intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ bê tông Silicat: Chương 2 Lý thuyết bê tông nhẹ cốt liệu rỗng

Chia sẻ: ViAmman2711 ViAmman2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:105

113
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Công nghệ bê tông Silicat: Chương 2 Lý thuyết bê tông nhẹ cốt liệu rỗng trình bày các nội dung chính sau: Phân loại và tính chất kỹ thuật, cốt liệu rỗng, các nhân tố ảnh hưởng đến KLTT và rb, thiết kế cấp phối BTNCLR theo pp tính toán kết hợp với thực nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ bê tông Silicat: Chương 2 Lý thuyết bê tông nhẹ cốt liệu rỗng

  1. CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT BÊ TÔNG NHẸ CỐT LIỆU RỖNG I. Giới thiệu chung:  Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng : lightweight aggregate concrete : LWAC  Sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:  Khung sàn, tường cho nhà cao tầng  Kết cấu vỏ mỏng, tấm cong  Kết cấu BTƯS trước  Kết cấu BTCT đúc sẵn 6 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  2. I. GIỚI THIỆU CHUNG: 7 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  3. I. GIỚI THIỆU CHUNG: 8 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  4. I. GIỚI THIỆU CHUNG: 9 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  5. I. GIỚI THIỆU CHUNG: 10 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  6. I. GIỚI THIỆU CHUNG: 11 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  7. I. GIỚI THIỆU CHUNG:  Ưu điểm  Cách âm, cách nhiệt tốt  Giảm ô nhiễm môi trường  Linh động trong Thiết kế  Tổng giá thành công trình xây dựng thấp 12 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  8. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại a.Theo khối lượng thể tích và phạm vi sử dụng: 3 loại  Bê tông cách nhiệt (Bê tông rất nhẹ):Khối lượng thể tích ở trạng thái khô mvbk ≤ 500kg/m3, Rn = 15 – 35daN/cm2, dùng để cách nhiệt  Bê tông công trình cách nhiệt: Rn tương đối lớn, chịu tải trọng cần thiết, hệ số dẫn nhiệt nhỏ, thỏa yêu cầu cách nhiệt cho công trình: Rn = 35 – 100 daN/cm2, mvbk = 600 – 1400 kg/m3  Bê tông công trình chủ yếu thỏa mãn yêu cầu chịu lực:Rn = 150 – 400daN/cm2, mvbk = 1400 – 1800 kg/m3 13 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  9. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại b.Theo cấu trúc : 3 loại  Bê tông nhẹ cấu trúc đặc (BT nhẹ vữa đặc):phần rỗng giữa các hạt cốt liệu rỗng được lấp đầy bằng vữa cát nhẹ hoặc cát thường hoặc phối hợp cả 2 loại trên  Bê tông nhẹ cấu trúc bán đặc chắc (BT nhẹ vữa rỗng): phần vữa cũng được tạo rỗng theo PP tạo bọt, tạo khí hay ngậm khí và có dùng cát hoặc không dùng cát.  Bê tông nhẹ cấu trúc rỗng lớn: (phần rỗng giữa các hạt cốt liệu để hổng) được tạo nên bằng cách kết khối các hạt cốt liệu rỗng bằng hồ xi măng thường không dùng cát nên gọi là bê tông nhẹ cấu trúc rỗng lớn không có cát và để giảm lượng dùng xi măng có thể dùng các loại phụ gia khoáng nghiền mịn 14 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  10. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại c.Theo loại cốt liệu rỗng : 2 loại Bê tông cốt liệu tự nhiên : cốt liệu có nguồn gốc tự nhiên VD: đá bọt (pumice)  Bê tông đá bọt Bê tông cốt liệu nhân tạo: cốt liệu có nguồn gốc nhân tạo VD: Keramzit  Bê tông keramzit 15 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  11. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại Đá bọt 16 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  12. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại Hạt Keramzit 17 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  13. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại c. Ngoài ra có thể phân loại bê tông nhẹ CLR theo chất kết dính  Ví dụ khi dùng chất kết dính vôi – silic  Bê tông silicat CLR. Tuy nhiên hiện nay CKD thường dùng bê tông nhẹ là xi măng. 18 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  14. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 1. Phân loại  Theo ACI (American concrete institute) Phân loại BT nhẹ:  Bê tông có khối lượng thể tích nhỏ mvbk ≤ 800kg/m3, Rn = 6,9 - 69 daN/cm2, hệ số dẫn nhiệt thấp  Bê tông nhẹ công trình có mvbk = 1440 - 1850kg/m3, Rn ≥ 173 daN/cm2  Bê tông nhẹ có cường độ trung bình : khối lượng thể tích và cường độ cũng như hệ số dẫn nhiệt, nằm giữa 2 loại trên ; dùng trong nững kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực không cao hoặc làm bê tông lấp đầy 19 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  15. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 2. Tính chất kỹ thuật Khối mvbk = 300 – lượng 1800kg/m3 Tính chất thể tích BTNCLR Cường Rn = 15 – 400 độ nén daN/cm2 Mác 25,35,50,75,100,150,200 ,250,300,400,500 20 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  16. II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT: 2. Tính chất kỹ thuật Bê tông Hệ số dẫn nhiệt  dùng trong KC cách nhiệt BT cách nhiệt  = 0,1 – 0,2kcal/(m0c.h) Khối lượng thể tích càng nhỏ , hệ số dẫn nhiệt  càng nhỏ BT công trình cách nhiệt  = 0,15 – 0,55kcal/(m0c.h) 21 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  17. III. CỐT LIỆU RỖNG 1. Phân loại: Tự nhiên Nguồn gốc Nhân tạo Cốt liệu lớn Kích thước hạt Cốt liệu bé 22 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  18. III. CỐT LIỆU RỖNG 1. Phân loại:  Nguồn gốc : Tự nhiên : nguồn gốc từ núi lửa 23 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  19. III. CỐT LIỆU RỖNG 1. Phân loại: - Núi lửa : Đá bọt , tuff núi lửa , xỉ núi lửa - Trầm tích : đá vôi, đá đôlômít rỗng, tuff đá vôi, trêpen - điatômít Đá bọt - Tuff núi lửa pumice Xỉ núi lửa- scoria 24 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
  20. III. CỐT LIỆU RỖNG 1. Phân loại: Tuff đá vôi Đá vôi Đá đôlômit 25 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng 08.07.2020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2