Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 1)
lượt xem 3
download
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 1) cung cấp cho học viên những kiến thức về đúc trong khuôn cát-sét, quá trình đúc trong khuôn cát-sét, chế tạo khuôn, cơ khí hóa việc làm khuôn,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 1)
- CHƢƠNG 4 MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP ĐÚC ĐÚC TRONG KHUÔN CÁT-SÉT PHẦN 1 PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 1
- 1.MỞ ĐẦU Đúc trong khuôn cát-sét: là phương pháp đúc mà khuôn đúc được chế tạo bằng HHLK và HHLR có thành phần chủ yếu là cát và sét PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 2
- 1.1. Quá trình đúc trong khuôn cát-sét Giống như các pp đúc khuôn cát truyền thống khác, gồm 3 giai đoạn chính: 1. Giai đoạn trƣớc khi đúc: - Thiết kế đúc - Chế tạo bộ mẫu; chế tạo hòm khuôn - Chuẩn bị HHLK, HHLR - Chế tạo khuôn, ruột - Sấy khuôn, ruột - Ráp khuôn PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 3
- 1.1. Quá trình đúc trong khuôn cát-sét 2. Giai đoạn đúc: - Nấu luyện HK đúc - Rót khuôn; để nguội khuôn 3. Giai đoạn sau đúc: - Phá dỡ khuôn - Làm sạch vật đúc - Gia công cơ khí - Nhiệt luyện; sơn, mạ … - Kiểm tra sản phẩm PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 4
- Quá trình SX đúc trong khuôn cát Hỗn hợp Mẫu đúc Hộp lõi Hỗn hợp Nhiên liệu Lò đúc Nguyên liệu làm khuôn làm lõi kim loại Làm Nấu kim loại Làm lõi khuôn Sấy khuôn Sấy lõi Biến tính Khuôn khô Lắp ráp khuôn, lõi Khuôn tươi Rót khuôn Ph khuôn, lõi Làm sạch vật đúc Kiểm tra Phế phẩm Vật đúc PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 5
- PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 6
- 1.2. Đặc điểm khuôn cát – sét Ƣu điểm Có khả năng tạo hình các vật đúc lớn và phức tạp Phù hợp với tất cả các loại hình sản xuất Trang thiết bị, công nghệ đơn giản, chi phí thấp HHLK tái sử dụng nhiều lần PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 7
- Nhƣợc điểm Năng suất thấp Độ chính xác và độ bóng bề mặt vật đúc thấp Lượng dư gia công lớn tiêu tốn nhiều kim loại, chi phí gia công cắt gọt lớn PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 8
- 1.3. Phạm vi sử dụng Dùng trong mọi loại hình sản xuất; sản phẩm yêu cầu chất lượng bề mặt không cao Dùng trong sản xuất các vật đúc lớn, hình dạng phức tạp mà nếu đúc bằng các phương pháp khác (đúc trong khuôn kim loại tĩnh, đúc áp lực …) thì khó gia công khuôn, chi phí cao PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 9
- 2. CÁC LOẠI KHUÔN CÁT-SÉT 2.1. Khuôn cát – sét tƣơi 2.1.1. Đặc điểm chung Khuôn cát-sét không qua sấy Chu kỳ sản xuất ngắn, giá thành thấp Dễ cơ khí hóa Dễ phá khuôn Do độ ẩm cao, độ bền thấp dễ gây rỗ khí, vỡ cát, biến dạng khuôn Dùng đúc các vật đúc nhỏ, không yêu cầu cao về chất lượng PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 10
- 2.1.2. Đặc điểm kỹ thuật cần quan tâm Do lượng sét và nước trong HHLK ít HHLK kém dẻo Cần chú ý chống mất ẩm (tránh rã cát ở bề mặt khuôn) nhưng vẫn bảo đảm ít ẩm Cát phải có cỡ hạt nhỏ đủ bền, bề mặt vật đúc nhẵn PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 11
- 2.1.3.Các biện pháp đảm bảo chất lƣợng Tăng bền cho HHLK: - Dùng sét có độ dính kết cao - Xử lý hoạt hóa sét - Dùng thêm chất dính hữu cơ: nước bả giấy, mật mía … Cho thêm dextrin vào HHLK để giữ ẩm Dùng khuôn cao áp (ép dưới áp lực cao) PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 12
- 2.2. Khuôn khô 2.2.1. Đặc điểm chung Do được sấy nên khuôn bền Độ ẩm thấp nên vật đúc ít bị rỗ khí Chu kỳ sản xuất dài, tốn kém: 150 – 4500C trong 8 – 48 giờ Khuôn có thể bị biến dạng, nứt do sấy Khó phá khuôn Dùng đúc các vật đúc lớn, vật đúc có yêu cầu cao PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 13
- 2.2.2.Đặc điểm kỹ thuật cần quan tâm HHLK dùng nhiều sét và nước hơn so với khuôn tươi HHLK dẻo, dễ giã chặt, dễ sửa Cho phép dùng cát cỡ hạt to hơn (không kén như khuôn tươi). Phải chú ý sơn khuôn tốt Phải sấy khuôn đúng kỹ thuật PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 14
- 2.3. Khuôn sấy bề mặt 2.3.1. Đặc điểm chung Khuôn được sấy khô vài cm ở lớp bề mặt rồi ráp khuôn rót ngay. Là xu hướng công nghệ chủ yếu cho các sản phẩm đúc lớn Giữ được ưu điểm của khuôn tươi: ít tốn kém, dễ phá khuôn, chu kỳ sản xuất ngắn nhưng vẫn bảo đảm độ bền Chất lượng VĐ tốt nếu sấy xong rót khuôn ngay Khi sấy, ngay sau lớp bề mặt đã khô hình thành vùng ngưng tụ hơi nước có độ ẩm cao. Nếu để khuôn đủ lâu, lớp cát khô bề mặt bị hút ẩm lại PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 15
- 2.3.2.Đặc điểm kỹ thuật cần quan tâm Thành phần HHLK gần giống khuôn tươi: ít sét, độ ẩm phải khống chế chặt chẽ Có thể thêm các chất phụ gia hữu cơ có khả năng đông rắn dưới tác dụng nhiệt: nước bã giấy, bột bitum … Có thể sấy khuôn bằng các cách sau: - Sơn tự cháy (lớp khô 1-4mm) - Mỏ đốt dùng dầu, gas … - Lò sấy di động PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 16
- 2.4. Khuôn bán vĩnh cửu 2.4.1. Đặc điểm chung Khuôn làm bằng hỗn hợp cát đặc biệt và có lượng sét nhiều, qua nung có thể đúc 5-100 lần Độ bền khuôn cao Rút ngắn thời gian sản xuất Tiết kiệm VLLK và diện tích xưởng Dùng đúc các chi tiết lớn có hình dạng đơn giản: chảo gang, ống, bệ máy … PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 17
- 2.4.2. Đặc điểm kỹ thuật cần quan tâm Lượng sét nhiều: 20-30% Khi làm khuôn cần giã chặt, có dùng xương Phải nung sấy kỹ: - Hong gió 5 – 15 giờ, thậm chí cả tuần - Sấy 300-4000C trong 10-15 giờ - Sửa chỗ nứt và sấy tiếp trong 8-10 giờ - Sơn bề mặt rồi sấy lại PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 18
- 2.5. So sánh các loại khuôn Chỉ Khuôn Khuôn khô Khuôn Khuôn bán tiêu so tƣơi sấy bề vĩnh cửu sánh mặt Khuôn Khuôn sấy Khuôn sấy Khuôn được không sấy kỹ trước khi bề mặt nung để sử rót trước khi dụng nhiều lần rót Độ bền Thấp Cao Cao ở lớp Rất cao bề mặt HHLK Cát: chú ý Cát: cho Cát: chú ý Cát: cho phép độ hạt; sét: phép hạt to; độ hạt; sét: hạt to, loại đặc ít (4-6%) sét: 10-15% ít (4-6%) biệt; sét: 20- 30% PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 19
- 2.5. So sánh các loại khuôn Chỉ Khuôn Khuôn khô Khuôn Khuôn tiêu so tƣơi sấy bề bán vĩnh sánh mặt cửu Đặc Dễ bị rỗ khí Ít bị rỗ khí Cần rót Thời gian điểm Biến dạng Biến dạng ngay sau sấy rất dài khi đúc VĐ khi sấy khi sấy; sấy lớn Sấy dài ngắn Ứng Vật đúc nhỏ, Vật đúc Vật đúc Vật đúc lớn, dụng không yêu trung bình, nhỏ, trung đơn giản cầu cao lớn bình Chi phí Rẻ nhất Cao nhất Thích hợp Thích hợp PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Công nghệ đúc hẫng
18 p | 228 | 61
-
Bài giảng Công nghệ Đúc - Chương VI: Khuyết tật vật đúc
18 p | 273 | 61
-
Bài giảng Công nghệ Đúc - Chương II: Thiết kế đúc
43 p | 254 | 56
-
Bài giảng Công nghệ Đúc - Chương V: Đúc các hợp kim
37 p | 264 | 56
-
Bài giảng Công nghệ Đúc - Chương I: Khái niệm về quá trình sản xuất đúc
15 p | 343 | 42
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 2: Đúc trong khuôn kim loại)
52 p | 36 | 4
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 6)
53 p | 26 | 4
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 3: Vật liệu và hỗn hợp làm khuôn cát
86 p | 30 | 4
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 3)
58 p | 30 | 3
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 2)
56 p | 21 | 3
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 2: Cơ sở lý thuyết quá trình hình thành vật đúc (Phần 3)
118 p | 33 | 3
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 2: Cơ sở lý thuyết quá trình hình thành vật đúc (Phần 2)
73 p | 32 | 3
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 2: Cơ sở lý thuyết quá trình hình thành vật đúc (Phần 1)
97 p | 20 | 2
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 4)
61 p | 27 | 2
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 5)
47 p | 21 | 2
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 1: Mở đầu
26 p | 23 | 2
-
Bài giảng Công nghệ đúc - Chương 4: Một số phương pháp đúc (Phần 7)
46 p | 22 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn