Vũ Quốc Thông<br />
<br />
10/27/2016<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM<br />
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN<br />
<br />
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 1<br />
<br />
Chương 2<br />
Tổ chức dữ liệu kế toán<br />
trên bảng tính<br />
<br />
Mục<br />
tiêu<br />
1<br />
<br />
Tổ chức dữ liệu trên bảng tính<br />
<br />
2<br />
<br />
Kết chuyển số liệu kế toán<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
10/27/2016<br />
<br />
Tổ chức dữ liệu kế<br />
toán trên bảng tính<br />
<br />
3<br />
<br />
Lưu ý<br />
<br />
Các tài khoản (TK) chi tiết giúp cho:<br />
1. Trình bày thông tin trên các sổ và<br />
báo cáo<br />
Ví dụ: TK chi tiết công nợ, TK chi tiết hàng<br />
tồn kho …<br />
<br />
2. Làm “trung gian” cho những xử lý kế<br />
toán<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
10/27/2016<br />
<br />
• Ghi nhận nghiệp vụ<br />
+ Trên giấy:<br />
Nợ TK 1521.A01<br />
Nợ TK 1331<br />
Có TK 1111<br />
<br />
1.000.000<br />
100.000<br />
1.100.000<br />
<br />
+ Môi trường máy:<br />
<br />
5<br />
<br />
• Tính tổng phát sinh và giá trị cuối kì<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
10/27/2016<br />
<br />
Kết chuyển số liệu<br />
kế toán<br />
<br />
7<br />
<br />
• Hoạt động sản xuất<br />
Giả sử DN có 2 phân xưởng PX1 & PX2<br />
+ PX1 sản xuất 2 sản phẩm F01 và F02<br />
+ PX2 sản xuất 1 sản phẩm B01, giá trị của B01 phân bổ:<br />
25% vào C/P QLDN<br />
75% vào C/P SXC của PX1<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
10/27/2016<br />
<br />
• Hoạt động sản xuất (tt.)<br />
1. Sản phẩm B01 - PX2<br />
<br />
2. C/P SXC ở PX1<br />
6271.PX1 … 6273.PX1 … 6278.PX1 6279.PX1<br />
<br />
(giá trị của 6279.PX1 phân bổ cho sản phẩm F01 và F02)<br />
9<br />
<br />
• Hoạt động sản xuất (tt.)<br />
3. Sản phẩm F01 – PX1<br />
<br />
4. Sản phẩm F02 – PX1<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />