Bài giảng Đánh giá hiệu quả điều trị hỗ trợ oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể ở bệnh nhân sốc phản vệ nặng
Chia sẻ: ViMarkzuckerberg Markzuckerberg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29
lượt xem 1
download
Bài giảng Đánh giá hiệu quả điều trị hỗ trợ oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể ở bệnh nhân sốc phản vệ nặng trình bày các nội dung chính sau: Mô tả một số đặc điểm của bệnh nhân sốc phản vệ nặng được thực hiện ECMO tại khoa Hồi sức cấp cứu bệnh viện Chợ Rẫy; Bước đầu đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân sốc phản vệ nặng được thực hiện ECMO trợ tuần hoàn và hô hấp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đánh giá hiệu quả điều trị hỗ trợ oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể ở bệnh nhân sốc phản vệ nặng
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ OXY HÓA MÁU QUA MÀNG NGOÀI CƠ THỂ Ở BỆNH NHÂN SỐC PHẢN VỆ NẶNG BS Nguyễn Bá Duy BS.CKII. Trần Thanh Linh BS.CKII. Phan Thị Xuân PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Thảo Khoa HSCC – BV Chợ Rẫy
- Đặt vấn đề • Sốc phản vệ là phản ứng dị ứng hệ thống nặng có thể đe dọa tính mạng xảy ra trong thời gian ngắn. • Sốc phản vê nặng 12,2 - 42,3%.(1) • Thời điểm điều trị và xử lí hợp lý quyết định sống còn. • Tỷ lệ tử vong bn phản vệ nặng < 1%, tử vong hầu hết thứ phát do suy hô hấp và tổn thương tim.(2) 1. Kim S.Y – Allergology International 67 (2018) 96-102 2. Campbell R.L - Ann Allergy Asthma Immunol 113(2014) 599-608
- Đặt vấn đề • Hướng dẫn điều trị của hiệp hội Hen, Dị ứng, Miễn dịch của Mỹ 2014 khuyến cáo nên quan tâm hỗ trợ oxy hóa máu qua màng ngoài cơ thể(ECMO) ở bệnh nhân phản vệ nặng không đáp ứng với nỗ lực hồi sức truyền thống.(1) • Chỉ có một số báo cáo ca lâm sàng thành công ECMO trong hỗ trợ suy hô hấp, tuần hoàn như là biện pháp cứu vãn cho những trường hợp phản vệ nặng. 1. Campbell R.L - Ann Allergy Asthma Immunol 113(2014) 599-608
- Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu hồi cứu mô tả loạt ca, mục tiêu: 1. Mô tả một số đặc điểm của bệnh nhân sốc phản vệ nặng được thực hiện ECMO tại khoa Hồi sức cấp cứu bệnh viện Chợ Rẫy. 2. Bước đầu đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân sốc phản vệ nặng được thực hiện ECMO trợ tuần hoàn và hô hấp.
- Tổng quan tài liệu
- Cơ chế sốc phản vệ Tổng quan tài liệu
- Phân độ nặng phản ứng phản vệ Grade Da Bụng Đường thở Hệ thống TM I Ngứa, đỏ da, mề _ _ _ đai, phù mạch II Ngứa, đỏ da, mề Buồn nôn, Chảy mũi, Nhịp nhanh, đai, phù mạch Vọp bẻ khàn giọng, tăng HA, loạn khó thở nhịp III Ngứa, đỏ da, mề Nôn ói, Phù thanh Sốc đai, phù mạch Đại tiện quản, co thắt PQ, xanh tím IV Ngứa, đỏ da, mề Nôn ói, Suy hô hấp Ngưng tim đai, phù mạch Đại tiện Ring johannes et al – Allergo J Int 2014; 23:96-112
- Điều trị phản vệ
- Một số báo cáo ECMO trong sốc phản vệ Tác giả Dị nguyên Phương thức Thời gian Kết cục Scaravilli.V 2016 Atracurium VV 5 ngày sống Kim J.H 2012 Gadolinium VV 4 sống Dominy Chan ACF Đậu VV→VA 6 sống 2015 Zhang Z.P 2015 Thuốc cản VA 4 sống quang Wang M.L 2016 Chlorhexidine VA 4 sống Weiss G.M 2014 Cefazolin VA 4 sống
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
- 1. Đặc điểm chung của bệnh nhân Đặc điểm Số bệnh nhân (%) Giới 9 (100) Nữ Tuổi 26 ± 6.9 Tiền căn dị ứng - Hen 1(11) - Thức ăn 4(44,4) - Viêm da, viêm mũi dị ứng 2(22,2) - Thuốc 0 Tiền sử bệnh nội khoa 0 Dị nguyên nghi ngờ - Thực phẩm + Thịt 1(11) + Rau 1(11) + Cá 1(11) - Côn trùng + Ong đốt 2(22,2) + Rắn cắn 1(11) - Thuốc + Kháng sinh 2(22,2) + HT kháng nọc rắn 1(11)
- 1. Đặc điểm chung bệnh nhân Triệu chứng lâm sàng 100 100 100 66.7 66.7 66.7 55.6 44.4 33.3 22.2 Mạch nhanh Tụt huyết áp Khò khò Khó thở Mẫn đỏ Ngứa Phù mặt Đau bụng Nôn Tiêu lỏng TIM MẠCH HÔ HẤP DA TIÊU HÓA Kim S.Y – Allergology International (2018): 199bn, 36,7% mức độ nặng đều SHH, tụt HA, da 69%, tiêu hóa 25%
- 1. Đặc điểm chung bệnh nhân Số bệnh nhân (%) TB ± SD Thời gian xuất hiện triệu chứng (phút) 40,6±24,4 T/g từ xuất hiện tr/chứng đến được xử trí (phút) 33,2±25,2 T/g từ xuất hiện tr/chứng đến nhập ICU(giờ) 36,2±34,5 T/g xuất hiện triệu chứng đến làm ECMO(giờ) 42,7±36,2 Xử trí sau phản vệ - Epinephrine 9(100) - Norepinerine 8(88,9) - Corticosteroid 9(100) - NKQ 9(100) - Bù dịch (tuyến trước) (ml) 1028±568 - Bù dịch tại khoa cấp cứu (ml) 1517±1351
- 2. Đặc điểm bệnh nhân trước ECMO Số bệnh nhân (%), TB ± SD Điểm SOFA 11,7 ± 2,1 APACHE II 20,9 ± 3,18 Mạch (nhịp/p) 157 ± 20.5 HATB (mmHg) 63,4 ± 11,9 Adrenaline (mcg/kg/p) 0,63 ± 0,5 Noradrenaline (mcg/kg/p) 0,37 ± 0,41 Dobutamine (mcg/kg/p) 2,5 ± 3,27 Ngừng tim 0 Thời gian thở máy (giờ) 12,8 ± 10,9 LVEF (%) 39,7 ± 17,7
- 2. Đặc điểm bệnh nhân trước ECMO Bệnh nhân (%), TB ± SD Lactate máu 5,04±2,7 PaO2/FiO2 57±9,03 PEEP(cmH2O) 15,2±1,56 HCO3-(mmol/L) 17,5±5,8 pH 7,28±0,13 PCO2 (mmHg) 38,6±9,34 ALT (UI/L) 369±856 AST (UI/L) 419±725 Bilirubin TP(mg/dL) 0,84±0,63 Creatinin 1,15±0,35 XQ phổi thâm nhiễm đông đặc 2 bên 9(100)
- Phương thức ECMO Phương thức Kiểu mạch máu Số bệnh nhân ECMO (%) VA TM đùi – ĐM đùi 1 (11) V-AV TM đùi – ĐM đùi – TM 2 (22,2) cảnh trong VV TM đùi – TM cảnh 6 (66,8) trong
- 3. Khác biệt một số đặc điểm 2 nhóm trước ECMO VV VA Mạch(nhịp/p) 153 ± 18,5 164 ± 27 HATB(mmHg) 69 ± 9,61 52,3 ± 7,5 Noradrenalin(mcg/kg/p) 0,3 ± 0,46 0.51 ± 0,33 Adrenalin(mcg/kg/p) 0,34 ± 0,23 1,2 ± 0,36 Dobutamin(mcg/kg/p) 0,63 ± 1,54 6,23 ± 2,4 PaO2/FiO2 55,5 ± 4,3 60 ± 16,1 PEEP (cmH2O) 15,8 ± 1,17 14 ± 1,73 PaCO2(mmHg) 40,7 ± 9,6 35,3 ± 11,7 Lactate (mmol/L) 4,1 ± 1,58 6,92 ± 3,87 LVEF(%) 50,2 ± 10,5 19 ± 4,58
- Một số báo cáo sử dụng VV ECMO trong sốc phản vệ Nghiên Dị nguyên Vận mạch Suy thất ARDS Số cứu trái ngày Scaravilli. Atracurium không Không PaCO2 > 5 V 2016 250mmHg, pH
- Một số báo cáo sử dụng VA ECMO trong sốc phản vệ Nghiên Dị nguyên Vận mạch Suy thất trái ARDS Số cứu ngày Zhang Thuốc cản Adrenaline EF 15% 4 Z.P 2015 quang Noradrenaline (ngưng tim) Wang M.L Chlorhexidine Adrenaline Giảm động PaCO2 66 4 2016 Noradrenaline nặng SpO2 90 (HA 7/4) (ngưng tim) Nubret FFP+ Vận mạch liều EF 18% FiO2 70%, 4 karine methylene cao SpO2 85 2010 blue Weiss Cefazolin HA 50/30 Suy thất (T) FiO2 100% 4 G.M 2014 Vận mạch liều nặng PaCO2 72, cao + giảm động PaO2 66 thất (p) (ngưng tim)
- Huyet ap trung binh truoc ECMO 45 50 55 60 65 70 75 VA Phuong thuc ECMO VV Ty le PaO2/FiO2 truoc ECMO 50 55 60 65 70 75 VA Phuong thuc ECMO HATB và tỷ lệ P/F 2 nhóm trước ECMO VV
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kết quả xác định helicobacter pylori bằng kỹ thuật real-time PCR, nhuộm soi và test urease ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang
5 p | 41 | 3
-
Bài giảng Đánh giá hiệu quả bước đầu trong điều trị giãn tĩnh mạch phình vị bằng can thiệp ngược dòng qua shunt vị thận - PARTO - Bs. Trịnh Hà Châu
44 p | 31 | 3
-
Bài giảng Nghiên cứu biến thiên huyết áp của bệnh nhân suy tim tâm thu phân suất tống máu giảm - BSCK2. Phan Long Nhơn
30 p | 21 | 2
-
Bài giảng Triệu chứng và đợt kịch phát: Gánh nặng và ảnh hưởng trên bệnh nhân COPD
44 p | 26 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn