CHƯƠNG 4<br />
NGÔN NGỮ SQL TRUY VẤN CSDL<br />
GV Th.S. Thiều Quang Trung<br />
Bộ môn Khoa học cơ bản<br />
Trường Cao đẳng kinh tế đối ngoại<br />
<br />
Nội dung<br />
1<br />
<br />
• Giới thiệu chung<br />
<br />
2<br />
<br />
• Các nhóm lệnh DDL, DML, DCL<br />
<br />
3<br />
<br />
• Câu lệnh SELECT<br />
<br />
4<br />
<br />
• Các hàm tập hợp<br />
<br />
5<br />
<br />
• Các mệnh đề của SELECT<br />
<br />
6<br />
<br />
• Truy vấn sub-query<br />
GV Thiều Quang Trung<br />
<br />
2<br />
<br />
Giới thiệu chung<br />
• Là ngôn ngữ chuẩn cho các CSDL quan hệ<br />
• Chuẩn ANSI SQL được công bố vào năm<br />
1989, 1992 và 1999<br />
• Đặc điểm của SQL:<br />
– Ngôn ngữ tựa tiếng Anh<br />
– Ngôn ngữ phi thủ tục<br />
<br />
GV Thiều Quang Trung<br />
<br />
3<br />
<br />
Giới thiệu chung<br />
• SQL chia thành 3 nhóm:<br />
–Data Definition Language (DDL): ngôn<br />
ngữ định nghĩa dữ liệu gồm các lệnh<br />
• CREATE/ALTER/DROP DATABASE<br />
• CREATE/ALTER/DROP TABLE<br />
<br />
GV Thiều Quang Trung<br />
<br />
4<br />
<br />
Giới thiệu chung<br />
– Data manipulation Language (DML): ngôn<br />
ngữ thao tác dữ liệu<br />
• SELECT<br />
• INSERT, UPDATE, DELETE, TRUNCATE<br />
<br />
– Data Control Language (DCL): ngôn ngữ<br />
điều khiển dữ liệu<br />
• GRANT/REVOKE/ADD<br />
• COMMIT/ROLLBACK<br />
<br />
GV Thiều Quang Trung<br />
<br />
5<br />
<br />