intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lí lớp 12: Thực hành Vẽ lược đồ Việt Nam - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Địa lí lớp 12: Thực hành Vẽ lược đồ Việt Nam" giúp học sinh hiểu được cách vẽ lược đồ Việt Nam bằng việc sử dụng hệ thống ô vuông (hệ thống kinh vĩ tuyến); xác định được vị trí địa lí nước ta và một số đối tượng địa lí quan trọng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lí lớp 12: Thực hành Vẽ lược đồ Việt Nam - Trường THPT Bình Chánh

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH* Tổ Địa Lí 1 Khối 12 Năm 2021-2022
  2. * BÀI 3 THỰC HÀNH VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM 2
  3. * I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH 1. Vẽ lược đồ khung Việt Nam (hình dạng lãnh thổ phần đất liền) Điền lên trên lược đồ các đối tượng địa lí 2. (Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, đảo Phú Quốc, Qđ.Hoàng Sa, Trường Sa, các hệ thống sông lớn)
  4. II/HƯỚNG DẪN 1/ VẼ KHUNG LƯỢC ĐỒ 2/ ĐIỀN CÁC ĐỐI TƯỢNG VIỆT NAM Thủ đô ( Hà Nội ) TP ( thuộc TW ) TP ( thuộc Tỉnh ) Thị xã Quần đảo, vịnh biển, sông ngòi … 4
  5. 1/ VẼ LƯỢC ĐỒ KHUNG VIỆT NAM CÁC BƯỚC VẼ BƯỚC 5 BƯỚC 4 BƯỚC 1 BƯỚC 3 BƯỚC 2
  6. 1/ VẼ LƯỢC ĐỒ KHUNG VIỆT NAM A1 B1 C1 D1 E1 BƯỚC 1 A2 A3 VẼ LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG A4 5 ô x 8 ô = 40 ô vuông 5 ô hàng ngang, đánh chữ: A5 A-B-C-D-E 8 ô hàng dọc, đánh số: A6 1-2-3-4-5-6-7-8 Ô hàng ngang và ô hàng A7 dọc cách nhau 20 kinh tuyến và 20 vĩ tuyến A8 B8 C8 D8 E8
  7. M ẪU 1020 1040 1060 1080 1100 1120 LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG 240 B A1 B1 C1 D1 E1 5 ô x 8 ô = 40 ô vuông 220 B B2 C2 D2 E2 A2 200 B A3 B3 C3 D3 E3 BƯỚC 1 180 B E4 A4 B4 C4 D4 Q® Hoµng Sa (TP §µ N½ng) 160 B A5 B5 C5 D5 E5 Lưu ý 140 B Với lưới tọa độ ô vuông này A6 B6 C6 D6 E6 chúng ta có thể tăng tỉ lệ 120 B hoặc thu nhỏ tỉ lệ của lược A7 B7 C7 D7 E7 đồ khung một cách dễ dàng 100 B E8 khi tăng hoặc giảm kích A8 B8 C8 D8 Qđ Trường Sa (Tỉnh Khánh thước của ô vuông Hòa) 80 B 7
  8. 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B XÁC ĐỊNH 200 B CÁC 180 B ĐIỂM BƯỚC 2 KHỐNG 160 B CHẾ VÀ 140 B CÁC ĐƯỜNG 120 B KHỐNG CHẾ 100 B 80 B
  9. 1020§ 1040§ 1060§ 1080§ 1100§ 1120§ 240B 1/3 1/2 220B 1/3 1/3 CHIA 1/2 1/4 VÀ 200B M ẪU 1/2 VẼ 1/2 180B CÁC BƯỚC 2 ĐIỂM 160B 1/2 CÁC 1/3 ĐƯỜNG 140B KHỐNG 1/4 CHẾ 120 B 1/2 NHƯ HÌNH 100 B 1/3 1/2 MẪU 1/4 9 80B
  10. 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B VẼ 200 B TỪNG 180 B ĐOẠN ĐỊA BƯỚC 3 GIỚI 160 B (NÉT ĐỨT) VÀ 140 B ĐƯỜNG BỜ BIỂN 120 B ( NÉT LIỀN) 100 B 80B
