CHUYÊN ĐỀ 3<br />
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU<br />
<br />
Trình tự thực hiện (theo Luật đấu thầu)<br />
1. Quyết định đầu tư Người có thẩm quyền<br />
(Người quyết định đầu tư)<br />
2. Kế hoạch đấu thầu Người có thẩm quyền<br />
(Người quyết định đầu tư hoặc<br />
người được UQ quyết định đầu<br />
tư, Đ12 NĐ85/CP)<br />
Số lượng gói: DVTV, HH, XL<br />
Nội dung chi tiết từng gói (giá, h/t l/c NT...)<br />
3. Thực hiện KHĐT được duyệt Chủ đầu tư<br />
Theo KHĐT (chuẩn bị, tổ chức, đánh giá, thẩm<br />
định, phê duyệt, công bố, thương<br />
thảo, ký HĐ)<br />
2<br />
<br />
Điều 6<br />
<br />
Kế hoạch Đấu thầu<br />
<br />
Người có thẩm quyền duyệt bằng văn bản<br />
(sau hoặc đồng thời với quyết định đầu<br />
tư)<br />
Cho toàn dự án hoặc vài gói thầu thực<br />
hiện trước<br />
Gồm số lượng gói và nội dung từng gói:<br />
+ 1 dự án ≥ 1 gói thầu<br />
+ 1 gói thầu có 1 HSMT, đấu thầu 1 lần<br />
+ 1 gói thầu ≥ 1 hợp đồng<br />
3<br />
<br />
KHÁI QUÁT KHĐT<br />
Tổng mức (vốn) đầu tư<br />
Phạm vi và yêu cầu đầu tư<br />
<br />
Quyết định đầu tư<br />
<br />
Hình thức thực hiện<br />
Chủ Đầu tư<br />
Giá gói thầu<br />
<br />
KHĐT của DA<br />
hoặc một vài gói thầu<br />
thực hiện trước<br />
<br />
Nguồn vốn<br />
Hình thức lựa chọn NT,<br />
phương thức đấu thầu<br />
Thời gian lựa chọn nhà thầu<br />
<br />
Dịch vụ<br />
tư vấn<br />
<br />
Mua sắm<br />
hàng hoá<br />
<br />
Hình thức hợp đồng<br />
Xây lắp<br />
<br />
Thực hiện đấu thầu<br />
<br />
Thời gian thực hiện<br />
hợp đồng<br />
Đ34 NĐ85/CP<br />
Kiểm toán DVTV<br />
Bảo hiểm HH<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Đ4K34 Luật Đấu thầu<br />
<br />
GÓI DVTV GỒM:<br />
<br />
a) Lập, đánh giá quy hoạch, tổng sơ đồ,<br />
kiến trúc, dự án đầu tư (báo cáo nghiên<br />
cứu khả thi)…<br />
b) Lập TK, dự toán, HSMT, đánh giá<br />
HSDT, giám sát<br />
c) Quản lý DA, thu xếp TC, đào tạo,<br />
DVTV khác như kiểm toán (Đ34<br />
NĐ85/CP)<br />
5<br />
<br />