intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 3: Chính sách thương mại

Chia sẻ: Tang Chan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết Bài giảng Chương 3: Chính sách thương mại trình bày nội dung về chính sách thương mại, Hệ thống ưu đãi phổ cập GSP, các biện pháp khuyến khích xuất khẩu,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Chính sách thương mại

11/14/2008<br /> <br /> REVIEWS<br /> The import demand curve<br /> Deriving Import Demand Curve<br /> <br /> -<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 1<br /> <br /> Export Supply Curve<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 2<br /> <br /> World Equilibrium<br /> <br /> - Deriving the Export supply curve<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 3<br /> <br /> I. Chính sách thương mại<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 2. Căn cứ xây dựng chính sách thương mại<br /> <br /> 1. Khái niệm<br /> <br /> - Căn cứ vào đặc điểm kinh tế - xã hội trong nước<br /> <br /> Chính sách thương mại là một hệ thống các nguyên<br /> tắc, biện pháp kinh tế, hành chính và pháp luật<br /> thích hợp mà Nhà nước sử dụng để thực hiện các<br /> mục tiêu<br /> iê xác<br /> á định<br /> đị h trong lĩnh<br /> lĩ h vực thương<br /> h<br /> mạii của<br /> ủ<br /> một nước trong từng thời kỳ nhất định<br /> <br /> - Căn cứ vào các cam kết quốc tế<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> - Chính sách thương mại phải được điều chỉnh, thay<br /> đổi cho phù hợp với từng thời kỳ phát triển<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 11/14/2008<br /> <br /> PROTECTION POLICY<br /> <br /> 3. Các hình thức của Chính sách thương mại<br /> <br /> Arguments for<br /> <br /> 3.1. Chính sách bảo hộ mậu dịch<br /> * Nội dung<br /> <br /> Government’s revenue<br /> <br /> Là hình thức Chính sách thương mại trong đó Nhà<br /> nước áp dụng rộng rãi các biện pháp hạn chế nhập<br /> khẩu nhằm bảo vệ sản xuất trong nước.<br /> nước<br /> <br /> Producers: ‘infant industry’ Producer:<br /> <br /> 9Tariff barriers<br /> 9Non-tariff barriers (e.g. quotas, standards,<br /> procurement policies)<br /> 9Financial limits (e.g. exchange controls)<br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 8<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 3.2. Chính sách mậu dịch tự do<br /> <br /> for Import Protection<br /> <br /> * Nội dung<br /> <br /> $ Millions<br /> <br /> Chính sách mậu dịch tự do là hình thức Chính sách<br /> thương mại trong đó Nhà nước giảm và đi đến xoá bỏ<br /> các biện pháp hạn chế nhập khẩu tạo môi trường cạnh<br /> tranh tự<br /> ự do<br /> <br /> Textiles<br /> <br /> 25<br /> 20<br /> Consumer Losses<br /> Producer Gains<br /> <br /> 15<br /> 10<br /> <br /> Retaliation:<br /> <br /> Optimum tariff (large country)<br /> 7<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> Employment<br /> <br /> Consumer:<br /> <br /> Balance of Payment<br /> <br /> Annual Cost to American Consumers<br /> <br /> 30<br /> <br /> Arguments against<br /> <br /> Automobiles Dairy<br /> <br /> 5<br /> <br /> Meat<br /> <br /> Sugar<br /> <br /> 0<br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 9<br /> <br /> FREE TRADE POLICY<br /> Arguments for<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> Free Trade: No deadweight loss<br /> <br /> Arguments against<br /> <br /> Price, P<br /> <br /> S<br /> <br /> Eliminates deadweight losses Unemployment<br /> Gain to world through<br /> Infant Industry<br /> economies of scale<br /> scale, results in<br /> lower prices.<br /> Tariff lowers the price of<br /> imports and generates a terms<br /> Competition with rest-of- of trade benefit<br /> world induces innovation<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 11<br /> <br /> World price<br /> plus tariff<br /> p<br /> World price<br /> <br /> Production<br /> distortion<br /> <br /> Consumption<br /> distortion<br /> <br /> D<br /> Quantity, Q<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 11/14/2008<br /> <br /> * Mối quan hệ giữa chính sách mậu dịch tự do và mậu<br /> dịch bảo hộ<br /> International Trade<br /> Policies<br /> <br /> II. Các nguyên tắc thực hiện chính sách thương mại<br /> 1. Nguyên tắc tối huệ quốc MFN<br /> 1.1 Lịch sử ra đời<br /> * Sự ra đời và phát triển của nguyên tắc Tối huệ quốc<br /> <br /> Pháp - Mỹ<br /> <br /> GATT<br /> <br /> WTO<br /> <br /> 1778<br /> <br /> 1948<br /> <br /> 1995<br /> <br /> - Bảo hộ tràn lan?<br /> - Tự do hoàn toàn?<br /> - Kết hợp giữa bảo hộ và tự do như thế nào?<br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 13<br /> <br /> Art. 3.d<br /> The Subjects of the most Christian King shall pay in the<br /> Port Havens, Roads, Countries I lands, Cities or Towns,<br /> of the United States or any of them, no other or greater<br /> Duties or Imposts of what Nature soever they may be, or<br /> by what Name soever called, than those which the most<br /> favoured Nations are or shall be obliged to pay; and<br /> they shall enjoy all the Rights, Liberties, Privileges,<br /> Immunities and Exemptions in Trade, Navigation and<br /> Commerce, whether in passing from one Port in the said<br /> States to another, or in going to and from the same, from<br /> and to any Part of the World, which the said Nations do<br /> or shall enjoy.<br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 15<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> - Nội dung MFN trong WTO<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 1.2 Nội dung nguyên tắc tối huệ quốc<br /> Trong quan hệ TM, các bên tham gia ký kết cam kết<br /> dành cho nhau sự đãi ngộ không kém phần thuận lợi<br /> hơn sự đãi ngộ mà mình đang hoặc sẽ dành cho bất<br /> kỳ một nước thứ ba nào.<br /> MFN<br /> <br /> Việt nam<br /> <br /> Bất kỳ nước thứ<br /> ba nào<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> Ấ Độ<br /> Ấn<br /> <br /> Bất kỳ nước thứ<br /> ba nào<br /> <br /> 16<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> - Tên gọi nguyên tắc này tại Mỹ<br /> US<br /> <br /> FR<br /> <br /> MFN - Most Favored Nation<br /> NTR<br /> NTRs<br /> <br /> - Tên gọi nguyên tắc này ở các nước khác<br /> <br /> 150 thành<br /> viên WTO<br /> <br /> Nước<br /> thứ ba<br /> <br /> 14<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> * Tên gọi của Nguyên tắc THQ<br /> <br /> Điều I-GATT 1947: Article I<br /> General Most-Favoured-Nation Treatment<br /> … any advantage, favour, privilege or immunity granted<br /> by any contracting party to any product originating in or<br /> destined for any other country shall be accorded<br /> immediately and unconditionally to the like product<br /> originating in or destined for the territories of all other<br /> contracting parties.<br /> Trung<br /> Quốc<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 17<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11/14/2008<br /> <br /> 1.3 Phạm vi áp dụng của nguyên tắc MFN<br /> <br /> “Điều 7. Phạm vi áp dụng Đối xử tối huệ quốc trong<br /> thương mại hàng hoá<br /> •Đối xử tối huệ quốc trong thương mại hàng hoá được<br /> áp dựng đối với:<br /> <br /> A<br /> <br /> NK<br /> <br /> DOMESTIC<br /> MARKET<br /> <br /> •1. Thuế, các loại phí và các khoản thu khác đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu<br /> hoặc liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;<br /> •2<br /> 2. Phương thức thanh toán và việc chuyển tiền thanh toán cho hàng hoá xuất khẩu,<br /> khẩu<br /> nhập khẩu;<br /> •3. Những quy định về thủ tục liên quan đến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá;<br /> •4. Thuế và các loại phí thu trực tiếp hoặc gián tiếp trong nước đối với hàng hoá nhập<br /> khẩu;<br /> •5. Hạn chế định lượng và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá;<br /> •6. Các quy định khác của pháp luật có ảnh hưởng đến việc bán, chào bán, mua, vận tải,<br /> <br /> B<br /> <br /> NK<br /> <br /> phân phối, lưu kho và sử dụng hàng hoá tại thị trường trong nước<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 19<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> .<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 20<br /> <br /> 1.5 Cơ sở pháp lý để thực hiện nguyên tắc MFN<br /> <br /> 1.4 Tác dụng của nguyên tắc MFN<br /> <br /> VN<br /> <br /> Mỹ<br /> <br /> Thailand<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 21<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 22<br /> <br /> •Những thỏa thuận riêng trong khuôn khổ các liên kết<br /> khu vực và liên khu vực<br /> <br /> 1.6 Ngoại lệ không áp dụng cho nguyên tắc MFN<br /> <br /> Xem điều khoản XXIV của GATT 1994)<br /> <br /> * Mậu dịch đường biên<br /> <br /> VN<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> Tiểu ngạch<br /> <br /> Lào<br /> <br /> Mỹ<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 23<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 11/14/2008<br /> <br /> •Những ưu đãi đặc biệt mà các nước phát triển dành<br /> cho các nước đang và chậm phát triển (Differential<br /> and More Favourable Treatment for Developing<br /> Countries under / xem điều XXXVI của GATT 1994)<br /> <br /> ĐPT<br /> CNPT<br /> CNPT<br /> - Hệ thống ưu đãi phổ cập – GSP<br /> -Thoả thuận vùng vịnh Caribe<br /> -Công ước Lome<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 25<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 26<br /> <br /> 1.7 Cách áp dụng nguyên tắc MFN<br /> GUATEMA LA<br /> <br /> BELIZE<br /> <br /> EL SA LVA DOR<br /> <br /> HONDURAS<br /> <br /> * Áp dụng có điều kiện<br /> <br /> NICA RA GUA<br /> <br /> Là cách áp dụng mà theo đó quốc gia được hưởng phải<br /> chấp nhận thực hiện các điều kiện do bên kia đặt ra<br /> COSTA RICA<br /> <br /> PANAMA<br /> <br /> HAITI<br /> <br /> DOM INICAN REP<br /> <br /> CUBA<br /> <br /> MFN của Mỹ với các nước XHCN<br /> - Trade Agreement Extention Act of 1951.<br /> <br /> •Những ngoại lệ khác<br /> Ex: Điều VI GATT 1994: Measures against<br /> “Unfair” trade – Antidumping duty, Countervailing<br /> Chapter III duty<br /> – Trade Policy<br /> 11/19/2008<br /> <br /> 27<br /> <br /> - Năm 1975 Mỹ đưa ra 3 điều kiện đối với những nước<br /> XHCN muốn hưởng MFN:<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 28<br /> <br /> * Áp dụng vô điều kiện<br /> <br /> + Cho phép công dân của mình tự do di cư (điều khoản<br /> Jackson-Vanik Freedom of emigration<br /> Title IV of the 1974 Trade Act<br /> <br /> + Ký HÐ TM với Mỹ trên cơ sở có đi có lại - nếu như<br /> nước đó chưa phải là thành viên của WTO<br /> + HÐ TM đó được quốc hội Mỹ phê chuẩn.<br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 29<br /> <br /> Chapter III – Trade Policy<br /> <br /> 11/19/2008<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2