  11. Bước 3 * ( Vẽ từng đoạn địa giới và bờ biển để hợp lại thành khung lãnh thổ Việt Nam ) -Sử dụng tờ bản đồ mẫu để vẽ 13 đoạn đường địa giới và bờ biển như sau: -13 đoạn: ( Vẽ thứ tự từ đoạn 1-đoạn 13 ) + Đoạn 1: Điểm cực Tây-TP.Lào Cai +Đoạn 2 : TP.Lào Cai-Lũng Cú (điểm cực Bắc) +Đoạn 3: Lũng Cú-Móng Cái (Quảng Ninh) +Đoạn 4: Móng Cái-phía Nam đồng bằng sông Hồng +Đoạn 5 : Phía nam đồng bằng sông Hồng- phía nam dãy Hoành Sơn ( 180B ) +Đoạn 6 : Phía nam dãy Hoành Sơn-Nam Trung Bộ (Đà Nẵng-góc ô vuôngD4 ) +Đoạn 7: Nam Trung Bộ (Đà Nẵng) -Cà Mau +Đoạn 8: Mũi Cà Mau-Rạch Giá và Hà Tiên +Đoạn 9: Biên giới giữa đồng bằng Nam Bộ và Campuchia +Đoạn 10: Biên giới giữa Tây Nguyên, Quảng Nam với Campuchia và Lào +Đoạn 11: Biên giới giữa nam Thừa Thiên-Huế, tây Nghệ An và Lào. +Đoạn 12: Biên giới phía tây Thanh Hóa với Lào +Đoạn 13: Biên giới phía nam Sơn La, tây Điện Biên với Lào
  12. 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B VẼ 200 B M ẪU TỪNG 180 B ĐOẠN ĐỊA BƯỚC 3 GIỚI 160 B (NÉT ĐỨT) VÀ 140 B ĐƯỜNG BỜ BIỂN 120 B ( NÉT LIỀN) 100 B 80B
  13. A1 B1 C1 D1 E1 A2 BƯỚC 4 A3 A4 E4 Q® Hoµng Sa ( TP е N½ng) A5 DÙNG CÁC KÍ HIỆU TƯỢNG TRƯNG ĐẢO SAN HÔ ĐỂ VẼ Q. Đ HOÀNG SA ( E4 ) A6 TRƯỜNG SA ( E8 ) A7 A8 B8 C8 D8 E8 Q® Trường Sa ( TØnh Kh¸nh Hoµ)
  14. 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B 200 B M ẪU 180 B E4 BƯỚC 4 Q® Hoµng Sa ( TP е N½ng) 160 B 140 B 120 B 100 B E8 Q® Trêng Sa 80B ( TØnh Kh¸nh Hoµ)
  15. 1020B 1040B 1060B 1080B 1100B 1120B 240 B 220 B 200 B VẼ 180 B CÁC BƯỚC 5 Q® Hoµng Sa ( TP е N½ng) SÔNG 160 B CHÍNH (M.BẮC 140 B M.TRUNG 120 B M.NAM) 100 B Q® Trường Sa ( TØnh Kh¸nh Hoµ) 80 B
  16. VẼ CÁC M ẪU SÔNG NHƯ HÌNH BƯỚC 5 MẪU (Nét liền màu xanh đậm dần từ đầu nguồn về cửa sông) 16
  17. B2 B1 B3 *Tên lược đồ viết chữ in đứng, trên lược đồ * Dựa vào Atlat Thủ đô * Tên thủ đô viết in đứng Địa lí Việt Nam toàn bộ, kích thước lớn. TP( thuộc TW ) *Tên thành phố, vịnh biển, để xác định vị quần đảo viết in chữ đầu trí của thủ đô, TP( thuộc Tỉnh ) tiên, kích thước nhỏ. *Tên sông viết dọc theo các thành Thị xã dòng sông phố,thị xã, vịnh * Viết tên theo chiều ngang Quần đảo, vịnh biển của lược đồ biển… sông ngòi QUY ƯỚC ĐẶT KÍ HIỆU VÀ CHỮ CÁCH VIẾT TÊN VÀ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIẾT LÊN LƯỢC ĐỒ KÍCH THƯỚC CHŨ
  18. * ĐÁNH GIÁ Kiểm tra và nhận xét một số bài vẽ Những lỗi cần phải sửa chữa. Lưu ý: - Tất cả quá trình vẽ đều dùng bút chì. - Sau khi vẽ xong: + Xóa các chữ A1…E8 và các điểm, đường khống chế. + Lưới kinh vĩ tuyến kẻ lại bằng bút mực-nét mảnh-màu đen. + Đường địa giới: nét đứt-màu đen. + Đường bờ biển nét liền-màu xanh. + Các nội dung khác theo đúng quy định
  19. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI 1/ Tiếp tục hoàn thành bài tập ở nhà ( vẽ trên giấy A 4) •Tuần tự thực hiện vẽ lược đồ khung Việt Nam theo 5 bước: -Bước 1: vẽ lưới toạ độ ô vuông: 40 ô -Bước 2: vẽ các điểm và các đường khống chế -Bước 3: vẽ từng đoạn địa giới và vẽ đường bờ biển -Bước 4: vẽ quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa -Bước 5: vẽ các hệ thống sông chính của miền Bắc-Trung-Nam • Tuần tự thực hiện điền các đối tượng địa lí theo 3 bước: -Bước 1: Dựa vào AtlAt Địa lí Việt Nam để xác định vị trí các đối tượng trên lược đồ cho chính xác. -Bước 2: Quy ước cách viết tên địa danh và kích thước chữ. -Bước 3: Sử dụng đúng kí hiệu và đưa kí hiệu lên lược đồ 2/ Chuẩn bị Bài 6-SGK-trang 29
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2