intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng chương 2: Chu chuyển vốn quốc tế - PGS.TS Hồ Thủy Tiên

Chia sẻ: Yukii _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

16
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 2: Chu chuyển vốn quốc tế được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tìm hiểu về cán cân thanh toán – thước đo của chu chuyển tiền tệ quốc tế; Các yếu tố ảnh hưởng đến các tài khoản của cán cân thanh toán; Tìm hiểu các tổ chức giám sát giao dịch quốc tế;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng chương 2: Chu chuyển vốn quốc tế - PGS.TS Hồ Thủy Tiên

  1. Trường Đại học Tài chính _ Marketing Khoa Tài chính - Ngân hàng -------- Chu chuyển vốn quốc tế Giảng viên: PGS.TS Hồ Thủy Tiên International Finance – 2016 1
  2. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG: • Tìm hiểu về cán cân • Tìm hiểu các tổ chức thanh toán – thước giám sát giao dịch đo của chu chuyển quốc tế tiền tệ quốc tế. • Các yếu tố ảnh hưởng đến các tài khoản của cán cân thanh toán 2
  3. CÁN CÂN THANH TOÁN Cán cân thanh toán (Balance of Payment - BoP) là 1 báo cáo thống kê tổng hợp, đo lường tất cả các giao dịch giữa cư dân trong nước và cư dân nước ngoài qua một thời kỳ quy định. 3
  4. CÁN CÂN THANH TOÁN Những giao dịch này có thể được tiến hành bởi các cá nhân, các doanh nghiệp cư trú trong nước hay chính phủ của quốc gia đó. Đối tượng giao dịch bao gồm các loại hàng hóa, dịch vụ, tài sản thực, tài sản tài chính, và một số chuyển khoản. Thời kỳ xem xét có thể là một tháng, một quý, song thường là một năm. 4
  5. CÁN CÂN THANH TOÁN Người cư trú: cá nhân, tổ chức đáp ứng 2 tiêu chí:- thời hạn cư trú; - Có nguồn thu nhập từ quốc gia cư trú Pháp lệnh ngoại hối 2005 và pháp lệnh sửa đổi 2013 Chú ý: -Quốc tịch và người cư trú -Các tổ chức quốc tế là người không cư trú -Đại sứ quán, lưu học sinh, khách du lịch là người không cư trú đối với nước đến -Chi nhánh của các MNC là người cư trú tại nước đặt chi nhánh 5
  6. CÁN CÂN THANH TOÁN  Tài khoản vãng lai  Tài khoản vốn và tài khoản tài chính  Sai số  Dự trữ ngoại hối 6
  7. Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế Hai khoản mục chính
  8. Vietnam: Balance of Payments,2009-2015E 20.0 USD Billions 15.0 10.0 5.0 0.0 2010 2011 2012 2013 2014 1H2015 -5.0 -10.0 Net errors and omissions Financial account Current account Overall balance Source: IMF (21.12.15)
  9. TÀI KHOẢN VÃNG LAI Tài khoản vãng lai (current account) là thước đo rộng nhất của mậu dịch quốc tế về hàng hoá và dịch vụ của một quốc gia. Thành phần chủ yếu của tài khoản vãng lai là:  Cán cân mậu dịch (trade balance)  Cán cân dịch vụ  Cán cân thu nhập  Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
  10. TÀI KHOẢN VÃNG LAI 70 Asian countries USD Billions Current account balance, 2012-2014 60 50 40 30 20 10 - -10 -20 -30 2012 2013 2014 Source: IMF
  11. TÀI KHOẢN VÃNG LAI Vietnam (USD billion) 2010 2011 2012 2013 2014 1H2015 Current account -4.3 0.2 9.4 7.7 9.5 0.2 Trade balance -5.1 -0.5 9.9 8.7 12.1 2.3 Export 72.2 96.9 114.7 132.0 150.2 77.8 Import 77.4 97.4 104.8 123.3 138.1 75.5 Nonfactor services -2.5 -3.0 -2.5 -3.1 -3.4 -1.8 Receipts 7.5 8.9 9.6 10.7 11.0 5.3 Payments 9.9 11.9 12.1 13.8 14.4 7.1 Investment income -4.6 -5.0 -6.2 -7.3 -8.8 -4.2 Receipts 0.5 0.4 0.3 0.3 0.3 0.2 Payments 5.0 5.4 6.5 7.6 9.2 4.4 Transfers 7.9 8.7 8.2 9.5 9.6 4.0 Source: IMF (21.12.15)
  12. TÀI KHOẢN VÃNG LAI 10 9.3 9.1 USD Billions 7.7 7.1 5 4.0 1.2 0.9 0.9 1.3 0.2 0.3 0 -0.6 -0.6 -0.2 -0.5 -1.9 -1.6 -1.9 -5 -4.3 -7.0 -6.6 -10 -10.8 -15 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2012 2013 2014E 2015E 2016E 2017E 2018E 2019E 2020E 2011 Source: IMF (WEO, Oct 2015)
  13. Cán cân mậu dịch (thương mại)  Cán cân mậu dịch (TM) còn được gọi là cán cân hữu hình (visible) nó phản ánh chênh lệch giữa khoản thu từ xuất khẩu và các khoản chi cho nhập khẩu hàng hóa, mà các hàng hóa này lại có thể quan sát được khi di chuyển qua biên giới.  Xuất khẩu làm phát sinh khoản thu nên ghi (+) trong BP  Nhập khẩu làm phát sinh khoản chi nên ghi (-) trong BP  Khi XK > NK thì CCTM thặng dư
  14. Xuất – nhập khẩu của Việt Nam 158 160 148 Thặng dư (+)/thâm hụt(-) 140 132 150 155 Xuất khẩu 120 114 132 107 Nhập khẩu 100 115 81 85 70 97 80 63 60 72 45 63 40 32 37 49 57 25 20 40 20 8 11 11 11 12 16 16 32 27 20 0 14 15 17 5 7 9 9 12 -20 2011 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2012 2013 2014 2015 Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
  15. Diễn biến cán cân thương mại Việt Nam Tỷ USD 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Xuất khẩu 72.24 96.91 114.53 132.03 150.22 154.68 Nhập khẩu 84.84 106.75 113.78 132.03 147.85 158.18 Thặng dư (+) - 2.60 - 9.84 0.75 0 2.37 - 3.50 /thâm hụt(-) Nguồn: Tổng cục Hải quan
  16. Cán cân dịch vụ • Bao gồm các khoản thu, chi từ các hoạt động dịch vụ về vận tải, du lịch, bảo hiểm, bưu chính, viễn thông, hàng không, ngân hàng, thông tin… • Dịch vụ phát sinh cung ngoại tệ ghi (+) • Dịch vụ phát sinh cầu ngoại tệ ghi (-) • Hiện nay doanh số xuất nhập khẩu dịch vụ tăng lên nhanh chóng cả về số tuyệt đối lẫn tương đối so với doanh số xuất nhập khẩu hàng hóa hữu hình. Các lĩnh vực có tốc độ tăng nhanh: du lịch, vận tải biển, viễn thông và công nghệ thông tin. 16
  17. Cán cân thu nhập • Thu nhập của người lao động: các khoản tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập khác bằng tiền hiện vật từ xuất khẩu lao động và nguợc lại. • Nhân tố tác động chủ yếu: Số lượng và chất lượng lao động. • Thu nhập về đầu tư: là khoản thu từ lợi nhuận đầu tư trực tiếp, lãi từ đầu tư vào các giấy tờ có giá, các khoản lãi tiền gửi… • Nhân tố tác động chủ yếu: số lượng dự án và TSSL, TGHĐ 17
  18. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều • Các khoản viện trợ không hoàn lại, quà tặng, quà biếu • Các khoản chuyển giao khác bằng tiền mặt, hiện vật cho mục đích tiêu dùng (kiều hối) • Cán cân dịch vụ, thu nhập và chuyển giao một chiều gọi là cán cân vô hình (invisible) 18
  19. 14 (tỷ USD) 12.5 12.0 12 11.0 10.0 10 8.3 8.6 8 7.2 6.3 6 5.5 4.5 3.8 4 3.0 2.6 2.2 1.8 1.8 2 1.0 1.2 0.5 0.4 0.0 0.1 0.1 0.2 0.3 0 2011 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2012 2013 2014 2015 Nguồn: World Bank
  20. 15 CCTM TKVL 10 KH 5 0 -5 -10 -15 -20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2