
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 0+1 - Nguyễn Quang Nam
lượt xem 1
download

Bài giảng "Cơ sở kỹ thuật điện" – Chương 0: Giới thiệu về hệ thống điện và hệ thống điện cơ + Vectơ pha và mạch công suất 3 pha được biên soạn với mục tiêu giới thiệu tổng quan về hệ thống điện, hệ thống điện cơ, cùng với khái niệm vectơ pha và mạch công suất ba pha. Bài giảng cung cấp cái nhìn nền tảng về nguyên lý hoạt động của hệ thống điện công nghiệp và dân dụng, cách biểu diễn điện áp, dòng điện dưới dạng vectơ pha và phương pháp tính công suất trong mạch 3 pha.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 0+1 - Nguyễn Quang Nam
- ĐH Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử – Bộ Môn Thiết Bị Điện Bài giảng: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN Chương 0: Giới thiệu về hệ thống điện-hệ thống điện cơ Biên soạn: Nguyễn Quang Nam Cập nhật: Trần Công Binh Phan Quang Ấn NH2022–2023, HK2 Bài giảng 1 1
- Giới thiệu về hệ thống điện – Tổng quan ➢ Bốn phần tử cơ bản trong một hệ thống điện: hệ thống phát điện, hệ thống truyền tải, hệ thống phân phối, và tải Khách hàng CN Kh/hàng dân dụng Khách Khách hàng sỉ hàng TM Nguồn Hệ thống Hệ thống Hệ thống phát truyền tải truyền tải phụ phân phối Bài giảng 1 2
- Quá trình phi tập trung hóa ngành điện ➢ Phân loại các tổ chức: công ty phát điện, công ty truyền tải, công ty phân phối, và nhà điều hành độc lập hệ thống (ISO). Nguồn phát Cty phát điện ... Cty phát điện Truyền tải Nhà ĐH và độc lập Truyền tải Phân phối hệ thống và Phân phối Khách hàng ... Khách hàng Khách hàng Nhà kinh doanh thị trường Bài giảng 1 3
- ĐH Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử – Bộ Môn Thiết Bị Điện Bài giảng: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN Chương 1: Vectơ pha và mạch công suất 3 pha Biên soạn: Nguyễn Quang Nam Cập nhật: Trần Công Binh Phan Quang Ấn NH2022–2023, HK2 Bài giảng 1 4
- Ôn tập về công suất ➢ Giả thiết điện áp và dòng điện hình sin, nghĩa là: v(t ) = Vm cos(t + v ) i(t ) = I m cos(t + i ) ➢ Công suất tức thời: p ( t ) = v ( t ) i ( t ) = Vm I m cos ( t + v ) cos ( t + i ) ➢ Công suất trung bình: T T 1 1 P = p ( t )dt = v ( t ) i ( t ) dt T0 T0 Vm I m P= cos ( v − i ) 2 Bài giảng 1 5
- Ôn tập về công suất (tt) ➢ Công suất trung bình (thực hay tác dụng) trong 1 chu kỳ (T = 2p/) Vm I m P= cos ( v − i ) = Vrms I rms cos 2 với Vrms và Irms tương ứng là điện áp và dòng điện hiệu dụng. = v − i được gọi là góc hệ số công suất, và cos() được gọi là hệ số công suất (PF). (một số tài liệu dung ký hiệu cos) Bài giảng 1 6
- Ôn tập về vectơ pha ➢ Các đại lượng hình sin có thể được biểu diễn ở dạng vectơ pha, chẳng hạn V = Vrmsv I = I rms i Hiệu dụng Góc pha Hệ số công suất trễ Hệ số công suất sớm V I + + I V v i i v Tải cảm có hệ số công suất trễ, và tải dung có hệ số công suất sớm. Bài giảng 1 7
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.1: Biểu diễn v(t) và i(t) đã cho ở dạng vectơ và tìm công suất trung bình P ( v ( t ) = 10 2 cos t + 30 V = 1030 0 ) 0 ( ) i ( t ) = 5 2 cos t − 200 I = 5 − 200 = v − i = 30 − ( −20 ) = +500 (HSCS trễ) ( ) P = (10)(5) cos 500 = 32,14 W Bài giảng 1 8
- Ví dụ tại lớp (tt) ➢ Vd. 2.2: Tính lại công suất trung bình P với dòng điện i(t) mới: i ( t ) = 5 2 cos (t − 90 ) I = 5 − 90 0 0 ( ) v ( t ) = 10 2 cos t + 300 V = 10300 ( ) P = (10)(5) cos 1200 = −25 W (phát công suất!) ➢ Chú ý quy ước công suất: công suất dương cho tải tiêu thụ, công suất âm cho nguồn. Bài giảng 1 9
- Ôn tập về công suất phức j v ji ➢ Với V = Vrms e và I = I rms e (sử dụng trị hiệu dụng) ➢ Công suất phức được định nghĩa là: ( S = V I * ) j v − ji j( v −i ) S = Vrms e I rms e = Vrms I rms e = Vrms I rms cos ( v − i ) + jVrms I rms sin ( v − i ) P Q Bài giảng 1 10
- Ôn tập về công suất phức ➢ Định nghĩa công suất phản kháng bởi [ VAr ] Q = Vrms I rms sin ➢ Công tiêu thụ trung bình (công suất tác dụng): [W] P = Vrms I rms cos ➢ Công suất phức: [ VA ] ( S = V I * ) = P + jQ ➢ Công biểu kiến: [ VA ] S = Vrms I rms = P + Q 2 2 Bài giảng 1 11
- Ôn tập về công suất phức (tt) ➢ Công suất phức được định nghĩa là ( S = V I * ) = P + jQ ➢ Khi tính toán công suất, các giá trị hiệu dụng luôn luôn được dùng. Do đó, từ đây về sau sẽ không ghi chỉ số rms trong các ký hiệu P = VI cos( v − i ) Q = VI sin( v − i ) ➢ Độ lớn của công suất phức là S = VI = P + Q 2 2 Bài giảng 1 13
- Ôn tập về công suất phức (tt) ➢ Để phân biệt S, P, và Q, các đơn vị của chúng lần lượt là voltamperes (VA), watts (W), và voltampere reactive (VAr). ➢ Các dạng khác của công suất phức: Z = R + jX V = ZI S = ZII = I Z = I (R + jX ) = P + jQ * 2 2 Do đó: P=I R 2 Q=I X 2 Bài giảng 1 14
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.4: Tìm công suất S, P, và Q, với: ( ) v ( t ) = 10 2 cos t + 10 V = 1010 0 0 i ( t ) = 20 2 sin ( t + 70 ) I = 20 − 20 0 0 S = ( VI * ) = (1010 )( 2020 ) = 20030 0 0 0 = 173, 2 + j100 VA P = 173,2 W Q = 100 VAr Bài giảng 1 15
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.5: Với mạch trong hình 2.5, tính công suất S, P, và Q (theo trị phức) của từng nhánh, và của toàn mạch. V1 5090 I1 = = = 0,35445 A Z1 100 + j100 S1 = V I = 5090 0,354 − 45 = 17,6845 VA 1 1 * V1 5090 I2 = = = 0,707135 A Z 2 50 − j 50 S 2 = V1 I 2 = 5090 0,707 − 135 = 35,35 − 45 VA * Bài giảng 1 16
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.5 (tt): Công suất phức toàn mạch: ST = S1 + S2 = 37,5 − j12,5 = 39,5318, 43 = 37,5 + j(−12,5) VA Công suất thực toàn mạch: P = P1 + P2 = 37,5 W Công suất phản kháng toàn mạch: Q = Q1 + Q 2 = −12,5 VAR Hệ số công suất toàn mạch: P PF = = 0,95 Bài giảng 1 17 S Sớm
- Tính công suất phức ➢ Trong mạch nối tiếp S = V I = (V1 + V2 + ... + Vn )I * * = S1 + S 2 + ... + S n ➢ Trong mạch song song S = V I = V (I1 + I 2 + ... + I n ) * * = S1 + S 2 + ... + S n Bài giảng 1 18
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.5 (tt): Nên dùng cách tính P và Q riêng cho từng nhánh. Cách này thuận lợi cho hệ thống nhiều tải/nguồn. Công suất thực trên các nhánh: V1 5090 I1 = = = 0,35445 A Z1 100 + j100 P1 = 100 0,354 = 12,5 W 2 V1 5090 I2 = = = 0,707135 A Z 2 50 − j 50 P2 = 50 0, 707 = 25 W 2 Bài giảng 1 19
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.5 (tt): Công suất thực trên các nhánh: P1 = 100 0,354 = 12,5 W 2 P2 = 50 0, 707 = 25 W 2 Công suất thực toàn mạch: P = P1 + P2 = 37,5 W Bài giảng 1 20
- Ví dụ tại lớp ➢ Vd. 2.5 (tt): Công suất phản kháng trên các nhánh: Q1 = (100 ) 0,354 = 12,5 VAR 2 Q 2 = ( −50 ) 0, 707 = −25 VAR 2 Công suất phản kháng toàn mạch: Q = Q1 + Q 2 = −12,5 VAR Bài giảng 1 21

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện 1 - Chương 6: Mạng một cửa Kirchhoff tuyến tính
16 p |
654 |
84
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật dầu khí - Chương 8: Khoan định hướng
40 p |
110 |
10
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật dầu khí - Chương 1: Giới thiệu cơ sở khoan dầu khí
44 p |
101 |
8
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 0 - TS. Nguyễn Việt Sơn
7 p |
54 |
6
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 15 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
18 p |
41 |
4
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Bài 8
30 p |
14 |
4
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 8 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
27 p |
45 |
3
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện 2: Chương 0 - TS. Nguyễn Việt Sơn
5 p |
59 |
3
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 3 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
17 p |
45 |
2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 5 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
10 p |
28 |
2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 10 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
53 p |
32 |
2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 2 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
36 p |
50 |
2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 7 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
67 p |
45 |
2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 12 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
18 p |
49 |
2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
6 p |
30 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 2 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p |
15 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 3 - Nguyễn Việt Hưng
64 p |
20 |
1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
29 p |
14 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
