền thông modem sử dụng chuyển đổi 2 chiều Analog-Digital Các khái niệm mạng cơ bản 10
  11. Truyền thông modem dùng chuẩn V.90 Hình 11-4 Truyền thông modem sử dụng chuẩn V.90 Các khái niệm mạng cơ bản 11
  12. Modem đồng bộ  Sử dụng thời gian để xác định nơi nào dữ liệu bắt đầu và kết thúc  Sử dụng cặp bit synch để đồng bộ các modem  Truyền dữ liệu theo từng Frame (gói tin), hình 11-5  Nhanh hơn modem dị bộ và có nhiều chức năng như kiểm tra lỗi Các khái niệm mạng cơ bản 12
  13. Modem đồng bộ truyền đi các bit đồng bộ, tuần hoàn Hình 11-5 Modem đồng bộ truyền đi các bit dữ liệu đồng bộ tuần hoàn Các khái niệm mạng cơ bản 13
  14. Modem đồng bộ (tiếp)  Có 3 giao thức đồng bộ  Synchronous Data Link Control (SDLC): điều khiển dữ liệu đồng bộ  High-level Data Link Control (HDCL): điều khiển tầng liên kết dữ liệu ở mức cao  Binary Synchronous (bisync) Communications: truyền thông đồng bộ nhị phân  Dùng trên các đường dành riêng Các khái niệm mạng cơ bản 14
  15. Modem kỹ thuật số (modem số)  Không hẳn là một từ ngữ chuyên môn; không làm nhiệm vụ biến đổi từ tín hiện tương tự sang tín hiệu số  Thường dùng để nói đến mạng dịch vụ tích hợp số (Integrated Services Digital Network:ISDN)  ISDN sử dụng 2 bộ điều hợp  Thiết bị Network termination (NT)  Thiết bị Terminal adapter (TA) Các khái niệm mạng cơ bản 15
  16. Modem kỹ thuật số (tiếp)  Modem Cable dùng cáp truyền hình hữu tuyến có đầu nối loại RJ-45  Đa số là dùng tín hiệu số, một số ít dùng tín hiệu tương tự  Tốc độ tối đa 1.5 Mbps  Dùng phương tiện truy cập dùng chung  Không giới hạn khoảng cách  Khoá mã dùng 56 bit để đảm bảo tính riêng tư Các khái niệm mạng cơ bản 16
  17. Modem kỹ thuật số (tiếp)  Đường thuê bao kỹ thuật số (DSL) làm việc với dây điện thoại soắn đôi  Kết nối không được chia sẻ  Băng thông rộng, tối thiểu là 384 Kbps  Khoảng cách giới hạn trong khoảng 17,500 feet (3.31 miles) đến 23,000 feet (4.36 miles) Các khái niệm mạng cơ bản 17
  18. Modem kỹ thuật số (tiếp)  Có 2 loại DSL  Asymmetric Digital Subscriber Line (ADSL)- đường thuê bao số dị bộ: download là 8 Mbps và Upload là 1 Mbps  Symmetric Digital Subscriber Line (SDSL)-đường thuê bao số đồng bộ: tốc độ download và upload bằng nhau  Modem DSL và cable luôn giữ tốc độ kết nối ổn định đến các máy chủ xa Các khái niệm mạng cơ bản 18
  19. Truyền thông  Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn modem và kết nối đến các mạng xa  Thông lượng  Khoảng cách  Chi phí Các khái niệm mạng cơ bản 19
  20. Sóng mang (tiếp)  4 lựa chọn sóng mang thông qua mạng điện thoại chuyển mạch công cộng - public switched telephone network (PSTN):  Dial-up  ISDN  DSL  Dedicated leased lines - đường thuê bao riêng Các khái niệm mạng cơ bản 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2