Bài giảng CSDL: Chương 4 - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
lượt xem 18
download
Bài giảng CSDL: Chương 4 - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu giới thiệu các phép toán (operation): phép chọn (selection); phép chiếu (projection); phép hợp (union); phép hiệu (set difference); phép tích Descartes (Cartesian product) và ba phép toán suy ngẫm: phép kết (Join); phép giao (Intersection) và phép chia (Division). Mời bạn đọc tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng CSDL: Chương 4 - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- BÀI GIẢNG CỞ SỞ DỮ LiỆU
- Các phép toán (operation) 5 phép toán cơ bản Phép chọn (selection) Phép chiếu (projection) Phép hợp (union) Phép trừ (set difference) Phép tích Descartes (Cartesian product) 3 phép toán suy dẫn* Phép kết (Join) Phép giao (Intersection) Phép chia (Division) (*Có thể được biểu diễn dưới dạng các phép toán cơ bản)
- Ký hiệu một thể hiện của lược đồ quan hệ R(A1, A2, Quan hệ r là …, Am) Điều kiện F là 1 biểu thức luận lý có giá trị true/false. F bao gồm: Các toán hạng là hằng hoặc tên thuộc tính Các phép toán so sánh =, , , Các phép toán luận lý not (), and (), or ()
- Phép chọn (selection) Phép chọn trên quan hệ r(R) theo điều kiện F, ký hiệu là r(F) hay r:F , cho kết quả là 1 quan hệ bao gồm các bộ của r thỏa mãn điều kiện F r(F) = r:F = { t |t r và F(t) = true } * Phép chọn và phép chiếu là phép toán một toán hạng 4
- Phép chọn (selection) – ví dụ 1 Relation r A B C D A B C D r(A=B) 1 7 12 3 1 7 23 10 5 7 12 3 r(A=B ^ D>5) A B C D 23 10 1 7 23 10
- Phép chiếu (Projection) Cho quan hệ r trên R(A1, A2,..,Am) và tập con các thuộc tính X={Aj1, Aj2, …, Ajn} với j1, j2,.., jn là các số nguyên phân biệt nằm trong khoảng từ 1 đến m Phép chiếu r trên tập thuộc tính X cho kết quả là 1 quan hệ r[X] = r.X = {t | u r sao cho t = u[X]} Phép chiếu loại bỏ những bộ trùng nhau 6
- Phép chiếu (Projection) – ví dụ 1 Relation r r[A,C] A B C A C A C 10 1 1 1 20 1 1 1 30 1 1 2 40 2 2
- hợp quan hệ r và Phéphợp của 2(union) s Phép r + s = r s = { t | t r t s} trong đó: r và s là hai quan hệ khả hợp r+s
- hiệu quan Difference) Phéphiệu của 2(Set hệ r và s Phép r-s={t|tr ts} trong đó: r và s là hai quan hệ khả hợp r-s
- Phép giaoquan hệ r và s Phép giao của 2 (Intersection) r * s = r s = {t | t r t s} trong đó: r và s là hai quan hệ khả hợp r*s Hai quan hệ r và s là khả hợp ( union-compatible) khi : •Có cùng số thuộc tính •Các thuộc tính tương ứng có cùng miền giá trị
- Bài tập Cho 2 quan hệ định nghĩa trên 2 lược đồ Quan hệ : Customer( Cuscode, cusName, cusPhone, City) Supplier ( SupCode, SupName, SupPhone, City) Hiển thị danh sách các thành phố có khách hàng và đồng thời có nhà cung cấp? Hiển thị danh sách các thành phố có khách hàng và không có nhà cung cấp?
- Phép kết (join) thay thế phép (r x s) (F) với F là biểu thức điều kiện có dạng r.A s.B Bao gồm : join) Theta join (-join Equijoin Natural join Outer join
- Phép kết - Theta join Cho r và s là hai quan hệ tương ứng trên các lược đồ R(A1, A2,..,Am) và S(B1,B2,…,Bn) Gọi Q(A1, A2,.., Am, B1, B2, ….,Bn) là 1 phép so sánh Ai R và Bj S là 2 thuộc tính có thể so sánh với nhau bởi phép Phép kết của r và s trên 2 thuộc tính Ai và Bj ký hiệu , cho kết quả là 1 quan hệ q trên lược đồ quan hệ Q, bao gồm các bộ t q(Q) = {t | tr r và ts s với t[R] = tr r Ai Bj s và t[S] = ts và t[Ai] t[Bj] } 13
- Phép kết - Theta join Ví dụ : Hiển thị ứng với mã mỗi môn học và các môn học tiếp sau nó ? MONHOC ( MaMon, TenMon, SoTC, Hocky) MaMon TenMon SoTC Hocky A Aaaa 3 1 B Bbbb 4 1 C Cccc 3 2 D Dddd 2 3 Chú ý : Sử dụng phép gán để tạo ra một biến quan hệ tạm: 14 s r [MaMon, Hocky] , với r MONHOC
- Phép kết - Theta join MaMon Hocky r s MaMon Hocky r.Hocky < s.Hocky A 1 A 1 B 1 B 1 C 2 C 2 D 3 D 3 MaMon MaMonsau A C A D B C B D C D
- Phép kết bằng và kết tự nhiên Phép kết Theta với là phép so sánh bằng , thì được gọi là phép kết bằng _ Equijoin Phép kết Theta với là phép so sánh bằng được thực hiện trên các thuộc tính chung (cùng tên) của R và S , thì được gọi là phép kết tự nhiên – Natural join. Ký hiệu Quan hệ kết quả q không lặp lại các thuộc tính chung của R và S r s VD: Hiển thị danh sách các khách hàng và nhà cung cấp ở cùng một thành phố Customer( Cuscode, cusName, cusPhone, City) Supplier ( SupCode, SupName, SupPhone, City) 16
- Phân biệt các phép join Phép so sánh Áp dụng trên Tập kết quả Theta join Tất cả Trên 2 thuộc tính cùng kiểu dữ liệu Equijoin phép bằng Trên 2 thuộc tính cùng kiểu dữ liệu Natural join phép bằng Trên 2 thuộc Không lặp lại tính chung thuộc tính chung
- Phép kết ngoài - Outer join Bao gồm : Left/Right Outer Join, Full Outer Join Phép kết Left Outer Join giữa r và s, cho phép các bộ của r không kết được với các bộ của s cũng được xuất hiện trong quan hệ kết quả Những giá trị tương ứng với các bộ trong quan hệ bị thiếu sẽ được gán trị Null Ưu điểm : giữ được thông tin mà lẽ ra bị mất trong phép kết Ký hiệu : r s 18
- Phép kết ngoài - Outer join r s MASV MAMH DIEM MAMH TENMH 99001 CSDL 5.0 CSDL COSO 99002 FOX 2.0 DULIEU 99003 MANG 8.0 FOX FOXPRO MASV MAMH DIEM MAMH TENMH 99001 CSDL 5.0 CSDL COSO DULIEU 99002 FOX 2.0 FOX FOXPRO 99003 MANG 8.0
- Phép chia - Division Cho quan hệ r định nghĩa trên R với tập thuộc tính A Cho quan hệ s định nghĩa trên S với tập thuộc tính B , với BA Gọi C = A - B , là tập thuộc tính chỉ có trong tập thuộc tính A của R Phép chia r s cho kết quả là một quan hệ với tập thuộc tính C và bao gồm các bộ sao cho đối với mọi bộ của s , thì tồn tại bộ thuộc r
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access: Chương 3,4: Một số thao tác trên CSDL/ Query
94 p | 212 | 51
-
Bài giảng An toàn cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Trần Thị Lượng
121 p | 129 | 37
-
Bài giảng Microsoft Access 2010 - Chương 4: Query – Truy vấn trong Access
49 p | 139 | 24
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu phân tán: Chương 4 - Nguyễn Trung Trực
28 p | 175 | 18
-
Bài giảng Lập trình web - Chương 4: Giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
29 p | 117 | 11
-
Bài giảng Công nghệ Oracle: Chương 4 - Nguyễn Việt Hưng
35 p | 73 | 9
-
Bài giảng SQL server 2005: Chương 4 - Phạm Mạnh Cương
51 p | 72 | 9
-
Bài giảng Hệ quản trị CSDL FoxPro: Chương 4 - CĐSP Quảng Trị
13 p | 125 | 7
-
Bài giảng An toàn ứng dụng web & CSDL: Chương 4 - TS. Hoàng Xuân Dậu
34 p | 25 | 6
-
Bài giảng Hệ quản trị CSDL: Chương 2 (Phần 4) - TS. Lại Hiền Phương
45 p | 13 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị CSDL: Chương 4 (Phần 1) - TS. Lại Hiền Phương
32 p | 9 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị CSDL: Chương 4 (Phần 2) - TS. Lại Hiền Phương
36 p | 24 | 5
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống: Chương 4.2
17 p | 80 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Th.S Thiều Quang Trung
62 p | 106 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị CSDL: Chương 4 (Phần 3) - TS. Lại Hiền Phương
61 p | 8 | 5
-
Bài giảng Các hệ quản trị CSDL: Chương 4 - ĐH Sư phạm TP. HCM
66 p | 71 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Hồ Đắc Quán
15 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn