
Các mệnh đề của SELECT
-
Kết quả của câu lệnh SELECT được gọi là tập kết quả Sau câu lệnh SELECT là danh sách các cột được sử dụng trong câu truy vấn Dấu (*) được dùng để hiển thị tất cả các cột trong bảng Mệnh đề AS đưa ra kết quả của một cột biết trước Điều kiện Boolean được sử dụng với mệnh đề Where để kiểm tra điều kiện của các hàng Các toán tử như CUBE và ROLLUP được sử dụng với mệnh đề GROUP BY để tóm tắt dữ liệu Mệnh đề ORDER BY chỉ các yêu cầu mà ở đó các cột nên được...
40p
print_12
21-08-2013
118
8
Download
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 Ngôn ngữ SQL truy vấn CSDL do Th.S Thiều Quang Trung biên soạn nhằm Giới thiệu chung, các nhóm lệnh DDL, DML, DCL, câu lệnh SELECT, các hàm tập hợp, các mệnh đề của SELECT, truy vấn sub-query.
62p
convitdola
11-12-2017
111
5
Download
-
"Bài giảng Microsoft SQL server - Bài 9: Chèn, sửa, xóa dữ liệu" đưa ra các thông số kỹ thuật cho một truy vấn hành động, viết mã câu lệnh INSERT, UPDATE hoặc DELETE để thực hiện hành động; tạo một bản sao của bảng bằng cách sử dụng mệnh đề INTO của câu lệnh SELECT.
22p
kethamoi11
02-04-2021
44
3
Download
-
Xoá dữ liệu Dùng câu lệnh “delete from…” để xoá các dữ liệu thoả mãn một điều kiện mong muốn Cú pháp: delete from tên-quan-hệ [where điều-kiện]; Mệnh đề where tương tự trong câu lệnh select VD: delete from Student where regdate '2000-01-01'; delete from Book where Xoá toàn bộ dữ liệu của quan hệ: delete from quan-hệ; truncate quan-hệ;
19p
2661686
07-09-2012
88
10
Download
-
Chúng ta lại nói lại về commands. Một command là một một kiểu đơn giản, một chuỗi lệnh SQL được dùng để truy xuất dữ liệu. Một command có thể là một stored procedure, hoặc là tên của một bảng sẽ trả về: string source = "server=(local)\\NetSDK;" + "uid=QSUser;pwd=QSPassword;" + "database=Northwind"; string select = "SELECT ContactName,CompanyName FROM Customers"; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.
17p
cachuadam
21-05-2011
98
7
Download
-
Tiêu đề của cột (column alias) Trong mệnh đề SELECT, column alias là phần nhãn hiển thị của column khi lấy số liệu ra. Trong column alias không được có dấu cách và viết cách sau tên column một dấu cách. Column alias được chấp nhận có dấu cách khi được đặt trong dấu nháy kép (“ “). Ví dụ: (ANUAL chính là column alias)
10p
davidvilla1357
14-01-2011
643
28
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
